Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử lý chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 2-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.89 KB, 6 trang )


Trang 1/6 - Mã đề thi 105
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài:90 phút ( không kể thời gian giao và nhận đề)
(Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm/6 trang)

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s;

Câu 1: Chiếu một tia sáng trắng nằm trong một tiết diện thẳng ABC của một lăng kính thủy tinh theo
phương vuông góc với mặt bên AB. Góc chiết quang của lăng kính A = 30
0
. Biết chiết suất của lăng
kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,56. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím bằng
A. 21,26
o
. B. 48,59
o
C. 2,67


o
. D. 27,33
o

Câu 2: Chiếu một chùm sáng hẹp gồm ba ánh sáng đơn sắc đỏ, cam và tím từ thủy tinh ra ngoài
không khí. Sau đó tăng dần góc tới của chùm sáng trên mặt phân cách thì
A. Các tia sáng lần lượt bị phản xạ toàn phần theo thứ tự : Tím, cam và đỏ.
B. Không có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra.
C. Các tia sáng lần lượt bị phản xạ toàn phần theo thứ tự : đỏ, cam và tím.
D. Các tia sáng đồng thời bị phản xạ toàn phần.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 300 (g) treo vào đầu sợi dây nhẹ, không dãn
có chiều dài ℓ = 1 (m), được tích điện q = 2.10
–5
C dao động tại nơi có g = 10 (m/s
2
). Đặt con lắc vào
trong điện trường đều
E

có phương ngang và có độ lớn E =
4
5 3.10
(V/m). Kéo vật lệch khỏi vị trí
cân bằng sao cho dây treo tạo với phương thẳng đứng góc 36
o
rồi thả nhẹ. Biết rằng vật dao động điều
hòa. Tốc độ cực đại của vật bằng:
A. 33,1 cm/s. B. 20,4 cm/s. C. 35,6 cm/s. D. 2,1 m/s.
Câu 4: Trong chân không, ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng,
lam, tím là:

A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lam. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng tím.
Câu 5: Chọn phát sai khi nói về các dao động cơ học
A. Biên độ của dao động duy trì càng lớn nếu lực cản của môi trường càng nhỏ.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ dao động.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
x 8cos(4 t) (cm)


. Chất điểm chuyển
động trên quỹ đạo dài
A. 16 cm. B. 32 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 7: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường có thể
cảm thụ được sóng cơ học nào trong các sóng cơ học sau?
A. Sóng cơ có chu kỳ 2 ms. B. Sóng cơ học có tần số 40 kHz.
C. Sóng cơ học tần số 8 Hz. D. Sóng cơ có chu kỳ 0,2 μs.
Câu 8: Đặt điện áp u=200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gốm có cuộn dây có điện trở r = 40
(Ω), độ tự cảm
)(
2
1
HL


, tụ điện có điện dung
)(
2
10
3

FC



và biến trở R mắc nối tiếp. Thay đổi
giá trị của biến trở R sao cho công suất toàn mạch là cực đại thì giá trị cực đại đó bằng
A. 500 W. B. 320 W. C. 200 W. D. 1000 W.
Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm 2 cặp cực nam châm. Stato gồm 4 cuộn dây, mỗi
cuộn dây có 1000 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng bằng

2

(mWb). Roto quay với tốc độ 20
vòng/s. Mắc một cuộn dây có điện trở thuần R = 40 (Ω) và hệ số tự cảm
)(
375,0
L H


vào hai cực
Mã đề thi 105

Trang 2/6 - Mã đề thi 105
của máy phát điện trên. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện. Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn dây bằng:
A. 10,6 (A) B. 9,1 (A) C. 12,8 (A) D. 15 (A).
Câu 10: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện phẳng có điện
dung C = 20 μF, đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I
o
=

8,0mA. Biết khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10mm. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ có
giá trị cực đại bằng
A. 253 KV/m. B. 800 V/m C. 25,3 V/m. D. 800 KV/m
Câu 11: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương
trình
cos20
AB
u u a t


. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 (cm/s). Coi biên độ sóng
không đổi. Điểm C,D là hai điểm trên cùng một elip nhận A, B làm tiêu điểm. Biết AC – BC= 9 (cm),
BD - AD =
56
(cm)
3
. Tại thời điểm li độ của C là - 2 cm thì li độ của D là
A.
3
cm. B.
2
cm.
C. -
2
cm. D.
3
cm.
Câu 12: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,5
m
2

. Dòng ánh sáng chiếu vuông góc vào bộ pin có cường độ 1250 W/m
2
. Khi cường độ dòng điện
mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 4 A thì điện áp đo được giữa hai cực của bộ pin là 40 V ( bỏ
qua điện trở trong của bộ pin). Hiệu suất của bộ pin là
A. 12,8 %. B. 25,6 %. C. 39,1 %. D. 11,4 %.
Câu 13: Cho prôtôn có động năng 1 MeV bắn phá hạt nhân
7
3
Li đang đứng yên sinh ra hai hạt X có
cùng động năng. Biết m
p
= 1,0073 u; m
Li
= 7,0142 u; m

= 4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Góc hợp bởi
các véc tơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng.
A. 166,6
o
. B. 9,5
o
. C. 13,4
o
D. 170,5
o
.
Câu 14: Một sợi dây thép dài 80 cm được căng ngang với hai đầu cố định đặt trong từ trường của

nam châm điện. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f qua nam châm thì thấy dây dao động, trên dây
quan sát được 4 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Giá trị của f là:
A. f = 12,5 Hz. B. f = 25 Hz C. f = 50 Hz. D. f = 100 Hz.
Câu 15: Bạn Minh đang xách một xô nước đầy. Nước trong xô sánh ra ngoài theo mỗi bước chân của
Minh. Để nước sánh ra ngoài ít hơn khi bước đi, Minh lấy một mảnh lá chuối tươi, sạch để lên mặt
nước. Theo bạn, việc làm của Minh dựa trên nguyên tắc:
A. Biên độ dao động cưỡng bức càng nhỏ khi giá trị cực đại của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ.
B. Dao động duy trì được bù một lượng năng lượng đúng bằng lượng năng lượng đã mất đi do lực
cản của môi trường sau mỗi chu kì.
C. Biên độ dao động cưỡng bức lớn nhất khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động
riêng.
D. Biên độ dao động cưỡng bức càng nhỏ khi lực cản của môi trường càng lớn.
Câu 16: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình u
A
=2cos(20t) cm; u
B
=2 cos(20t +) cm. Cho tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,4 m/s
và khoảng cách giữa hai nguồn A và B là 14 cm. Đường thẳng  song song và cách AB một khoảng
20 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ điểm M trên  dao động với biên độ cực đại đến đường trung trực
của AB là:
A. 6,29 cm . B. 2,86 cm C. 3,06 cm. D. 2 cm.
Câu 17: Người ta dùng một laze nấu chảy một tấm thép 1,5 kg. Công suất chùm laze là P = 80 W.
Nhiệt độ ban đầu của tấm thép là t
0
= 30
0.
Nhiệt dung riêng của thép là c = 448 J/kg.độ. Nhiệt lượng
cần cung cấp cho 1 kg thép nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy là 270 kJ; điểm nóng chảy của
thép là T

C
= 1535
0
C. Thời gian tối thiểu để tan chảy hết tấm thép là:
A. 4h 26phút 57 giây. B. 17704,5 phút.
C. 4h 55phút 4,5 giây. D. 3h 30phút 47 giây.
Câu 18: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m
1
= 300 (g) treo vào đầu sợi dây nhẹ, không
dãn. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo tạo với phương thẳng đứng góc 8
o
rồi thả nhẹ.
Khi vật qua vị trí cân bằng va chạm với vật nhỏ thứ hai có khối lượng m
2
= 200 (g) đang đứng yên.

