Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI HKII VẬT LÝ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.99 KB, 36 trang )

Mục lục
Mục lục 1
Các tài liệu đã word hóa: 2
THPT Nguyễn Đức Mậu – Nghệ An 3
THPT Nguyễn Đức Mậu – Nghệ An 6
THPT Đức Trí An Giang 7
THCS VÀ THPT MỸ QUÝ - Long An 9
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008 10
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010 11
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 13
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 16
THPT 17
THPT 19
THPT 21
THPT Trần Nguyên Hãn 23
TRƯỜNG THPT DUY TÂN 25
Trường THPT Duy Tân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ 2 NĂM HỌC 2013-2014 27
TRƯỜNG THPT DUY TÂN KONTUM 29
Trường THPT số 2 An Lão Bình Định 31
SỞ GD-ĐT TP 33
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ 34
Các tài liệu đã word hóa:
1. Giáo trình luyện thi đại học của thầy Nguyễn Hồng Khánh 2014 -

2. Giáo trình luyện thi đại học của thầy Bùi Gia Nội - />3. 161 chuyên đề luyện thi đại học của thầy Trần Anh Trung - />4. 41 chuyên đề luyện thi đại học 2014 - của thầy Vũ Đình Hoàng ( )
5. Các chuyên đề luyện thi đại học 2014 của thầy Đặng Việt Hùng
Chương 1: Dao động cơ - />Chương 2: Sóng - />Chương 3: Điện xoay chiều - />Chương 4: Sóng điện từ - />Chương 5: Sóng ánh sáng - />Chương 6: Lượng tử ánh sáng - />Chương 7: Vật lí hạt nhân:
6. 30 đề thi thử của thầy Bùi Gia Nội - />7. 60 đề thi thử của thầy Nguyễn Hồng Khánh
Tập 1: />Tập 2: />Tập 3: />8. 1000 câu trắc nghiệm lí 12 (hs khá giỏi) của thầy Nguyễn Hồng Khánh -
/>9. Bài tập trắc nghiệm lí 12 của thầy Nguyễn Hồng Khánh - />10. 847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà - />11. 10 đề thi thử 2014 của thầy Trần Quốc Lâm -
12. Trắc nghiệm hay và khó của Nguyễn Thế Thành - />13. 20 đề cần làm trong tháng 6 – 2014 của thầy Nguyễn Hồng Khánh -


/>14. 789 câu trắc nghiệm luyện thi đại học của thầy Lê Trọng Duy - />15. Chuyên đề trắc nghiệm vật lí 10, 11 và 12 của thầy Vũ Đình Hoàng ( )
16. Tài liệu luyện thi đại học 2015 của thầy Trần Quốc Lâm
17. Cẩm nang luyện thi đại học 10 điểm của thầy Lê Trọng Duy - />18. Tổng hợp đề thi HKI - />19. Tự luyện 18 đề thi thử của thầy Đặng Việt Hùng - />20. Tổng hợp các đề thi và kiểm tra 1 tiết lớp 12: />21. Tổng hợp đề thi và kiểm tra 1 tiết lớp 11: />Đề thi thử đại học:
1. 40 đề thi thử đại học 2014 (PDF) - />2. Tự luyện 18 đề thi đại học của Đặng Việt Hùng - />Mail:
Phone: 0978.919.804 – 0942481600 – 0939.299.827 – 0923.013.132
THPT Nguyễn Đức Mậu – Nghệ An
Câu 1. . Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 36 m/s B. 10 km/h. C. 36 km/h D. 0,32 m/s
Câu 2. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản
của không khí. Cho g = 10m/s
2
. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?.
A. 5m; 3m B. 2,5m; 4m C. 10m; 2m D. 2m; 4m
Câu 3. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống
tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang
máy ở tầng cao nhất là:
A. 588 kJ B. 980 kJ C. 392 kJ D. 588 J.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A.
=
pT
haèng soá
V
B.
=
1 2 2 1
1 2
p V p V

