Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 6 Một số axit quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.51 KB, 4 trang )

Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2013-2014
Ngày soạn : 25/08/2013
Tiết 6 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
- HS biết các TC của H
2
SO
4
loãng.
- Biết cách viết đúng PTHH thể hiện TCHH chung của axit
2. Kỹ năng:
- Vận dụng TC của axit H
2
SO
4
để giải BT.
- Rèn kỹ năng thực hành với axit một cách an toàn, tiết kiệm,
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
+ Hóa chất: DD HCl, H
2
SO
4
, quỳ tím, Zn, Cu(OH)
2
, NaOH, Cu, CuO
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trước bài mới.


III . Ph ư ơng pháp : TQ , GQVĐ
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
- Nêu TCHH chung của axit?
- Chữa BT3tr.14 SGK
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : 5’
- Cho HS quan sát lọ
đựng H
2
SO
4
đặc.
- Cho biết TCVL của axit
sunfric?
- Làm thí nghiệm pha
loãng H
2
SO
4
đặc (Rót từ
từ H
2
SO
4
vào nước, không

làm ngược lại)
- Các em quan sát thấy
hiện tượng gì?
- Quan sát.
-Trả lời.
- Theo dõi GV làm
B. Axit sunfuric- H
2
SO
4
I. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng, sánh, không màu, nặng
gấp 2 lần nước (dd 98% d=1,83)
- Không bay hơi, dễ tan và toả
nhiều nhiệt.
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ
Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2013-2014
Hoạt động 2 : 20’
- Axit H
2
SO
4
có đầy đủ
TCHH của một axit mạnh
- Yêu cầu HS làm các thí
nghiệm minh hoạ và tự
viết lại các PTPƯ.
- Cung cấp cho HS người
ta có thể viết thư bằng
axit H

2
SO
4
l khi đọc thư
chỉ cần hơ lên ngọn lửa.
- Biểu diễn thí nghiệm về
TCHH đặc biệt của H
2
SO
4
đặc
- Lấy 2 ống nghiệm cho
vào mỗi ống 1 ít lá đồng
nhỏ.
- Rót vào 2 ống nghiệm
một ống là H
2
SO
4
loãng,
một ống là H
2
SO
4
đặc,hơ
nóng.
- Quan sát nhận xét hiện
tượng?
- Ngoài Cu, H
2

SO
4
đ còn
tác dụng với nhiều kim
loại khác tạo muối sunfat
không giải phóng khí
hiđro.
- Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm.
- Cho một ít đường kính
thí nghiệm.
- Toả nhiều nhiệt.


-Làm các thí nghiệm
kiểm tra TCHH của
axit sunfuric.
KL: Axit H
2
SO
4

đầy đủ TC của một
axit mạnh.
- Quan sát nhận xét
hiện tượng?
- Ống nghiệm 1
không có hiện tượng
gì.
- Ống nghiệm 2 xuất

hiện khí không màu,
mùi hắc. Cu bị tan
một phần tạo thành
dd màu xanh lam.
-Nhóm HS làm thí
nghiệm theo hướng
dẫn:
- Hiện tượng: Màu
II. Tính chất hoá học.
1. Axit H
2
SO
4
loãng có đầy đủ
TCHH của một axit.
a. Đổi màu chất chỉ thị
- Quỳ tím thành đỏ.
b.Tác dụng với kim loại
Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
c.Tác dụng với bazơ.
Cu(OH)
2
+H

2
SO
4
 CuSO
4
+2H
2
O
d.Tác dụng với oxit bazơ
Fe
2
O
3
+3H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+3H
2
O
e. Tác dụng với muối ( Học ở bài
muối)
2. TCHH riêng của H
2

SO
4
đặc.
a. Tác dụng với kim loại.
Cu+2H
2
SO
4
CuSO
4
+2H
2
O+SO
2
NX: H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với
Cu sinh ra SO
2
và dd CuSO
4
.

b. Tính háo nước.
H
2
SO
4

đ
C
12
H
22
O
11
11H
2
O+12C

Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ
Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2013-2014
vào đáy cốc thuỷ tinh. Đổ
lên đó một ít dd H
2
SO
4
đặc
-Quan sát, nhận xét hiện
tượng?
- Giải thích hiện tượng ?
Lưu ý: Dùng H
2
SO
4
đ
phải hết sức cẩn thận.
trắng đường chuyển
thành màu vàng,

nâu, đen (tạo khối
xốp màu đen bị bọt
khí đẩy lên khỏi
miệng cốc).
- Giải thích:
+ C sinh ra bị
H
2
SO
4
đặc oxi hoá
thành SO
2
, CO
2
sủi
bọt.
+ Chất rắn đen là
cacbon (H
2
SO
4
đặc
hút nước).
4.Củng cố: 12’
- yêu cầu một HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài.
- BT1: Cho các chất sau: Ba(OH)
2
, Fe(OH)
2

, SO
3
, K
2
O, Mg, Fe, Cu,
CuO, P
2
O
5
.
a. Gọi tên và phân loại các chất trên.
b. Viết PTPƯ nếu có với:
+ Nước. + DD H
2
SO
4
loãng. + DD KOH.
Hướng dẫn HS làm vào bảng dạng:
Công thức Tên gọi Phân loại
5. Dặn dò: 2’
- BTVN: + 1,4,6,7 SGK tr.19(ĐT: + SBT)
+ Đọc trước bài mới
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ
Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2013-2014
V. Rút kinh nghiệm
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ

×