Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thi giáo viên giỏi cấp huyện môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.27 KB, 2 trang )

thi giáo viên giỏi huyện thcs năm học 2006-2007
Môn hoá ( Thời gian làm bài 120 phút )
A/ Phần trắc nghiệm khách quan:
Hãy chọn nội dung đúng (A, B, C, D) trong các câu sau:
Câu 1. ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, 7 gam chất khí x có cùng thể tích với 11 gam
khí CO
2
. Vậy khối lợng mol của khí x là:
A. 16g; B. 22g; C. 28g; D. 32g
Câu 2. Hoà tan 25 gam CuSO
4
.5H
2
O vào 100gam dung dịch CuSO
4
5%, ta đợc dung dịch
mới có nồng độ % là:
A. 16,2g; B. 16,8%; C. 18,6g; D. 24%
Câu 3. Nồng độ % của dung dịch H
2
SO
4
2M (d= 1,176g/ml) là:
A. 16%; B. 16,42%; C. 16,67%; D. 16,84%
Câu 4. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Fe và 4 dung dịch muối: ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
,


MgCl
2
. Kim loại đẩy đợc cả 4 kim loại trong muối ra khỏi dung dịch là:
A. Al; B. Zn, Fe; C. Mg; D. Không có
Câu 5. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại Na.
A. O
2
, HCl, NaOH; B. Cl
2
, O
2
, SO
2
; C. Cl
2
, H
2
O, CuO; D. Cl
2
, H
2
O, HCl
Câu 6. Dãy các chất đều phản ứng với Cl là:
A. Al, Fe, NaOH, H
2
O; B. Al, O
2
, NaOH, H
2
O;

C. Al, O
2
, H
2
, H
2
O; D. Al, Fe, NaOH, O
2
;
Câu 7. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là:
A. I, Br, Cl, F, O; B. Si, C, N, F, Cl; C. Si, P, N, O, F; D. C, N, O, F, Cl
Câu 8 . Có 3 dung dịch loãng NaOH, H
2
SO
4
, HNO
3
. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung
dịch trên là:
A. CaCo
3
; B. Phenolphtalein; C. Dung dịch BaCl
2
; D. Cả ba phơng án trên.
Câu 9. Có 4 dung dịch không màu Na
2
SO
4
, Na
2

CO
3
, HCl, BaCl
2
. Kim loại có thể dùng
để nhận biết 4 dung dịch trên là:
A. Na ; B. Fe; C. Cu; D. Ag
Câu 10 . Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rợu etylic, thể tích khí oxi (đktc) cần dùng là:
A. 4,48lít; B. 13,44 lít; c. 6,72 lít; D. 22,4 lít
Câu 11. Đốt cháy 0,1 mol rợu C
n
H
2n+1
OH cần 10,08 lít oxi (đktc). Vậy n có giá trị bằng:
A. 2; B. 3; c. 4; D. 5
Câu 12. Thành phần % về khối lợng H trong C
n
H
2n+1
OH là 13,51%. Vậy n có giá trị
bằng:
A. 2; B. 3; c. 4; D. 5
B/ phần tự luận
Câu 1. .Cho 3,87 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch chứa 2 axít HCl
1M và H
2
SO
4
0,5M đợc dung dịch B và 4,368 lít H
2

(đktc)
a) Chứng minh trong B vẫn còn d axít (biết phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
b) Tính thành phần % khối lợng kim loại trong hỗn hợp A?
Câu 2. Chia 16,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thành ba phần bằng nhau.
- Cho dòng khí CO d qua phần 1 nung nóng thu đợc 4,48 gam Fe
- Hoà tan phần 2 vào dung dịch CuSO
4
d thu đợc 5,84 gam chất rắn
- Hoà tan hoàn toàn phần ba cần x gam dung dịch HCl 8 % (d = 1,039 g/mol) thu đợc
dung dịch B.
a) Viết tất cả các phơng trình phản ứng xẩy ra trong các quá trình trên?
b) Tính khối lợng mỗi chất trong A ? Tính x ?
phòng giáo dục đức thọ
H ớng dẫn chấm thi giáo viên giỏi năm học 2006-2007
Môn Toán
A/ phần trắc nghiệm khách quan 6 điểm
Câu 1: C; 2: B; 3: C; 4: D; 5: D; 6: A; 7: C; 8: A; 9: B; 10: B; 11: B; 12: C
(Mỗi câu cho 0.5đ)
B/ Phần tự luận 14 điểm
Câu 1. 6 điểm
a) 4 điểm Phơng trình phản ứng:
Mg + 2HCl MgCl

2
+ H
2
(1)
Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
(2)
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+3H
2
(3)
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
2
+3H
2

(4) 1 điểm
Theo bài ra:


HCl = 0,25 . 1 = 0,25 (mol)


42
SOH
= 0,25 . 0,5 = 0,125 (mol)


H
2
=
195,0
4,22
368,4
=
(mol)
Giả sử axít phản ứng hết:
Thì theo (1), (3)

H
2
= 1/2

HCl =
125,0
2

25,0
=
(mol)
Theo (2), (4)

H
2
=

H
2
SO
4
= 0,125 (mol)
Vậy


H
2
= 0,125 + 0,125 = 0,25 (mol)
Mà theo bài ra

H
2
= 0,195 (mol) < 0,25
Vậy chứng tỏ axít còn d, kim loại phản ứng hết.
b) (2 điểm) Gọi

Mg trong A = x;


Al trong A = y
Ta có: 24x + 27y = 3,87 (*)
Theo (1), (2)

H
2
ở (1) , (2) = x
(3), (4)

H
2
ở (3), (4) = 1,5 y => Ta có: x + 1,5y = 0,195 (**)

×