CHƯƠNG I : ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG
Lớp 11 . Ban cơ bản
Năm học :2010 -2011
§ 1:Điện tích. Định luật Cu-lông.
Câu 1:Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm ?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 2: Chọn câu đúng ?
Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực
tương tác giữa chúng :
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi.
Câu 3: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa
hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể sảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu. B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiễm điện còn N không nhiễm điện. D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
Câu 4: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa
chúng sẽ :
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần.
Câu 5 : Hai điện tích điểm
1
q
,
2
q
khi đặt trong không khí chúng hút nhau với một lực là F, khi
đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là ε = 2, vẫn giữ nguyên khoảng cách thì lực hút
giữa chúng là:
A. F
’
= F. B. F
’
= 2F. C. F
’
= ½.F. D. F
’
= ¼.F.
Câu 6: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với
nhau. Tình huống nào dưới đây có thể sảy ra ?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 7 : Chọn phát biểu đúng ?
Cho hệ ba điện tích cô lập
1
q
,
2
q
,
3
q
nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích
1
q
,
3
q
là hai
điện tích dương, cách nhau 60 cm và q1 = 4
3
q
. Lực điện tác dụng lên điện tích
2
q
bằng 0. Nếu
vậy điện tích
2
q
:
A. cách
1
q
20 cm, cách
3
q
80 cm. B. cách
1
q
20 cm, cách
3
q
40 cm.
C. cách
1
q
40 cm, cách
3
q
20 cm. D. cách
1
q
80 cm, cách
3
q
20 cm.
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác điện tích trong môi trường
đó nhỏ hơn khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 9: Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích
1
q
> 0. Hai điện tích
2
q
,
3
q
nàm ở hai đỉnh
còn lại. Lực điện tác dụng lên
1
q
song song với đáy BC của tam giác.
Tình huống nào sau đây không thể sảy ra ?
A.
2
q
=
3
q
. B.
2
q
> 0,
3
q
< 0.
C.
2
q
< 0,
3
q
> 0. D.
2
q
< 0,
3
q
< 0.
Câu 10: Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa chúng là r =
2 cm thì chúng đẩy nhau với một lực F = 1,6.10
-4
N. Tìm độ lớn các điện tích đó. Khoảng cách
giữa chúng phải là bao nhiêu để lực tác dụng là F
’
= 2,5.10
-4
N ?
A.
1
q
=
2
q
= 4. 10
-9
C; r
’
= 1 cm. B.
1
q
=
2
q
= 2. 10
-9
C; r
’
= 4 cm.
C.
1
q
=
2
q
= 2. 10
-9
C; r
’
= 2 cm. D.
1
q
=
2
q
= 4. 10
-9
C; r
’
= 2 cm.
Câu 11: Cho hai điện tích điểm
1
q
,
2
q
cách nhau 30 cm trong không khí, lực tác dụng giữa
chúng là F. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này yếu đi 2,25 lần. Vậy cần dịch chuyển chúng một
khoảng bằng bao nhiêu đẻ lực này vẫn là F ?
A. 4 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.
Câu 12: Hai quả cầu nhỏ tích điện giống nhau đặt trong không khí cách nhau một đoạn 1m, đẩy
nhau một lực 1,8 N. Điện tích tổng cộng của chúng là 3.10
-5
C. Tìm điện tích mỗi quả cầu ?
A.
1
q
= 2.10
-5
C;
2
q
= 3.10
-5
C. B.
1
q
= 3.10
-5
C;
2
q
= 2.10
-5
C.
C.
1
q
= 2.10
-5
C;
2
q
= 1.10
-5
C. D.
1
q
= 2.10
-5
C;
2
q
= 2.10
-5
C.
Câu 13: Ba điện tích điểm
1
q
= 4.10
-8
C;
2
q
= -4.10
-8
C;
3
q
= 5.10
-8
C đặt trong không khí tại ba
đỉnh A, B, C của tam giác đều cạnh a = 2cm. Xác định các véc tơ lực tác dụng lên ba điện tích.
A.
1
F
=
2
F
= 50.10
-3
N;
3
F
= 78.10
-3
N. B.
1
F
=
2
F
= 70,3.10
-3
N;
3
F
= 78.10
-3
N.
C.
1
F
=
2
F
= 78.10
-3
N;
3
F
= 70,3.10
-3
N. D.
1
F
=
2
F
= 40,2.10
-3
N;
3
F
= 78.10
-3
N.