Trang 3/6 - Mã đề thi 105
Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Lấy g = 10 (m/s
2
). Lực căng dây
lớn nhất sau đó bằng
A. 5,00 N. B. 5,04 N. C. 3,02 N. D. 5,10 N.
Câu 19: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự quang phát quang ?
A. Bóng đèn neon. B. Tia lửa điện. C. Thanh sắt nung đỏ. D. Hồ quang điện.
Câu 20: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R.
Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 240 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là
50%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất nơi tiêu thụ nhận được vẫn không thay đổi
thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng:
A. 720 V. B. 434 V. C. 400 V. D. 322 V.
Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và bộ tụ điện gồm hai tụ điện có

điện dung C
1
,C
2
mắc nối tiếp. Biết C
1
= 2C
2
. Cung cấp năng lượng cho mạch dao động với cường độ
dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 3 mA. Tại thời điểm năng lượng điện trường gấp đôi năng lượng
từ trường thì tụ C
2
bị nối tắt bằng sợi dây dẫn (coi điện trở bằng không). Cường độ dòng điện cực đại
qua cuộn cảm sau đó bằng
A. 2,24 mA. B. 3,4 mA. C. 2,65mA. D. 1,73 mA.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng khi nói về véc tơ cảm ứng từ trong lòng cuộn cảm và véc tơ cường độ
điện trường trong lòng tụ điện trong mạch dao động điện từ tự do.
A. Luôn biến thiên ngược pha. B. Luôn có phương vuông góc với nhau.
C. Luôn biến thiên cùng pha. D. Luôn biến thiên vuông pha.
Câu 23: Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X với chu kì bán rã 140 ngày đêm
Ban đầu mẫu có 2 (g). Khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã sau 700 ngày đêm bằng:
A. 0,4 g. B. 0,0625 g. C. 1,6 g. D. 1,9375 g.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện
trong :
A. Đều làm bứt electron ra khỏi khối chất khi bị chiếu sáng.
B. Đều xảy ra với chất bán dẫn.

C. Đều có điều kiện xảy ra là năng lượng photon chiếu tới phải đủ lớn.
D. Đều xảy ra với chất kim loại.
Câu 25: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U
1
= 220 (V) xuống U
2
=55 (V) với lõi
không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất
hiện trên mỗi vòng dây là 0,44 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại
quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
sơ cấp là U
1
= 220V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp đo được là
11
625

(V). Số vòng dây bị
quấn ngược là:
A. 6 vòng. B. 8 vòng. C. 3 vòng. D. 16 vòng.
Câu 26: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
2
n
E 13,6/n (eV),
với
*.nN
Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái kích thích
thứ 3. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A.
27
8

. B.
27
7
. C.
135
7
. D.
32
5
.
Câu 27: Đặt điện áp
))(
6
100cos(2200 Vtu



vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện
trở
)(350 R
, độ tự cảm
)(
2
1
HL


và tụ điện có điện dung
)(
10

4
FC



mắc nối tiếp. Tại thời
điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
)(2100 Vu 
và đang giảm thì điện áp tức thời
giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
)(2100 Vu
d

