Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.26 KB, 2 trang )
35
1.a) in t tr hoc t gi vo ch trng trong cỏc thnh ng, tc ng di
õy:
(1) thỡ dng cõy, thỡ cõy dng
(2) c bỏt canh, c manh ỏo mi
(3) trng na, trng chui
(4) i hi , v nh hi
(5) Yờu , hay n nh, kớnh , tui cho.
b) Nờu ni dung, ý ngha ca cõu (1) v cõu (5)
2. t cõu núi v vic hc tp v rốn luyn ca em, trong ú cú s dng
trng ng theo yờu cu di õy:
a) Cõu vn cú trng ng ch thi gian v trng ng ch ni chn
b) Cõu vn cú trng ng ch nguyờn nhõn ( hoc trng ng ch mc ớch)
c) Cõu vn cú trng ng ch thi gian v trng ng ch phng tin
3. Sách giáo khoa Tiếng việt 4 tập hai (sách cũ) có một số bài học về định
ngữ. Định ngữ là những từ ngữ bổ nghĩa cho danh từ trong câu. Hãy điền từ
thích hợp làm định ngữ vào chỗ trống trong từng câu dới đây, để câu văn đợc
hoàn chỉnh, sinh động và gợi cảm ( danh từ đứng trớc từ đợc in đậm):
a) Cánh diều ấy nh những cánh chim chao liệng giữa bầu trời
b) Chú gà trống có bộ lông , cái mào , đôi mắt
c) Vầng trăng đang từ từ nhô lên sau luỹ tre
d) ánh trăng chảy khắp cả trên nhành cây, kẽ lá, tràn ngập trên con đ-
ờng
e) Cánh đông lúa , dập dờn rong gió , chúng đuổi nhau mãi, đuổi nhau
mãi từ ven làng đến tít tắp chân đê.
g) Những ngọn núi đá nhô lên nh những kim tự tháp, ẩn dấu trong lòng
nhiều hang động
4. c nhng kh th sau trong bi Ngng ca ca nh th V Qun
Phng:
Ni ny ai cng quen
Ngay t thi tm bộ