Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 5 VNEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.93 KB, 4 trang )

Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp……………………… Năm học : 2013- 2014
Họ và tên………………… Môn :Toán Khối 5
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………
Người chấm KT…………….
Câu 1( 1 điểm): Đọc và viết các số sau:
a) Hai lăm phần mười: …… …………………………………………
b) Bốn mươi ba đơn vị, chín phần nghìn:…………………………………….
c) 234,857: … ……………………………………………………………….
d)
9
8
: ………………………………………………………………………….
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a)
4 tấn = 400kg b) 5cm
2
3mm
2
= 503mm
2
c)
2 400 tạ > 24 tấn d) 3ha = 3 000m
2
Câu 3 (2 điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng
a) Giá trị của chữ số 2 của số 129 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 20 000 B. 20 C. 200 D.2 000
b) Cho số thập phân: 245,176. Chữ số 7 chỉ:
A. 7 phần mười B. 7 phần trăm


C. 7 phần nghìn D. 7 đơn vị
c) Hình vuông có cạnh 70mm thì diện tích của hình vuông theo đơn vị cm
2

bao nhiêu?
A. 49 cm
2
B. 490 cm
2
C. 4 900 cm
2
D. 4,9 cm
2
d) Số thập phân: 4,35 được viết thành hỗn số nào sau đây?
A.
100
35
4
B.
10
35
4
C.
100
5
43
D.
10
5
43

Câu 4 (1 điểm): Điền dấu >; <; =
452,421……243,692 123,451… 123,4510
Câu 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 26ha =……………m
2
c) 4kg 641g =…………g
b) 760m
2
= ……… dam
2
…….m
2
d) 8069kg =……….tấn…… kg
Câu 6 (2 điểm): Tìm x:
a)
3
4
7
5
=+
x
b)
6
5
:
4
3
=
x





c)
3
1
5
2
=−
x
d)
9
7
8
5

x




Câu 7 (2 điểm): Bạn Hạnh mua 3 quyển vở cùng loại hết 27 000 đồng. Hỏi bạn
hạnh mua 6 quyển vở cùng loại như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
ĐÁP ÁN
Môn: Toán
Khối 5 – Năm học: 2013 - 2014
Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
-
10

25
- 43,009
- Hai trăm ba mươi bốn phẩy tám trăm năm mươi bảy
- Tám phần chín
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Mối câu đúng được 0,25 điểm
a)
4 tấn = 400kg
b)
2 400 tạ > 24 tấn
c)
5cm
2
3mm
2
= 503mm
2
d)
3ha = 3 000m
2
Câu 3: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) A. 20 000
b) B. 7 phần trăm
c) A. 49 cm
2
d) A.
100
35
4



Câu 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
452, 421 > 243,692 123,451 = 123,4510
Câu 5: (1 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) 26ha = 260 000 m
2
c) 4kg 641g = 4641 g
b) 760m
2
= 7 dam
2
60 m
2
d) 8069kg = 8 tấn 69 kg
Câu 6: (2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) b)
S
Đ
Đ
S

21
13
7
5
3

4
3
4
7
5
=
−=
=+
x
x
x

10
9
6
5
:
4
3
6
5
:
4
3
=
=
=
x
x
x

c) d)

15
11
5
2
3
1
3
1
5
2
=
+=
=−
x
x
x

45
56
8
5
:
9
7
9
7
8
5

=
=

x
x
x
Câu 7: (2 điểm) Bài giải
Cách 1: Cách 2:
Mua 1 quyển vở hết số tiền là: 6 quyển vở gấp 3 quyển vở số lần là: (0,25 điểm)
27 000 : 3 = 9 000 (đồng) 6 : 3 = 2 (lần) (0,5 điểm)
Mua 6 quyển vở hết số tiền là: Mua 6 quyển vở hết số tiền là: (0,25 điểm)
9 000 x 6 = 54 000 (đồng) 27 000 x 2 = 54 000 (đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 54 000 (đồng) Đáp số: 54 000 (đồng) (0,5 điểm)

×