B.
)(2100 Vu
d


C.
51,8( )
d
uV

D.
)(6100 Vu
d




Trang 4/6 - Mã đề thi 105
Câu 28: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. ngược pha với li độ. B. lệch pha π/4 so với li độ.
C. sớm pha 0,5π so với li độ. D. cùng pha với li độ.
Câu 29: Chọn phát biểu đúng. Lý do của việc người ta tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng
năng lượng nhiệt hạch là:
A. Năng lượng nhiệt hạch là nguồn năng lượng sạch hơn năng lượng phân hạch.
B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm
soát.
C. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng
nhiều hơn phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch dễ thực hiện hơn sự phân hạch.
Câu 30: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều.
A. Máy phát điện xoay chiều có công suất lớn khi phần ứng đóng vai trò stato.
B. Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều gồm có phần ứng và phần cảm.
C. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng tỉ lệ thuận với số vòng dây.
D. Tần số của dòng điện xoay chiều luôn bằng tần số quay của ro to.
Câu 31: Nguồn âm đặt tại điểm O phát ra âm cơ bản theo mọi hướng. Coi môi trường không hấp thụ
âm. Tại hai điểm A, B trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O đo được mức cường độ
âm lần lượt là 80 dB và 60dB. Di chuyển nguồn âm đến điểm A và tăng công suất của nguồn lên gấp
đôi. Mức cường độ âm đo được tại O và B lần lượt là:
A. 80 dB và 61 dB. B. 80 dB và 63 dB. C. 83 dB và 73 dB. D. 83 dB và 64 dB.
Câu 32: Trong quá trình tải điện năng đi xa, để tăng hiệu suất tải điện người ta phải
A. Giảm tiết diện dây dẫn truyền tải.
B. Giảm điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
C. Tăng điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
D. Tăng chiều dài đường dây truyền tải.
Câu 33: Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ.
A. Tổng khối lượng của các hạt nhân tạo thành lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B. Sản phẩm của quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài ( như nhiệt độ,

áp suất, )
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Trong phóng xạ hạt nhân con sinh ra bền hơn hạt nhân mẹ.
Câu 34: Trên mặt hồ phẳng, rộng có ba quả cầu nhỏ A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó nổi trên mặt
nước. Quả cầu B, C thả tự do. Quả cầu A gắn vào một cần rung dao động theo phương thẳng đứng
sao cho quả cầu A chạm nhẹ vào mặt nước. Khi xuất hiện những gợn nước hình tròn qua B, C thì quả
cầu B sẽ chuyển động
A. về phía quả cầu A B. tròn xung quanh quả cầu A.
C. về phía quả cầu C D. nhấp nhô theo phương thẳng đứng.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ treo vào giá đỡ, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng
100 (g). Độ cứng của lò xo K = 40 (N/m). Lấy g = 10 (m/s
2
). Ban đầu thả nhẹ cho giá đỡ rơi tự do.
Sau khi chuyển động được
50 15
(ms), người ta giữ cố định giá đỡ. Lực cực đại của lò xo tác dụng
vào điểm treo sau đó bằng
A. 4 N. B. 4,87 N. C. 5 N. D. 2 N.
Câu 36: Chọn phát biểu sai khi nói về các loại quang phổ.
A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ
của nguồn sáng.
B. Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang phổ
vạch phát xạ cña cùng một nguyên tố hóa học.
C. Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
D. Một vật khi bị nung nóng thì phát ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại .
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f có thể thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.

Trang 5/6 - Mã đề thi 105
Khi tần số là f = f

1
và f= 4f
1
công suất trong mạch như nhau và bằng 64% công suất cực đại mà mạch
có thể đạt được. Khi f =5f
1
thì hệ số công suất là:
A. 0,80. B. 0,95. C. 0,77. D. 0,69.
Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một
bộ tụ điện gồm tụ điện có điện dụng C
0
mắc song song với tụ xoay C
x
. Tụ C
x
có điện dung biến
thiên từ
C
1
= 10 (pF) đến C
2
= 250 (pF). Nhờ vậy, mạch thu được sóng điện
từ có bước sóng trong
dài từ λ
1
= 10 (m) đến λ
2
= 30(m). Nếu mạch chọn sóng chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện C
o
trên thì bắt

được sóng điện từ có bước sóng bằng:
A. 5,4 m. B. 8,2 m. C. 12,2 m. D. 54 m.
Câu 39: Hai chất điểm P và Q dao động điều
hòa cùng tần số trên trục Ox với đồ thị li độ
phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên (coi
rằng hai chất điểm không va chạm trong quá
trình dao động). Thời điểm khoảng cách giữa
hai chất điểm bằng
63
cm lần thứ 36 là
A.
55
s.
6
B.
53
s.
6

