Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.59 KB, 4 trang )

Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 5
Lớp: MÔN TOÁN KHỐI 5
Họ và tên: Năm học: 2014-2015
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Người coi kiểm tra:………………….
Người chấm:…………………………
ĐỀ BÀI
Câu 1. ( 2 điểm) Đọc và viết số:
a) Viết các số sau:( 1 điểm)
Bảy mươi lăm phần một trăm:…………………………………………
Ba và bốn phần bảy :…………………………………………………….
Bốn mươi lăm phẩy hai mươi ba:……………………………………….
Ba mươi chín phẩy hai trăm linh tám:…………………………………
b) Đọc các số sau: ( 1 điểm)
- 35
1000
13
đọc là……………………………………………………
- 4,025 đọc là ……………………………………………………
- 18
19
17
đọc là ……………………………………………………
- 205,603 đọc là ……………………………………………………
Câu 2. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thập phân “chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số
b) Giá trị của chữ số 3 trong 54,38là:
A. 300 B. 30 C. 3 D.
10
3



c) Số 30
100
7
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 30,7 B. 30.07 C. 30,007 D.300,7
d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là
A.2
3
1
B.2
10
13
C.2
100
13
D.2
1000
13
Câu 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : :( 2 điểm)
a) 7m 5dm = ……….m b) 5 tạ 7 yến = ……… tạ
c) 12m
2
9dm
2
=……….m
2
d) 2ha 17 dam
2
= ……… ha

Câu 4. Tính: ( 2 điểm)
a) 2
2
1
+ 3
3
1
=……………………………………………………………………
b) 4
5
3
− 2
4
1
=……………………………………………………………………
c) 3
4
1
× 1
3
2
=……………………………………………………………………
d) 3
8
5
: 1
2
1
=……………………………………………………………………
Câu 5. Bài toán: ( 2 điểm)

Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40m và chiều rộng
2
3
chiều dài .
a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa.
b) Diện tích vườn hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 5
Năm học: 2014-2015
Câu 1. Đọc và viết số: ( 2 điểm)
a) Viết các số sau: ( 1 điểm)
- Bảy mươi Lăm phần một trăm:
75
100
(0,25 đ)
- Ba và bốn phần bảy:
4
3
7
( 0,25 đ)
- Bốn mươi lăm phẩy hai mươi ba: 45,23( 0,25 đ)
- Ba mươi chín phẩy hai trăm linh tám: 39,208( 0,25 đ)
b) Đọc các số sau: ( 1 điểm)

- 35
1000
13
đọc là: Ba mươi lăm và mười ba phần một nghìn. ( 0,25 đ)
- 4,025 đọc là: Bốn phẩy không trăm hai mươi lăm. ( 0,25 đ)
- 18
19
17
đọc là: Mười tám và mười bảy phần mười chín. ( 0,25 đ)
- 205,603 đọc là: Hai trăm linh năm phẩy sáu trăm linh ba.( 0,25 đ)
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
a) Số thập phân “chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số( 0,5 đ)
b) Giá trị của chữ số 3 trong 54,38 là:
D.
10
3
( 0,5 đ)
c) Số 30
100
7
viết dưới dạng số thập phân là:
B. 30.07 ( 0,5 đ)
d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là
C.2
100
13
( 0,5 đ)
Câu 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : ( 2 điểm)
a) 7m 5dm = 7,5m ( 0,5 đ) b) 5 tạ 7 yến = 5,7tạ( 0,5 đ)

c) 12m
2
9dm
2
=12,09m
2
( 0,5 đ) d) 2ha 17 dam
2
= 2,17ha( 0,5 đ)
Câu 4. Tính ( 2 điểm)
a) 2
2
1
+ 3
3
1
=
6
5
5
6
35
6
20
6
15
3
10
2
5

==+=+
( 0,5 đ)
b) 4
5
3
− 2
4
1
=
20
7
2
20
47
20
45
20
92
4
9
5
23
==−=−
( 0,5 đ)
c) 3
4
1

×
1

3
2
=
4
13
×
12
5
5
12
65
34
513
3
5
==
×
×
=
( 0,5 đ)
d) 3
8
5
: 1
2
1
=
8
29
:

12
5
2
24
58
3
2
8
29
2
3
==×=
( 0,5 đ)
Câu 5. Bài toán: ( 2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ: ?
Chiều rộng: I I I 40m ?
Chiều dài: I I I I I
?
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau.(0,25 đ)
3 – 2 = 1 ( phần) (0,25 đ)
a) Số đo chiều rộng vườn hoa: (0,25 đ)
40 : 1 × 2 = 80 ( m ) (0,25 đ)
Số đo chiều dài vườn hoa: (0,25 đ)
80 + 40 = 120 (m) (0,25 đ)
b) Diên tích vườn hoa hình chữ nhật: (0,25 đ)
120 × 80 = 9600 (
2
m
).(0,25 đ)

Đáp số: a) Chiều dài: 120m; chiều rộng: 80m.
b) Diện tích: 9600
2
m

×