Câu 14: Hai điện tích
1
q
= 4.10
-8
C;
2
q
= -8.10
-8
C đặt tại A, B trong nước có hằng số điện môi
bằng 81. Xác định lực tác dụng lên
3
q
= 2.10
-8
C đặt tại điểm C trong nước với CA vuông góc với
AB, biết CA = 3cm, AB = 4 cm.
A. F = 4,67.10
-3
N. B. F = 6,47.10
-3
N. C. F = 3,23.10
-3
N. D. F = 2,32.10
-3
N.
§ 2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích.
Câu 15: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do ?
A.Nước biển. B. Nước sông. C.Nước mưa. D. Nước cất.
Câu 16: Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm
điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ sảy ra ?
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 17 : Một vật tích điện âm khi:
A. nó thiếu hụt electron. B. nó bị thừa các electron.
C. hạt nhân của các nguyên tử tích điện âm. D. các electron của nguyên tử tích điện âm.
Câu 18: Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không sảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng ?
Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một:
A. thanh kim loại không mang điện. B. thanh kim loại mang điện dương.
C. thanh kim loại mang điện âm. D. thanh nhựa mang điện âm.
Câu 19 : Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì:
A. các điện tích bị mất đi. B. electron chuyển từ vật này ang vật khác.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. vật bị nóng lên.
Câu 20 : Nguyên tử đang có điện tích -1,6.10
-19
C, khi nhận được thêm electron thì nó:
A. là iôn dương. B. vẫn là iôn âm.
C. trung hoà về điện. D. có điện tích không xác định được.
Câu 21 : Ba quả cầu kim loại lần lượt tích điện là +3C, -7C, -4C. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau
thì diện tích của hệ là:
A. +8C. B. – 11C. C. +14C. D. +3C.
Câu 22 : Cho điện tích
1
q
= 3.10
-5
C và
2
q
= - 5.10
-5
C .Tìm độ lớn của hai điện tích sau khi cho
chúng tiếp xúc nhau ?
A. -2.10
-5
C. B. -4.10
-5
C. C. 8.10
-5
C. D. 1.10
-5
C.
Câu 23: Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích q
1
= 2.10
-8
C, q
2
=-6.10
-8
C. Cho 2 quả cầu tiếp
xúc nhau rồi đặt chúng cách nhau 4cm. Xác định lực tương tác giữa 2 quả cầu. Môi trường có
hằng số điện môi ε = 3.
A. Lực đẩy 0,60.10
-3
N. B. Lực đẩy 0,75.10
-3
N.
C. Lực hút, 0,60.10
-3
N.
D. Lực hút 0,75.10
-3
N.
Câu 24: Hai quả cầu giống nhau, ban đầu mang điện tích q
1
và q
2
. Sau khi cho chúng tiếp xúc và
tách ra, điện tích mỗi quả cầu là:
A.
21
qqq +=
B.
21
qqq −=
C.
21
21
qq
qq
q
+
=
D.
2
21
qq
q
+
=
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm các electron.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
§ 3. Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện.
Câu 27 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện trường ?
A. N. B. C. C. V.m. D. V/m.
Câu 28 : Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích
điểm Q tại một điểm ?
A. Điện tích Q. B. Điện tích thử Q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường.
Câu 29: Chọn câu sai ?
A. Cường độ điện trường là một đại lượng véc tơ.
B. Ở những điểm khác nhau trong điện trường, cường độ điện trường có thể khác nhau về
độ lớn, phương và chiều.
C. Do lực tác dụng
F
→
lên điện tích q đặt tại nơi co cường độ điện trường là
F
→
=q
E
→
nên
F
→
và
E
→
cùng hướng.
D. Mỗi điện tích đứng yên thì xung quanh nó có điện trường tĩnh.
Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ điện trưường tại một điểm là đại lượng đặc trưng co điện trường về phương
diện tác dụng lực.
B. Cường độ điện trường do cùng một điện tích điểm gây ra có giá trị như nhau ở những
thời điểm khác nhau.
C. Các đường sức của điện trường (tĩnh) là những đường cong hở.
D. Điện trường đều có độ lớn và hướng như nhau ở mọi điểm.
Câu 31 : Cuờng độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho:
A. Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. Tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó.
