TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 107
(Cho: h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s; g =
π
2
= 10m/s
2
; N
A
=6,02.10
23
mol
-1
; 1u =1,66055.10
-27
kg)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (cm). Chất điểm dao động với biên độ:
A. 5 m B. 5 cm C. 10 m D. 10 cm
Câu 2: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k và khối lượng là m. Cho con lắc dao động theo phương ngang. Tần
số góc của con lắc là:
A. B. C. D.
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số khác tần số dao động riêng của hệ
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có
li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A. -0,016 J B. -0,008 J; C. 0,016 J; D. 0,008 J
Câu 5: Chọn câu đúng. Hai dao động là ngược pha khi: (n
∈
Z)
A. . B. .
C. . D.
Câu 6: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
quả cầu con lắc là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại
lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F
0
và tần số f
1
= 6 Hz thì biên độ dao động A
1
. Nếu giữ nguyên biên
độ F
0
và tăng tần số ngoại lực lên f
2
= 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A
2
. So sánh A
1
và A
2
.
A. A
1
< A
2
B. A
1
> A
2
C. A
1
= A
2
D. chưa đủ điều kiện kết luận
Câu 8: Một con lắc đơn dao động tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Nếu chiều dài con lắc đơn giảm lần thì tại nơi đó
chu kì dao động của con lắc đơn giảm 0,268 giây. Chiều dài con lắc đơn là:
A. 1,204 m B. 1,142 m C. 0,993 m D. 0,875 m
Câu 9: Một đầu lò xo được giữ cố định, đầu kia có treo vật nặng làm lò xo giãn 2 cm. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Kích
thích để vật nặng dao động điều hòa, chu kì dao động có trị số nào sau đây:
A. 2,3 s B. 0,28 s C. 0,82 s D. 0,14 s
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động với biên độ nhỏ tại nơi có g m/s
2
. Độ lớn vận tốc của
con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu? Biết rằng con lắc có thể lên đến vị trí cao hơn vị trí cân bằng 2 cm.
A. 6,28 m/s B. 1,57 m/s C. 1,2 m/s D. 0,632 m/s
Câu 11: Chọn câu đúng.
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây
1/4
B. Súng dc l súng truyn theo phng thng ng, cũn súng ngang l súng truyn theo phng ngang
C. Súng dc l súng trong ú phng dao ng (ca cỏc phn t ca mụi trng) trựng vi phng truyn súng
D. Súng dc l súng truyn theo trc tung, cũn súng ngang l súng truyn theo trc honh
Cõu 12: Cng õm c o bng:
A. w/m
2
B. w C. N/m
2
D. N/m
Cõu 13: Mt súng hỡnh sin lan truyn trờn trc Ox. Trờn phng truyn súng, khong cỏch ngn nht gia hai im
m cỏc phn t ca mụi trng ti hai im ú dao ng ngc pha nhau l 0,4 m. Bc súng ny l
A. 0,4 m B. 0,8 m C. 0,4 cm D. 0,8 cm
Cõu 14: Mt súng õm truyn trong mt mụi trng. Bit cng õm ti mt im gp 100 ln cng õm chun
ca õm ú thỡ mc cng õm ti im ú l:
A. 10 dB B. 100 dB C. 20 dB D. 50 dB
Cõu 15: b mt mt cht lng cú hai ngun kt hp S
1
v S
2
cỏch nhau 20 cm. Hai ngun ny dao ng theo
phng thng ng cú phng trỡnh ln lt l u
1
= 5cos40 t mm v
u
2
= 5cos(40 t + ) mm. Tc truyn súng trờn mt cht lng l 80 cm/s. S im dao ng vi biờn cc
i trờn on thng S
1
S
2
l
A. 11 B. 9 C. 10 D. 8
Cõu 16: mt nc cú hai ngun kt hp A, B dao ng theo phng thng ng vi phng trỡnh u
A
= u
B
=
2cos20 t mm. Tc truyn súng l 30 cm/s. Coi biờn súng khụng i khi súng truyn i. Phn t M mt
nc cỏch hai ngun ln lt l 10,5cm v 13,5cm cú biờn dao ng l:
A. 1 mm B. 0 mm C. 2 mm D. 4 mm
Cõu 17: in ỏp gia hai cc mt vụn k xoay chiu l u = 100 cos 100 t (V). S ch ca vụn k ny l
A. 100 V B. 141 V C. 70 V D. 50 V
Cõu 18: Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v on mch in xoay chiu ch cú t in?
