KHUNG MA TRẬN ĐỀ
CHƯƠNG / CHỦ
ĐỀ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO
Trái đất Dựa vào tỉ lệ bản đồ
tính được k/c thực tế
và ngược lại (1,0đ)
Các thành phần tự
nhiên của Trái Đất
Giải thích được sự
thay đổi của nhiệt độ
không khí (2,0đ)
Các thành phần tự
nhiên
Trình bày và giải
thích được bồn đặc
điểm chung nổi bật
của tự nhiên Việt
Nam(6,0đ)
Địa lí dân cư Trình bày được đặc
điểm về nguồn lao
động và việc sử dụng
lao động(2,5đ)
Địa lí kinh tế
Sự phát triển và phân
bố nông nghiệp
Vẽ biểu đồ, nhận
xét, phân tích, bảng
số liệu, biểu đồ(3,0)
Giải thích sự thay đổi
quy mô, cơ cấu
ngành thủy sản(1,0đ)
Sự phân hóa lãnh thổ
-Vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ
Trình bày đươc đặc
điểm tài nguyên
khoáng sản của
vùng (2.5đ)
Phân tích ảnh hưởng
của tài nguyên K/S
tới phát triển CN ở
vùng(2,0đ)
25%(5.0đ) 40%(8,0 đ) 20%(4,0 đ) 15%(3,0đ)
Câu hỏi:
Câu 1. (1,0đ)
Cho biết bản đồ A có tỉ lệ 1:200 000; bản đồ B có tỉ lệ 1: 100 000 000. Em hãy cho biết bản đồ nào có tỉ lệ lớn
hơn? Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải phòng là 105 km. Trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đó
đo được là 15cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là bao nhiêu?
Câu 2.(2,0 đ)
Cho biết hai hình 1 và hình 2 sau đây, hình nào biểu hiện mùa đông, hình nào biểu hiện mùa hạ? Giải thích?
Câu 3.(6,0đ)
Trình bày đặc điểm chung nổi bật của tự nhiên Việt Nam. Cho biết tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm được thể hiện
trong các thành phần tự nhiên Việt Nam như thế nào?
Câu 4. (2,5 đ)
Câu 5. (4.0 đ)
Dựa vào bảng số liệu:
Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2002( nghìn tấn)
Năm Tổng số Chia ra
Khai thác Nuôi trồng
1990
1994
a,Vẽ biểu đồ biểu hiện thay đổi cơ cấu giữa khai thác và nuôi trồng ngành thủy sản giai đoạn 1990-2002