Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Kiểm tra cuối kỳ I môn Toán lớp 2 số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.32 KB, 4 trang )


Trường: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ tên: MÔN TOÁN
Lớp: KHỐI II
Năm học: 2013-2014
Điểm Lời phê

Bài 1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ( 1 đ)
a) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30
b) Kết quả phép tính 22 + 23 - 19 bằng bao nhiêu?
A. 26 B. 25 C. 27
Bài 2: Số? ( 1đ)
Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; số tiếp theo điền vào chỗ chấm là :
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
Bài 4: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ? (1đ)
Bài 5: Tìm x ( 1đ) Biết x – 8 = 26. Kết quả của x là:
3hình tứ giác
4 hình tứ giác
5 hình tứ giác
A. x = 43 B. x= 23 C. x = 34
Bài 6: Đặt tính rồi tính ( 2 đ)
39 + 35 68 + 4 52 - 38 71 - 19



Bài 7: Bình có 35 quyển vở. Lan có nhiều hơn Bình 5 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu
quyển vở? (2 đ)
BÀI LÀM


……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 8: Điền số thích hợp điền vào ô vuông ( 1đ)
9 + > 15 9 - < 3
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KÌ I
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 đ
a) B. 23 + 77
b) A. 26
Bài 2: 1 điểm
B. 23
Bài3 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 đ
Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút S
Bài 4: (1điểm)
Bài 5: ( 1 đ) Xác định đúng.
C. x = 34
Bài 6: ( 2 điểm)
Kết quả lần lượt là: 74, 72, 14, 52
Bài 7: ( 2 điểm)
Số quyển vở Lan có là : (0,5 đ)
35 + 5 = 40( quyển vở) ( 1 đ)
Đáp số : 40 quyển vở (0,5 đ)
Bài 8 : ( 1 đ)
HS điền đúng mỗi số được 0,5 điểm
Ví dụ :
9 + > 15 9 - < 3
3 hình tứ giác

4 hình tứ giác
5 hình tứ giác
S
Đ
x
7
7

×