A. H s cụng sut ca on mch bng 0
B. in ỏp gia hai bn t in tr pha so vi cng dũng in qua on mch
C. Cụng sut tiờu th ca on mch l khỏc 0
D. Tn s gúc ca dũng in cng ln thỡ dung khỏng ca on mch cng nh
Cõu 19: Khi ng c khụng ng b ba pha hot ng n nh vi tc quay ca t trng khụng i thỡ tc
quay ca rụto
A. luụn bng tc quay ca t trng.
B. cú th ln hn hoc bng tc quay ca t trng, tựy thuc ti s dng.
C. ln hn tc quay ca t trng
D. nh hn tc quay ca t trng
Cõu 20: Khi dũng in xoay chiu cú tn s 50 Hz chy trong cun cm thun cú t cm H thỡ cm khỏng
ca cun cm ny bng
A. 25 B. 75 C. 50 D. 100
Cõu 21: t in ỏp xoay chiu u = U
0
cos t vo hai u on mch gm in tr thun R, cun cm thun cú
t cm L v t in cú in dung C mc ni tip. Bit = . Tng tr ca on mch ny bng:
A. R B. 3R C. 0,5R D. 2R
Cõu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bớc sóng
. Vân sáng bậc 4
cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định v trớ của vân tối thứ t
A. 4,2mm. B. 4,4mm. C. 4,6mm. D. 3,6mm.
Câu 23: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trờng biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ
giữa điện trờng và từ trờng của điện từ trờng trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
2/4
A. Véctơ cờng độ điện trờng và cảm ứng từ cùng phơng và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trờng và từ trờng luôn luôn dao động ngợc pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trờng và từ trờng luôn luôn dao động lệch pha nhau /2.
D. Điện trờng và từ trờng biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 24: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có đ tự cảm L = 640
à
H và một tụ điện có điện dung C
biến thiên từ 36pF đến 225pF. Lấy
2
= 10. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ
A. 960ms - 2400ms. B. 960
à
s - 2400
à
s. C. 954ns - 2384ns. D. 960ps - 2400ps.
Cõu 25: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ;
B. Tia hồng ngoại cú bớc sóng nhỏ hơi tia tử ngoại;
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều cú tác dụng lên kính ảnh;
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thờng.
Câu 26: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là:
A. = 200Hz. B. = 200rad/s.
C. = 5.10
-5
Hz. D. = 5.10
4
rad/s.
Cõu 27: Mt mch dao ng cú t in C =
2
.10
-3
F v cun dõy thun cm L. tn s in t trong mch
bng 500Hz thỡ L phi cú giỏ tr l:
A. 5.10
-4
H. B.
500
H. C.
3
10
H. D.
2
10
3
H.
Cõu 28: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc xác định bởi hệ thức nào dới đây:
A.
C
L
2T =
; B.
L
C
2T =
. C.
LC
2
T
=
; D.
LC2T
=
.
Câu 29: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà.
B. Năng lợng điện trờng của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lợng từ trờng của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện.
Cõu 30: Chọn câu úng. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. không bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
Cõu 31: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
Cõu 32: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thớ nghiệm ca Niu tn v ỏnh sỏng n sc nhằm chứng minh sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Thớ nghiệm ca Niu tn v ỏnh sỏng n sc nhằm chứng minh lăng kính không làm biến đổi màu của ánh
sáng qua nó.
C. Thớ nghiệm ca Niu tn v ỏnh sỏng n sc nhằm chứng minh ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng
đơn sắc.