C.
52
s.
3
D.
107
s.
12

Câu 40: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i =
42

cos(100πt) (A) bằng
A.
42
A. B. 8 A. C. 2 A. D. 4 A.
Câu 41: Một chất điểm có khối lượng m = 200 (g) dao động điều hòa với tốc độ khi qua vị trí cân
bằng là 48 (cm/s) và độ lớn gia tốc khi đến vị trí biên là 3,84 m/s
2
. Chọn mốc tính thế năng là vị trí
cân bằng của vật thì động năng của vật tại thời điểm vật qua vị trí có li độ
33=x 
(cm) bằng:
A. 5,76 mJ. B. 8,96 mJ. C. 57,6 J. D. 8,96 J.
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe hẹp S
1
, S
2
ánh sáng đơn
sắc có bước sóng  = 0,5 m. Màn quan sát đặt song song với hai khe cách 2 khe 102,4 cm. H là chân
đường cao hạ từ S
1
tới màn quan sát. Lúc đầu H là 1 vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2
lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là
cực đại giao thoa lần đầu và H là cực tiểu giao thoa lần cuối tính từ vị trí bắt đầu dich chuyển là:
A. 1,756 m. B. 3,84 m. C. 25,6 cm. D. 1,5 m.
Câu 43: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với tần số 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s.
Điểm P là bụng sóng dao động với tốc độ cực đại là 0,8π m/s. Điểm Q là điểm thứ 20 kể từ P dao
động với biên độ
3
(cm) và ngược pha với P. Khoảng cách giữa PQ bằng
A.

115
48
m. B.
29
12
m. C.
119
48
m. D.
61
48
m.
Câu 44: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia

để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu
xạ lần đầu là 8 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết
đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng. Coi thời gian chiếu xạ rất nhỏ so với chu kỳ bán rã T
và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia

như
lần đầu thì trong lần thứ 6 cần chiếu xạ trong thời gian là:
A. 19 phút 2 giây. B. 48 phút. C. 22 phút 38 giây. D. 40 phút.
Câu 45: Đặt điện áp 220 V – 50Hz và hai đầu một bóng đèn sợi đốt có điện trở R = 1210 (Ω) thì đèn
sáng bình thường. Tính trung bình trong một ngày, đèn được thắp sáng 6 (h) và giá điện bình quân là
2 700 đồng cho một số điện. Tiền điện phải trả để thắp sáng bình thường bóng đèn trên trong một
tháng (30 ngày) là:
A. 64 800 đồng. B. 19 440 đồng. C. 69 984 đồng. D. 16 796 đồng.
Câu 46: Một hạt sơ cấp chuyển động với vận tốc v có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng. Biết c là
tốc độ ánh sáng trong chân không. Giá trị của v bằng



63

9
6
3

O

-6

-
63




x (cm)
t(s)
1
6


Trang 6/6 - Mã đề thi 105
A. 0,64c. B. 0,36c. C. 0,6c. D. 0,8c.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện
có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được mắc
nối tiếp. Thay đổi L để hệ số công suất trong mạch là cực đại. Chọn kết luận sai về đoạn mạch khi
đó.
A. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch.

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở tỉ lệ nghich với điện trở của mạch.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
D. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị cực đại.
Câu 48: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6
m. Xét hai điểm M, N trên màn nằm khác phía so với vân sáng trung tâm O. Biết MO =1,58 mm,
ON = 4,73 mm. Số vân sáng trong khoảng MN bằng
A. 7 vân. B. 8 vân. C. 14 vân. D. 15 vân
Câu 49: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì
sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và điện trở dây quấn động cơ
là 17 Ω. Bỏ qua các hao phí khác và hiệu suất sử dụng động cơ là lớn nhất. Công suất tức thời cực đại
qua động cơ bằng
A. 4070 W. B. 187 W. C. 814 W. D. 407 W.
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos(5t+ 0,5π ) cm. Tốc độ dao động cực
đại của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 20π cm/s. C. 10 cm/s. D. 10π cm/s.


HẾT
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

×