Câu 32 :Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì
độ lớn cuờng độ điện trường:
A.Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Giảm 4 lần D. Không đổi
Câu 33 : Vectơ cuờng độ điện trường tại mỗi điểm có chiều:
A.Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. Phụ thuộc độ lớn điện tích thủ.
D. Phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 34 : Độ lớn điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào:
A.Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. B. Độ lớn điện tích thử.
C. Hằng số điện môi của môi trường. D. Độ lớn điện tích đó.
Câu 35 : Cho hai điện tích diểm nằm ở hai điểm A và B và có cùng độ lớn ,cùng dấu .Cường độ
điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB có phương :
A. vuông góc với đường trung trực của AB. B. trùng với đường trung trực của AB
C.trùng với đường nối của AB. D. tạo với đường nối của AB góc 45
0
.
Câu 36 : Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích
điểm dương.
A. Các đường sức là những tia thẳng B. Các đường sức có phương đi qua điện tích điểm .
C. Các đường sức có chiều hướng về phía điện tích. D. Các đường sức không cắt nhau.
Câu 37 : Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó:
A. Có hướng như nhau tại mọi điểm . B. Có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm .
C. Có độ lớn như nhau tại mọi điểm . D. Có độ lớn giảm dần theo thời gian .
Câu 38 : Trong không khí người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5
µ
C nhưng trái dấu cách
nhau 2m.Tại trung điểm của 2 điện tích cường độ điện trường là :
A. 9000V/m ,hướng về điện tích dương. B. 9000V/m ,hướng về điện tích âm.
C. bằng 0. D. 9000V/m ,hướng vuông góc với
đường nối hai điện tích.
Câu 39 : Đặt một điện tích thử có điện tích q=-1
µ
C tại một điểm,nó chịu một lực điện 1mN có
hướng từ trái sang phải.Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là :
A. 1000V/m ,từ trái sang phải B. 1000V/m ,từ phải sang trái.
C. 1V/m ,từ trái sang phải D. 1V/m ,từ phải sang trái
Câu 40 : Một điện tích q=-1
µ
C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó
1m có độ lớn và hướng là :
A. 9000V/m ,hướng về phía nó. B. 9000V/m ,hướng ra xa nó.
C. 9.10
9
V/m ,hướng về phía nó. D.9.10
9
V/m ,hướng ra xanó.
Câu 41 : Quả cầu nhỏ có khối lượng 20g mang điện tích q = 10
-7
C được treo trong điện trường
có phương nằm ngang bằng một sợi dây mảnh thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
30
0
độ lớn của cường độ điện trường là :
A. 1,15. 10
-6
V/m. B. 2,5.10
-6
V/m. C. 3. 10
-6
V/m. D. 2,7. 10
-5
V/m.
Câu 42: Các điện tích Q
1
và Q
2
gây ra tại M các điện trường tương ứng là
1
→
E
và
2
→
E
vuông góc
nhau. Theo nguyên lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là: A.
A.
→→→
+=
21
EEE
; B. E = E
1
+ E
2.
C. E = ; D. E = |E
1
- E
2
|.
Câu 43:Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200V/m , hướng thẳng đứng từ
trên xuống dưới .Một êlectron (-e = -1.6.10
-19
C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một
lực điện có cường độ và hướng như thế nào?
A. 3,2.10
-21
N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. 3,2.10
-21
N; hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. 3,2.10
-17
N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. 3,2.10
-17
N; hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 44:Chọn câu đúng ?
Hình vuông ABCD cạnh a = 5
2
cm. Tại hai đỉnh A,B đặt hai điện tích điểm
q
A
=q
B
= -5.10
-8
C thì cường độ điện trường tại tâm 0 của hình vuông có:
A.hướng theo chiều
AD
và có độ lớn E = 1,8.10
5
( V/m)
B. hướng theo chiều
AD
và có độ lớn E = 9.10
5
( V/m)
C. hướng theo chiều
DA
và có độ lớn E = 1,8.10
5
( V/m)
D. hướng theo chiều
DA
và có độ lớn E = 9.10
5
( V/m)
§ 4. Công của lực điện
Câu 45: Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyễn trong điện
trường đều A= qEd thì d là gì ? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng.
A. d là chiều dài của đường đi.
B.d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
C.d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một
đường sức.
D.d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
Câu 46 : Một electron di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác
dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của
lực điện có giá trị nào sau đây ?
A. – 1,6.10
-16
J. B. + 1,6.10
-16
J. C. – 1,6.10
-18
J. D. + 1,6.10
-18
J.
