Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra giữa kỳ I môn Toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.86 KB, 3 trang )



Thời gian 60 phút(không kể giao đề)
 !"#
1. Kin thc :
-Nắm được các tính chất cơ bản và thứ tự thực hiện các phép tính của các phép
toán trong N.
-Nắm được các dấu hiệu chia hết, cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
-Nắm được các khái niệm đoạn thẳng, tia; Biết xác định điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại trong ba điểm thẳng hàng; Biết cách so sánh độ dài các đoạn thẳng có số
đo cho trước…
2. K năng :
-Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng quan sát, kĩ năng phân tích…
-Rèn luyện kĩ năng trình bày bài toán.
3. Thi đô :
-Có thái độ nghiêm túc, đúng đắn hơn trong học tập và rèn luyện bản thân…
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt…
$%#&'()*
+, "-#
/012
3415
3)*6789 3:*;37<(
=)*>?*;
2*;
/01293/0 /012@AB
Các phép toán
trong tập hợp N
(16 tiết)
Thực hiện
thành thạo


các phép tính
trong tập hợp
số tự nhiên.
Vận dụng
các phép tính
trong tập hợp
số tự nhiên
để giải bài
toán tìm x.
Số câu
Số điểm
2 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
3 câu
4,0
điểm(40%
)
Tính chất chia hết
trong tập hợp N
(10 tiết)
Biết các dấu
hiệu chia hết
(cho 9), nhận
biết được
một số bất kì
có chia hết
cho 9 không.
Dựa vào các

dấu hiệu chia
hết thực hiện
phân tích
một số bất kì
ra thừa số
nguyên tố.

Số câu
Số điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
3,0
điểm(30%
)
Đoạn thẳng.
Tia ( 9 tiết)
Nắm được
định nghĩa
một đoạn
thẳng bất kì,
vẽ được hình
minh họa.
Nhận biết
được trong 3
điểm điểm
nào nằm
giữa hai

điểm còn lại.
Biết cách so
sánh độ dài
các đoạn
thẳng
Vận dụng
linh hoạt các
kiến thức đã
học để tìm
được độ dài
đoạn thẳng
theo yêu cầu
bài toán.
Số câu
Số điểm
2 câu
1,5 điểm
1 câu
0,5 điểm
1 câu
1,0 điểm
4 câu
3,0
điểm(30%
)
C*;
3 câu
2,5 điểm
(25%)
4 câu

4,5 điểm
(50%)
1 câu
2,0 điểm
(20%)
1 câu
1,0 điểm
(10%)
9 câu
10 điểm
(100%)
=DE #
,F G+# (2 điểm)
Câu 1 : ( 1 điểm)
-Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9?
-Áp dụng: Số 6354 có chia hết cho 9 không? Vì sao?
Câu 2 : ( 1 điểm). Hãy phát biểu định nghĩa đoạn thẳng MN? Vẽ hình minh họa?
HI #
Câu 3 : (2 điểm). Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
a) 39.213-39.113
b) 80-[130-(12-4)
2
]
Câu 4 : (2 điểm). Tìm x biết: 96-2.(x-1)=42
Câu 5 : (2 điểm). Phân tích số 225 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết số 225 chia hết
cho các số nguyên tố nào.
Câu 6 : (2 điểm). Trên tia Ox, cho OC = 3 cm; OD = 5 cm (hình vẽ).
a) Hãy so sánh OC và OD.
b) Trong 3 điểm O, C, D điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
c) Cho x là độ dài đoạn OA (A


Ox, x

N) sao cho OC<OA<OB. Tìm x.
=.=IH! !#
J( 27>(*; 7<K
1 -Phát biểu đúng dấu hiệu chia hết cho 9.
-Áp dụng: Số 6354 có chia hết cho 9. Vì:6+3+5+4=18
M
9
1 điểm
x
 -Phát biểu đúng định nghĩa đoạn thẳng MN.
-Vẽ được hình minh họa.
1 điểm
 a) 39.213-39.113
=39.(213-113)
=39.100
=3 900 1 điểm
b) 80-[130-(12-4)
2
]
= 80-[130-8
2
] = 80-[130-64]
= 80-66=14 1 điểm
 96-2.(x-1)=42
2.(x-1)=96-42=54
x-1=54:2=27
x=27+1=28 2 điểm

L
225 3
75 3
25 5
5 5
1
225=3
2
.5
2
Số 225 chia hết cho các số nguyên tố: 3 và 5
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

a) OC = 3 cm; OD = 5 cm

OC<OD. 0,5 điểm
b) Trong 3 điểm O, C, D điểm C nằm giữa hai điểm còn lại. 0,5 điểm
c) Đề cho OC<OA<OB
3 5x
⇒ < <
(x

N)

x=4
Vậy OA=4 cm
1 điểm


x

×