MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ LỚP 6
Học kì II
I. Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ tiết 19 đến tiết 34
II.Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: 100% TL
III. Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1/Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng
số tiết
LThuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT VD LT VD
1.Cơ học 2 1 0,7 1,3 4,7 8,7
2. Nhiệt học 13 11 7,7 5,3 51,3 35,3
Tổng 15 12 8,4 6,6 56 44
2/Tính số câu hỏi và điểm số :
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số T luận
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết )
1.Cơ học 4,7 0,2
≈
1 1 2đ
2. Nhiệt học 51,3 2,6
≈
2 2 4đ
Cấp độ 3,4
1.Cơ học 8,7 0,4
≈
1 1 2đ
2. Nhiệt học 35,3 1,8
≈
1 1 2đ
Tổng 100 5 câu 5 10đ
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cơ học
( 2 tiết )
1. Nhận biết thế nào là
ròng rọc. Phân biệt
được 2 loại ròng rọc,
ròng rọc động và ròng
rọc cố định
2. Biết sử dụng ròng
rọc trong các công
việc thích hợp.
3-Nêu được tác dụng của ròng
rọc cố định và ròng rọc động.
Nêu được tác dụng này trong các
ví dụ thực tế
4- Sử dụng ròng rọc phù hợp
trong những trường hợp thực
tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của
nó.
Nhiệt học
(15 tiết )
5. Mô tả được hiện
tượng nở vì nhiệt của
các chất rắn, lỏng, khí.
6. Nhận biết được các
chất lỏng khác nhau
nở vì nhiệt khác nhau.
7. Nêu được ví dụ về
các vật khi nở vì
nhiệt, nếu bị ngăn cản
thì gây ra lực lớn.
8. Mô tả được nguyên
tắc cấu tạo và cách
chia độ của nhiệt kế
dùng chất lỏng.
9. Nêu được ứng dụng
của nhiệt kế dùng
13. Mô tả được hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất rắn.
14. Nhận biết được các chất rắn
khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
15. Mô tả được hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất lỏng.
16. Vận dụng kiến thức về sự nở
vì nhiệt của chất lỏng để giải
thích được một số hiện tượng và
ứng dụng thực tế
17. Mô tả được hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất khí.
18. Nêu được ví dụ về các vật
khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản
thì gây ra lực lớn
19. Mô tả được nguyên tắc cấu
26. Vận dụng kiến thức về sự
nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị
ngăn cản thì gây ra lực lớn để
giải thích được một số hiện
tượng và ứng dụng thực tế.
26. Xác định được GHĐ và
ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế
khi quan sát trực tiếp hoặc qua
ảnh chụp, hình vẽ.
27. Biết sử dụng các nhiệt kế
thông thường để đo nhiệt độ
theo đúng quy trình
28. Lập được bảng theo dõi sự
thay đổi nhiệt độ của một vật
theo thời gian.
29. Vận dụng được kiến thức
2
trong phòng thí
nghiệm, nhiệt kế rượu
và nhiệt kế y tế.
10. Nhận biết được
một số nhiệt độ
thường gặp theo thang
nhiệt độ Xen - xi - ut
11. Mô tả được các
quá trình chuyển thể:
sự nóng chảy và đông
đặc, sự bay hơi và
ngưng tụ, sự sôi. Nêu
được đặc điểm về
nhiệt độ trong mỗi
quá trình này.
12. Nêu được phương
pháp tìm hiểu sự phụ
thuộc của một hiện
tượng đồng thời vào
nhiều yếu tố, chẳng
hạn qua việc tìm hiểu
tốc độ bay hơi
tạo và cách chia độ của nhiệt kế
dùng chất lỏng.
20. Mô tả được quá trình chuyển
từ thể rắn sang thể lỏng của các
chất.
21. Mô tả được quá trình chuyển
từ thể lỏng sang thể rắn của các
chất.
22. Nêu được đặc điểm về nhiệt
độ của quá trình đông đặc
23. - Mô tả được quá trình
chuyển thể trong sự bay hơi của
chất lỏng.
- Nêu được phương pháp tìm
hiểu sự phụ thuộc của một hiện
tượng đồng thời vào nhiều yếu
tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu
tốc độ bay hơi.
24. Mô tả được quá trình chuyển
thể trong sự ngưng tụ của chất
lỏng.
25. Mô tả được sự sôi.
về các quá trình chuyển thể để
giải thích một số hiện tượng
thực tế có liên quan.
30. Nêu được dự đoán về các
yếu tố ảnh hưởng đến sự bay
hơi và xây dựng được phương
án thí nghiệm đơn giản để
kiểm chứng tác dụng của từng
yếu tố.
31. Vận dụng được kiến thức
về bay hơi để giải thích được
một số hiện tượng bay hơi
trong thực tế
32. Vận dụng được kiến thức
về sự ngưng tụ để giải thích
được một số hiện tượng đơn
giản.
TS câu hỏi 1 2 2 5
TS điểm 2 4 4 10 điểm
3
bíc 4: Biªn SOẠN c©u hái theo ma trËn
ĐỀ 1
Câu 1: (2 điểm)
Nêu sự nở vì nhiệt của các chất rắn và khí.
Câu 2: (2 điểm)
a. Nêu các loại máy cơ đơn giản cho ta lợi về lực, hướng mà em biết.
b. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
Câu 3: (2 điểm)
Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 4: (2 điểm) Tính xem: 40
0
C, 75
0
C ứng với bao nhiêu
0
F?