Câu 47: Công của lực điện không phụ thuộc vào:
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi B. hình dạng của đường đi
C. cường độ của điện trường . D. độ lớn điện tích di chuyển.
Câu 48: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho :
A. Khả năng tác dụng lực của điện trường . B. khả năng sinh công của điện trường
C. phương chiều của cường độ điện trường. D.độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường .
Câu 49: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì
lực điện sinh công 2,5 J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5 J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu ?
A. -2,5 J. B. -5 J. C. +5 J. D. 0 J.
Câu 50: Tính chất nào sau đây không phải là công của lực điẹn trường ?
A. Không phụ tuộc vào hình dạng đường đi.
B. Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển.
C. Phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và cuối.
D. Có cùng hướng với hướng của lực điện trường.
Câu 51: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1
µ
C dọc theo chiều đường sức
trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là :
A.1000J. B. 1J. C. 1mJ. D. 1
µ
J
Câu 52: Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện
phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2 cm, có phương làm với đường sức điện một góc 60
0
.
Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là
bao nhiêu?
A.
≈
+2,77.10
-18
J. B.
≈
-2,77.10
-18
J. C. +1,6.10
-18
J. D. -1,6.10
-18
J.
Câu 52: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10
µ
C quãng đường 1m vuông góc
với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 10
6
V/m là:
A.1 J. B.1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.
Câu 53 : Một điện tích
8
4.10q C
−
=
di chuyển trong một điện trường đều có cường độ E=100
V/m. Theo đường gấp khúc ABC. Đoạn AB=20 cm và hợp với đường sức điện một góc
0
30
α
=
.
Đoạn BC=40 cm và hợp với đường sức điện một góc
0
120
β
=
. Công của lực điện là:
A.
6
1,08.10 J
−
−
. B.
4
1,08.10 J
−
−
. C.
4
1,08.10 J
−
. D.
6
1,08.10 J
−
.
Câu 54: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường
sức điện trong một điện trường đều với quãng đường 10cm là 1J. Độ lớn cường độ điện trường
làL:
A. 1000V/m . B. 1V/m. C. 100V/m. D. 16000V/m.
Câu 55: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được
một công 10J. Khi điện tích dịch chuyển tạo với chiều đường sức 60
0
trên cùng độ dài quãng
đường thì nó nhận được một công là:
A.5 J. B.
5 3
2
J. C.
5 2
J. D. 7,5 J.
§ 5. Điện thế. Hiệu điện thế.
Câu 56: Biết hiệu điện thế U
MN
= 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A. V
M
= 3 V. B. V
N
= 3 V. C. V
M
– V
N
= 3 V. D. V
N
– V
M
= 3 V.
Câu 57: Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đén điểm N trong điện trường thì lực
điện sinh công -6 J. Hỏi hiệu điện thế U
MN
có giá trị nào sau đây ?
A. +12 V. B. -12 V. C. +3 V. D. – 3 V.
Câu 58: Cường độ điện trường giữa 2 bản kim loại song song, được nối với một nguồn điện có
hiệu điện thế 10V, bằng 200V/m. Hai bản kim loại đó nằm cách nhau một khoảng:
A. 20 mm. B. 50 mm. C. 50 cm. D. 200 cm.
Câu 59: Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường U
MN
cho biết:
A. khả năng thực hiện công của điện trường đó.
B. khả năng thực hiện công giữa hai điểm M, N.
C. khả năng thực hiện công khi có điện tích di chuyển trong điện trường.
D. khả năng thực hiện công khi có điện tích di chuyển từ M đến N.
Câu 60 : Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. Khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường
B. Khả năng sinh công tại một điểm.
C. Khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. Khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường
Câu 61 : Phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế là không đúng?
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai
điểm trong điện trường .
B. Đơn vị hiệu điện thế là V/C
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai
điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào vị trí giữa hai điểm đó.
Câu 62: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếu
dòng điện đường nối hai điểm đó lên đường sức được cho bởi biểu thức
A. U=E.d. B. U=E/d. C. U=qE.d. D. U=qE/d.
Câu 63: Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại song song, được nối với một nguồn điện có
hiệu điện thế 10V, bằng 200V/m. Hai bản kim loại đó nằm cách nhau một khoảng:
A. 20mm. B. 50mm. C. 50cm. D. 200cm.
Câu 64: Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 10
-6
C thu
được năng lượng 2.10
-4
J khi đi từ A dến B ?
