Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
ĐỀ KIỂM TRA 45’
NHÓM HOÁ HỌC
Môn:Hoá 10 NC.Mã đề 106
PhầnI.Trắc nghiệm(4điểm)
Câu 1:
Hai nguyên tử nào là đồng vị với nhau?
A.
20
10
X và
20
11
X
B.
31
15
X và
32
16
X
C.
31
19
X và
31
19
X
D.
24
12
X và
25
12
X
Câu 2:
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10).
A.
N(Z=7)
B.
Cl(Z=17)
C.
F(Z=9)
D.
Na(Z=11)
Câu 3:
Trong nguyên tử
86
37
Rb có tổng số hạt là:
A.
124
B.
37
C.
123
D.
86
Câu 4:
R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron bằng 1. Vậy số e độc thân của R là:
A. 4 B. 3
C. 2 D.
1
Câu 5:
Số proton, notron có trong hạt nhân nguyên tử
56
26
Fe :
A.
. 26 p và 26 n
B.
26 p và 56 n
C.
26 p và 30 n
D.
26 p và > 26 n.
Câu 6:
Những nguyên tử
40
20
Ca,
39
19
K,
41
21
Sc có cùng:
A.
số e
B.
số nơtron
C.
số khối
D.
số hiệu nguyên tử
Câu 7:
Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li?
A.
1s
2
2s
2
2p
6
B.
1s
2
2s
2
2p
7
C.
1s
2
2s
2
2p
1
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 8:
Brôm có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br ,nếu NTK trung bình là 79,91 thì % 2 đồng vị là :
A. 35% và 65% B. 30,2% và 69,8%
C. 54,5% và 45,5% D. 51% và 49%
Câu 9:
X
2-
có Z = 10 ,cấu hình của X là:
A.
1s
2
2s
2
2p
4
B.
1s
2
2s
2
2p
6
C.
1s
2
2s
2
2p
2
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 10:
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất?
A. Cl(Z=17) B. Al(Z=13)
C.
C(Z=6)
D. Ca(Z=20)
Câu 11:
Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A.
số A và số Z
B.
số hiệu nguyên tử
C.
nguyên tử khối của nguyên tử
D.
số A
Câu 12:
Cho 10 gam ACO
3
tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Cấu hình electron của
A là.(Cho Z Ca = 20,Z Mg = 12 ,Z Be = 4.)
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C.
1s
2
2s
2
2p
6
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Cõu 13:
Cu hỡnh electron ca cỏc khớ tr sau:
10
Ne,
18
Ar,
36
Kr cú c im chung l
A.
s phõn lp electron bng nhau
B.
s electron nguyờn t bng nhau
C.
s e lectron lp ngoi cựng bng nhau
D.
s lp electron bng nhau
Cõu 14:
Cu hỡnh e no sau õy l ỳng:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
7
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
Cõu 15:
Lp e no cú ti a 8e?
A.
n = 4
B.
n = 2
C.
n = 5
D.
n = 3
Cõu 16:
Nguyờn t R cú 3 lp e, lp ngoi cựng cú 3e. Vy s hiu nguyờn t ca nguyờn t R l:
A. 28 B.
13
C. 26 D. 14
Phn II.T lun(6 im)
Bi1.Cấu hình e ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p
5
.Tỉ lệ số nơtron và điện tích hạt nhân
bằng 1,3962.Xác định X, số khối của X.Viết cấu hình e,cho biết X thuộc loại nguyên tố nào?
Cho Z
Cl
= 17, Z
I
= 53, Z
Br
= 35.
Bài2.Hợp chất B tạo bởi một kim loại X hoá trị (II) và một phi kim Y hoá trị (I).Tổng số hạt
trong phân tử B là 290,tổng số hạt không mang điện là 110,hiệu số hạt không mang điện
giữa Y và X là 70.Tỉ lệ số hạt mang điện của kim loại so với phi kim trong B là
7
2
.Tìm công
thức hoá học của hợp chất.
Cho Z
Br
= 35, Z
Cl
= 17, Z
I
= 53 ,Z
Ca
= 20,Z
Mg
= 12,Z
Fe
= 26.