Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề kiểm tra học sinh giỏi Hóa học 8 kèm đáp án số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.11 KB, 4 trang )

B KIM TRA HC SINH GII HểA HC 8 S 3
Bi 1:
Cõn bng cỏc phn ng húa hc sau õy:
a) Fe
x
O
y
+ CO Fe + CO
2
b) CaO + H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
O
c) Fe
3
O
4
+ HCl FeCl
2
+ FeCl
3
+ H


2
O
Bi 2:
a) Hp cht X gm 3 nguyờn t C,H,O cú thnh phn phn trm khi lng ln
lt l 37,5% ; 12,5% ; 50%. Bit t khi ca X i vi hydro bng 16. Tỡm cụng
thc húa hc ca hp cht X.
b) Hp cht A c cu to bi nguyờn t X húa tr V v nguyờn t oxi. Bit
phõn t khi ca hp cht A bng 142 vC. Hp cht B c to bi nguyờn t Y
(húa tr y, vi 1 y 3) v nhúm sunfat (SO
4
), bit rng phõn t hp cht A ch nng
bng 0,355 ln phõn t hp cht B. Tỡm nguyờn t khi ca cỏc nguyờn t X v Y.
Vit cụng thc húa hc ca hp cht A v hp cht B.
Bi 3:
a) Mt hn hp Y cú khi lng 7,8 gam gm hai kim loi Al v Mg, bit t l
s mol ca Al v Mg trong hn hp l 2 : 1. Tớnh khi lng mi kim loi trong Y.
b) Đốt cháy hết a mol hp cht A cần 3,5a mol O
2
. Sản phẩm chỉ gồm CO
2

H
2
O có số mol bằng nhau. Xác định công thức phân tử A, bit rng trong hợp chất A
nguyờn t C chim 48,65% (về khối lợng).
Bi 4:
a) Hoà tan hỗn hợp gồm 12,8 gam CuO và 16,0 gam Fe
2
O
3

trong 155ml dung dịch
H
2
SO
4
2M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không
tan. Tính m.
b) Hũa tan hon ton a gam CuO vo 420 gam dung dch H
2
SO
4
40% ta c
dung dch X cha H
2
SO
4
d cú nng 14% v CuSO
4

cú nng C%. Tớnh a v C.
c) hũa tan ht a gam mt kim loi M cn dựng 200 gam dung dch HCl
7,3% thu c dung dch MCl
2
(duy nht) cú nng 12,05 %. Xỏc nh M v a.
Bi 5:
Cho bit trong hp cht ca nguyờn t R (húa tr n) vi nhúm sunfat (SO
4
)
nguyờn t R chim 20% khi lng.
a) Thit lp biu thc tớnh nguyờn t khi ca R theo húa tr n.

b) Hóy tớnh thnh phn phn trm khi lng ca nguyờn t R trong hp cht
ca R vi nguyờn t oxi.

HÓA HỌC 8/3
Bài 1
a) Fe
x
O
y
+ yCO
0
t
→
xFe + yCO
2
b) 3CaO + 2H
3
PO
4

→
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
O

c) Fe
3
O
4
+ 8HCl
→
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
d) Fe
x
O
y
+ 2yHCl
→
x
2y
x
FeCl
+ yH
2
O
e) Al
2
O
3

+ 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
O
Bài 2
a) Đặt CTTQ của hợp chất X : C
x
H
y
O
z
Ta có:
12x 1y 16z 32
0,32
37,5 12,5 50 100
= = = =
=> x = 1 , y = 4 , z = 1 => X là CH
4
O.
b) CTTQ của chất A: Y
2
O
5
Vì phân tử khối của hợp chất A là 142 đvC nên ta có:
Ta có: 2X + 80 = 142 ⇒ X = 31
Vậy X là nguyên tố phôtpho ( P) ; CTHH của chất A: P
2

O
5
CTTQ của chất B : Y
2
(SO
4
)
y

PTK của B =
142
0,355
= 400 đvC
Ta có: 2Y + 96y = 400 ⇒ Y = 200 – 48y
Bảng biện luận:
y 1 2 3
Y 152 (loại) 104 ( loại) 56 ( nhận)
Vậy X là nguyên tố sắt (Fe); CTHH của chất B là Fe
2
(SO
4
)
3
B i 3à
a) Gọi x là số mol của Mg ⇒ số mol Al là 2x
Ta có: 24x + 27.2x = 7,8 => 78x = 7,8 ⇒ x = 0,1
Vậy
Mg
n 0,1=
( mol);

Al
n 0,2=
(mol)
Mg
m 0,1 24 2,4 (gam)= × =
;
Al
m 7,8 - 2,4 =5,4 gam=
b) Gäi CTPT A lµ C
x
H
y
O
z
(x, y, z nguyªn d¬ng).
4C
x
H
y
O
z
+ (4x+y-2z)O
2


4xCO
2
+ 2yH
2
O (1)

Theo bµi ra:
12 48,65
12 16 100
x
x y z
=
+ +
(I)
Sè mol O
2
= 3,5. sè mol A => 4x +y -2z = 4.3,5=14(II)
=> Sè mol H
2
O = sè mol CO
2
=> y= 2x (III)
=> x=3, y= 6, z= 2. VËy CTPT cña A lµ: C
3
H
6
O
2
Bài 4
a) Sè mol CuO = 12,8: 80= 0,16 (mol);
Sè mol Fe
2
O
3
= 16,0:160 = 0,1 (mol)
Sè mol H

2
SO
4
= 0,155.2 = 0,31 (mol)
Sau ph¶n øng cßn chÊt r¾n kh«ng tan, chøng tá axit hÕt vµ oxit d
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
x mol x mol
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H

2
O
y mol 3y mol
x + 3y = 0,31
x <= 0,16 => y > = 0,31- 0,16 = 0,05.
m = 28,8 – 80x – 160y = 4 + 80y => 0,05 <= y <= 0,1 => 8 <=m <=12.
b)
c)
Bài 5
a) Xét hợp chất: R
2
(SO
4
)
x
Ta có:
2R 20 1
96x 80 4
= =


R = 12x (1)
b) Xét hợp chất R
2
O
x
:
Ta có: %R =
2R R
100% 100%

2R 16x R 8x
× = ×
+ +
(2)
Thay (1) vào (2) ta có: %R =
12x
100% 60%
12x 8x
× =
+

×