A. 2.10
-2
V. B. 200V. C. 0,5.10
-2
V. D. 500V.
Câu 65: Trong một điện trường đều , nếu trên một đường sức ,giữa hai điểm cách nhau 4 cm có
hiệu điện thế 10 V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế là.
A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5V.
Câu 66 : Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi
200V.Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai tấm kim loại đó là
A. 5000V/m . B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m.
Câu 67 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U
MN
=40V. Chọn câu chắc chắn đúng ?
A.Điện thế ở M là 40V.
B.Điện thế ở N bằng 0.
C.Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V.
Câu 68 : Khi một điện tích q= -2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường thì
lực điện sinh công -6J. Hỏi hiệu điện thế U
MN
bằng bao nhiêu?
A. 12V. B. – 12V. C. +3V. D. -3V.
Câu 69 : Chọn câu trả lời đúng ?
Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế
U
MN
= 100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là:
A. 1,6.10
-19
J B. - 1,6.10
-19
J C. +100eV D. -100eV
Câu 70: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4cm có một hiệu điện thế không đổi
200V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000V/m B. 50V/m C. 800V/m D. 80V/m.
Câu 71: Một điện tích q = 10
– 7
C đi từ A tới B trong một điện trường thu được
năng lượng W = 3.10
– 5
J. Hiệu điện thế giữa hai điển A, B có giá trị:
A. 100V. B. – 100 V. C. 300V. D. – 300V.
Câu 72: Ba điểm ABC nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam
giác vuôngCó cạnh BC vuông góc với đường sức của điện trường.
So sánh điện thế của các điểm A, B, C.
A. V
A
= V
B
> V
C
. B. V
A
= V
B
< V
C
C. V
B
= V
C
> V
A
. D. V
B
= V
C
< V
A
.
§ 6. Tụ điện.
Câu 73 : Điện dung của tụ điện phẳng không phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Môi trường đặy tụ điện. B. Điện tích của tụ điện.
C. Khoảng cách giữa các bản tụ. D. Hình dạng các bản tụ.
Câu 74 : Một tụ điện không khí có điện dung C = 2000 pF được mắc vào hai cực của một nguồn
điện có hiệu điện thế U = 5000 V. Tính điện tích của tụ điện ?
C
A
B
A. 10
-5
C. B. 10C. C. 2,5C. D. 0,4.10
-12
C.
Câu 75: Một tụ điện phẳng không khí có khoảng cách giữa hai bản tụ là 2mm, điện dung 5nF.
Biết cường độ điện trường lớn nhất mà không khí chịu được là 3.10
5
V/m. Hiệu điện thế giới hạn
và điện tích lớn nhất tụ có thể tích được lần lượt là:
A. 600V; 3μC. B. 600V; 3C. C. 15kV; 3μC. D. 15kV; 3C.
Câu 76 : Giá trị điện dung 1 nF có giá trị bằng:
A. 10
-9
F. B. 10
-12
F. C. 10
-6
F. D. 10
-3
F.
Câu 77:Tụ điện là :
A. Hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện
B. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện
C. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa.
Câu 78:Trường hợp nào sau đây tạo thành một tụ điện ?
A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit
D. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
Câu 79 : Để tích điện cho tụ điện, ta phải:
A. mắc vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế . B. cọ xát các bản tụ điện với nhau.
C. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện D. đặt tụ điện gần nguồn điện
Câu 80: Phát biểu nào sau đây về tụ điện là không đúng?
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
Câu81: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường của tụ điện
?.
A. W=Q
2
/2C. B.W=QU/2 C. W=CU
2
/2. D. W=C
2
/2Q.
Câu 82: Trường hợp nào sau đây không tạo thành một tụ điện ?
A. giữa hai bản kim loại là sứ B .giữa hai bản kim loại là không khí.
C. giữa hai bản kim loại là nước vôi. D. giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết
Câu 83: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. F/q. B. U/d. C.
∞M
A
/q. D. Q/U.
Câu 84: Chọn câu phát biểu đúng ?
A.Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
Câu 85 : Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 86 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song trong không khí. Đặt vào
hai đầu tụ một nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U= 50V . Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và
nhúng tụ vào trong dầu có hằng sô điện môi
ε
= 2 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ:
A. 25V. B. 50V. C.100V. D. Một giá trị khác.