Câu 5: (2 điểm) Hình I.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước đá theo
thời gian.
a. Mô tả hiện tượng xãy ra đối với nước đá trong các khoảng thời gian:
- Từ phút 0 đến phút thứ 1.
- Từ phút thứ 1 đến phút thứ 4.
- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7.
b. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 1 đến
phút thứ 4 nước đá tồn tại ở những thể
nào?
Hình I.1
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu Đáp án Biểu điểm
1
Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
- Chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
2 ñ
0
C
6
0
- 4
0 1 2 3 4 5 6 7 t(thời gian)
4
2
a. Nêu đúng được hai ròng rọc cho 1 điểm: ròng rọc động và
ròng rọc cố định.
b.
Dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
1 đ
1 đ
3
Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của
chất lỏng.
2 đ
4
40
0
C = 0
0
C + 40
0
C = 32
0
F + (40 x 1,8
0
F) = 104
0
F
75
0
C = 0
0
C + 75
0
C = 32
0
F + (75 x 1,8
0
F) = 167
0
F
1 đ
1 đ
5
a. - Từ phút 0 đến phút thứ : Nước đá nóng lên
- Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15: Nước đá nóng chảy
- Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20: Nước nóng lên
b. Thể rắn và thể lỏng
2 đ
ĐỀ 2
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày đặc điểm sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng ?
Câu 2: (2 điểm)
Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng , có điểm gì giống nhau và khác nhau ?
Câu 3: (2 điểm)
Theo dõi nhiệt độ trong quá trình đúc một vật bằng chì người ta vẽ được đường biểu
diễn sự thay đổi nhiệt độ của chì theo thời gian như sau :
a) Nêu đặc điểm nhiệt độ của chì (Tăng, giảm hay không đổi) trong các khoảng thời
gian từ 0 đến 10 phút; từ 10 phút đến 20 phút ; từ 20 phút đến 30 phút
b) Chì đang ở thể rắn, thể lỏng hay đang đông đặc, đang nóng chảy trong các khoảng
thời gian: 0 đến 10 phút ; 10 phút đến 20 phút ; 20 phút đến 30 phút
Câu 4: (2 điểm)
Sự bay hơi là gì ? Sự ngưng tụ là gì ?
Câu 5: (2 điểm)
Người làm nông nghiệp muốn phơi lúa nhanh khô phải đưa lúa ra chỗ sân thoáng
rộng, có nắng và trải rộng ra để phơi. hãy giải thích tại sao ?
302010
0
110
327
400
Nhiệt độ (
0
C )
Thời gian ( phút)
5
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung cần đạt Điểm
1
Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
Các chất rắn và lỏng đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
Các chất khác nhau đều nở vì nhiệt khác nhau
Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
1đ
0,5đ
0,5đ
3
a. từ 0 phút đến 10 phút, nhiệt độ của chì tăng từ 110
0
C đến
327
0
C
từ 10 phút đến 20 phút, nhiệt độ của chì 327
0
C không đổi
từ 20 phút đến 30 phút, nhiệt độ của chì tăng từ 327
0
C đến
400
0
C
b. từ 0 phút đến 10 phút, chì đang là thể rắn
từ 10 phút đến 20 phút, Chì đang vừa là thể rắn, vừa là thể
lỏng
từ 20 phút đến 30 phút, Chì là thể lỏng
1 đ
1 đ
4
Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi
Sự chuyển thể từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ
1 đ
1 đ
5
Phơi ra chỗ thoáng rộng để có gió thổi thuận lợi cho sự bay
hơi
Phơi ra chỗ có nắng để có nhiệt độ cao thuận lợi cho sự bay
hơi
trải rộng để tăng diện tích mặt thoáng thuận lợi cho sự bay hơi
2 đ
ĐỀ 3
Câu 1: (2 điểm)
Nêu sự nở vì nhiệt của các chất rắn và khí.
Câu 2: (2 điểm)
c. Nêu các loại máy cơ đơn giản cho ta lợi về lực, hướng mà em biết.
d. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
Câu 3: (2 điểm) Tính xem: 40
0
C, 75
0
C ứng với bao nhiêu
0
F?
6
Câu 4: (2 điểm)
Sự bay hơi là gì ? Sự ngưng tụ là gì ?
Câu 5: (2 điểm)
Người làm nông nghiệp muốn phơi lúa nhanh khô phải đưa lúa ra chỗ sân thoáng
rộng, có nắng và trải rộng ra để phơi. hãy giải thích tại sao ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu Đáp án Biểu điểm
1
Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
- Chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
2 ñ
2
a. Nêu đúng được hai ròng rọc cho 1 điểm: ròng rọc động và
ròng rọc cố định.
b.
Dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
1 đ
1 đ
3
40
0
C = 0
0
C + 40
0
C = 32
0
F + (40 x 1,8
0
F) = 104
0
F
75
0
C = 0
0
C + 75
0
C = 32
0
F + (75 x 1,8
0
F) = 167
0
F
1 đ
1 đ
4
Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi
Sự chuyển thể từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ
1 đ
1 đ
5
Phơi ra chỗ thoáng rộng để có gió thổi thuận lợi cho sự bay
hơi
Phơi ra chỗ có nắng để có nhiệt độ cao thuận lợi cho sự bay
hơi
trải rộng để tăng diện tích mặt thoáng thuận lợi cho sự bay hơi
2 đ
7