Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi quốc gia giải toán trên máy tính Casio và Vinacal-Môn Vật lý 12 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.22 KB, 5 trang )



 
Đ CHNH THC  !"#$%& '(")*!+, (,/$, !+
 ,01+12!"3(,4$ 
+56$,1"787
,4&" Đ thi ny gm 5 trang, 10 bi, mi bi 5 đim
Th sinh lm bi trc tip vo b!n đ thi ny
*69:!,"  !"#$!%&'#()*"+!,
!-.!()*"+/0#(*123'#45/63+7!89
:,%/;%%<*&=*%>-
;51<Một thanh AB đng chất, tit diện đu, hai đầu ta trên vòng tròn bán
knh R=50 cm (hình vẽ). Mặt phẳng vòng tròn thẳng đứng, hệ số ma sát trượt
giữa thanh AB v vòng tròn k=0,2. Kho!ng cách từ tâm O.của vòng tròn đn
thanh l OC=30 cm. Xác định góc hợp bởi OC với phương thẳng đứng khi
thanh cân bằng.
?@3+A1B#%0#<
=.,+1>1 ?@$A*>
;51<Một tấm ván đủ di, khối lượng M=450 g đặt trên mặt phẳng
nhẵn nằm ngang. Người ta đặt trên tấm ván một vật nhỏ khối lượng
m=300 g (hình vẽ). Truyn cho vật m một vận tốc ban đầu v
0
= 3 m/s
theo phương ngang v dọc theo chiu di của tấm ván. Bit hệ số ma
sát trượt giữa m v M l µ = 0,2. Bỏ qua sức c!n của không kh. Hãy
xác định:
a) Vận tốc của hai vật khi m dừng lại trên M.
b) Xác định quãng đường m trượt được trên M.
?@3+A;,6C#)*D46-
=.,+1>1 ?@$A*>
Trang /5


1
A
B
D
O
C
0


m
M
;518<Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo k có khối lượng không đáng k, hai vật có khối
lượng l m v 2m. Vật m được treo trên giá bằng sợi dây m!nh, không giãn. Khi hệ ở
trạng thái cân bằng thì lò xo giãn 30 cm. Người ta lm đứt dây treo đột ngột bằng cách
đốt sợi dây.
a) Xác định gia tốc của các vật ngay sau khi dây đứt.
b) Sau bao lâu k từ lúc dây bị đứt thì lò xo sẽ đạt đn trạng thái không bin dạng
lần đầu tiên? Xác định vận tốc của các vật ở thời đim đó.
?@3+A,6C
E
##;,6C-
=.,+1>1 ?@$A*>
;51B<Cho hệ hai thấu knh đng trục cách nhau một kho!ng L = 30 cm. Thấu knh L
1
có tiêu c f
1
= 6 cm, thấu knh L
2
có tiêu c f
2

= - 3 cm. Vật sáng AB = 1 cm đặt vuông góc với trục chnh, trước
thấu knh L
1
một kho!ng d
1
, cho !nh của hệ l A’B’.
a) Cho d
1
= 15 cm, hãy xác định vị tr v độ lớn của !nh A’B’.
b) Xác định d
1
đ khi hoán vị hai thấu knh, vị tr của !nh A’B’ không đổi.
?@3+A*&6-
=.,+1>1 ?@$A*>
Trang /5
2
m
k
2m
;513<Người ta dùng bơm tay đ bơm không kh vo một cái săm. Xilanh của bơm có chiu cao
h=40 cm v đường knh d = 5 cm. Hỏi ph!i bơm bao nhiêu lâu đ đưa vo săm 6 lt không kh có áp
suất 5.10
5
Pa? Bit thời gian mi lần bơm l 1,5 giây v áp suất ban đầu của săm bằng áp suất kh
quyn p
0
= 10
5
Pa. Coi nhiệt độ không kh l không đổi.
?@3+A-

=.,+1>1 ?@$A*>
;51C< Cho mạch điện một chiu như hình vẽ. Bit các điện trở
R
1
= 10 Ω, R
2
= 15 ΩDR
3
= 20 ΩDR
4
= 9 ΩDR
5
= 2 Ω; điện áp
U
AB
= 12 V. hãy tnh cường độ dòng điện chạy qua các điện
trở.
?@3+A4B&FGH)
=.,+1>1 ?@$A*>

Trang /5
3
R
1
R
R
4
R
3
R

5
A B
;51E< Mạch điện đặt trong từ trường đu c!m ứng từ vuông
góc với mặt phẳng mạch điện có độ lớn B = 1,5 T. CD v EF l
hai dây dẫn thẳng di song song v cách nhau một kho!ng
l = 50 cm, điện trở của chúng không đáng k, một đầu được
nối vo ngun điện có suất điện động E
1
= 2,5 V, điện trở trong
r
1
= 0,5 Ω, đầu còn lại được nối vo điện trở R = 1,5 Ω (hình
vẽ). Thanh kim loại MN có điện trở r
2
= 1,2 Ω trượt dọc theo
hai dây dẫn CD v EF với tốc độ không đổi v = 2 m/s v luôn
tip xúc với hai dây dẫn. Hãy xác định cường độ dòng điện
chạy qua ngun điện, thanh MN v điện trở R.
?@3+A4B&FGH-
=.,+1>1 ?@$A*>
;51F< Dùng điện trở R = 30 Ω, tụ điện có điện dung C = 200 µF v cuộn dây có hệ số t c!m L, điện
trở trong r, ghép nối tip nhau theo thứ t R, C, L vo mạng điện xoay chiu có điện áp
u=U
0
cos100πt (V). Khi đó cường độ dòng điện trong mạch có biu thức







+=
12
100cos2
π
π

(A) v
u
RC
vuông pha so với điện áp u
d
giữa hai đầu cuộn dây. Hãy xác định L, r.
?@3+ABI"6#GJK
=.,+1>1 ?@$A*>
Trang /5
4


L

M
N
C D
E
F
E
1
, r
1

R
;51G<Chiu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ
1
v λ
2
vo một tấm kim loại có giới hạn quang
điện l λ
0
, người ta xác định được tốc độ ban đầu cc đại của quang êlectron lần lượt l v
01max
= 7,31.10
5
m/s v v
02max
= 4,83.10
5
m/s. Bit λ
1
= 0,8 λ
2
. Xác định các bước sóng λ
1
, λ
2
v λ
0.
?@3+A4816
=.,+1>1 ?@$A*>
;51< Hạt nhân
M

210
84
phóng xạ α v bin đổi thnh hạt nhân chì
M
206
82
bn có chu kỳ bán rã
T = 138 ngy. Ban đầu mẫu Poloni
M
210
84
nguyên chất có khối lượng l m
0
= 1 g. Hãy tnh th tch kh
hêli (ở điu kiện tiêu chuẩn) được tạo ra sau 365 ngy.
?@3+A+6
N

=.,+1>1 ?@$A*>
@$
,1.,4".!B/"+O6-
Trang /5
5

×