D. Thớ nghiệm ca Niu tn v ỏnh sỏng n sc nhằm chứng minh dù ánh sáng có màu gì thì khi đi qua lăng
kính đều bị lệch về phía đáy của lăng kính.
Câu 33: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000
0
c chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Cõu 34: trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bớc sóng ánh sáng?
3/4
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn;
B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng;
C. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng;
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Cõu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trờng?
A. Khi từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy.
B. Khi điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng bin thiờn.
C. Điện trờng xoáy là điện trờng mà các đờng sức là những đờng cong khộp kớn.
D. Điện trờng xoáy là điện trờng mà các đờng sức là những đờng thẳng.
Cõu 36: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 37: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2
lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 38: Mạch dao động của máy thu súng vô tuyến có L=25àH. Để thu đợc sóng vô tuyến có bớc sóng 100m thì điện
dung C có giá trị :
A. 111pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10
-10
F D. 1,126pF.
Câu 39. Hiện tợng quang điện ngoi là hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. khi tấm kim loại bị nung nóng.
C. bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
D. do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
Câu 40. Trong ờm ti, chiu mt chựm sỏng hp do mt ốn pin thụng thng phỏt ra vo lỏ c t quc ca
Vit Nam, chựm phn x s khụng th l mu no sau õy?
A. Mu trng. B. Mu vng. C. Mu . D. Mu cam.
Câu 41. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tợng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bớc sóng
A. 0,1 àm; B. 0,2 àm; C. 0,3 àm; D. 0,4 àm
Câu 42. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bớc sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang điện.
B. Bớc sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 43. Con lc lũ xo ang dao ng iu hũa theo phng trỡnh li : x=6cos(10t)cm. Chn chiu dng l
chiu dón ca lũ xo. Khi con lc va qua v trớ cú li x
1
=3cm theo hng v v trớ cõn bng thỡ ngi ta t
mt tm chn rt ln ti v trớ ú. Chu kỡ dao ng ca vt sau ú bng bao nhiờu? Coi nng lng dao ng vn
bo ton.
A.
15
2
s B.
5
1
s C.
10
1
s D.
15
4
Câu 44. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, đợc làm
bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 3.28.10
5
m/s; B. 4,67.10
5
m/s; C. 5,45.10
5
m/s; D. 6,33.10
5
m/s
Cõu 45: Chn cõu ỳng. Lc ht nhõn l:
A. Lc liờn kt gia cỏc nuclon B. Lc tnh in.
C. Lc liờn kt gia cỏc ntron. D. Lc liờn kt gia cỏc prụtụn.
Cõu 46: ng v Pụlụni
210
84
Po l cht phúng x , chu kỡ bỏn ró l 138 ngy. Ban u cú 100g dng tinh khit.
T l phn trm Po trong mu sau 50 ngy l:
A. 14,7% B. 22,8% C. 50% D. 77,8%
Cõu 47: Prụtụn bn vo ht nhõn bia ng yờn
7
3
Li
. Phn ng ch to ra hai ht X ging ht nhau. Ht X l :
A. tờri B. Prụtụn C. Ntron D. Ht
4/4
Câu 48: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m
n
=1,0086u, khối lượng của
prôtôn là m
p
=1,0072u và 1u=931Mev/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4
Be
là:
A. 6,4332MeV B. 0,64332 MeV C. 64,37 MeV D. 6,4332 MeV
Câu 49: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ năm tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt nhân
ban đầu là:
A. 0,758 B. 0,177 C. 0,242 D. 0,400
Câu 50: Bắn hạt α vào hạt nhân
N
14
7
đứng yên, ta có phản ứng:
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H
+ → +
. Biết các khối lượng m
P
= 1,0073u, m
N
= 13,9992u và m
α
= 4,0015u. m
O
= 16,9947u, 1u = 931 MeV/c
2
. Động năng tối thiểu của hạt
α
bằng:
A. 1,94.10
-13
J B. 1,27.10
-13
J C. 1,27.10
-16
J D. 1,94.10
-19
J
HẾT
5/4