T T
C.
=
pV
haèng soá
T
D.
=
TV
haèng soá
p
Câu 5. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản
của không khí. Cho g = 10m/s
2
. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng:
A. 10m B. 15m C. 20m D. 5m.
Câu 6. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi
xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. động năng tăng B. thế năng giảm C. cơ năng không đổi D. cơ năng cực đại tại N
Câu 7. Chọn câu Đúng. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. giảm 2 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần.
Câu 8. Đơn vị công suất là:
A. kg.m
2
/s
2
B.


kg.m
2
/s
3
C. J/s D. W
Câu 9. Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 3 lần B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần D. cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 10. Chọn câu Sai:
A. Vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế thì công sinh ra luôn dương.
B. Công của vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế bằng độ giảm thế năng của vật.
C. Lực thế tác dụng lên một vật sẽ tạo nên vật có thế năng. Thế năng là năng lượng của hột hệ vật có
được do tương tác giữa các phần của hệ thông qua lực thế.
D. Lực thế là lực mà có tính chất là công của nó thực hiện khi vật dịch chuyển không phụ thuộc vào
dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của đường đi.
Câu 11. Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Véc tơ, luôn dương.
C. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. D. Vô hướng, luôn dương.
Câu 12. Chọn câu Sai:
A. Đơn vị động năng là: W.s B. Đơn vị động năng là: kg.m/s
2
C. Công thức tính động năng:
2
đ
1
W mv
2
=
D. Đơn vị động năng là đơn vị công
Câu 13. Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò

xo bằng
A. 300N/m B. 400N/m C. 500N/m D. 200N/m
Câu 14. Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất.
Bỏ qua sức cản của không khí. Công suất trung bình trong 1,2s và công suất tức thời sau 1,2 s là:
A. 230,5W và 115,25W B. 115,25W và 230,5W
C. 230,5W và 230,5W D. 115,25W và 115,25W
Câu 15. Chọn câu đúng:
A. Chuyển động bằng phản lực là chuyển động về phía trước khi tác dụng một lực về phía sau.
B. Trong hệ kín, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng thì phần còn lại chuyển động
theo hướng ngược lại.
C. Trong hệ kín khi đứng yên, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng thì phần còn lại
chuyển động theo hướng ngược lại.
D. Trong chuyển động bằng phản lực một vật chuyển động về phía này thì một vật chuyển động về
phía ngược lại.
Câu 16. Công là đại lượng:
A. Véc tơ, có thể âm hoặc dương. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Vô hướng, có thể âm hoặc dương D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 17. Chọn câu sai :
A. Khi nhảy từ trên cao xuống nền đất rất cứng, người đó phải khuỵu chân lúc chạm đất.
B. Khi vật có động lượng lớn, muốn giảm động lượng của vật xuống đến không phải kéo dài thời
gian vì lúc đó lực do vật gây ra rất lớn, nên phải làm cho gia tốc chuyển động của vật giảm từ từ có
nghĩa là ta phải kéo dài thời gian. Cùng tượng tự: không thể thay đổi vận tốc vật một cách đột ngột.
C. Có thể thay đổi vận tốc một các nhanh chóng bằng cách giảm thời gian tác dụng lực, và tăng
cường độ tác dụng lực
D. Trong đá bóng, khi thủ môn bắt một quả bóng sút rất căng, người đó phải làm động tác kéo dài
thời gian bóng chạm tay mình (thu bóng vào bụng).
Câu 18. Một vật được ném từ mặt đất với vận tốc 10m/s hướng chếch lên phía trên,
với các góc ném lầm lượt là 30
0
và 60

0
. Bỏ qua sức cản của không khí. Vận tốc chạm đất và hướng vận
tốc của vật trong mỗi lần ném là:
A. v
1
= v
2
= 5m/s; hướng v
1
chếch xuống 30
0
, v
2
chếch xuống 60
0
.
B. v
1
= v
2
= 10m/s; hướng v
1
chếch xuống 45
0
, v
2
chếch xuống 45
0
.
C. v

1
= v
2
= 10m/s; hướng v
1
chếch xuống 30
0
, v
2
chếch xuống 60
0
.
D. v
1
= v
2
= 10m/s; hướng v
1
chếch xuống 60
0
, v
2
chếch xuống 30
0
.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai: Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi:
A. Có dạng biểu thức khác nhau.
B. Cùng là một dạng năng lượng.
C. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
D. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.

Câu 20. Chọn câu Sai : Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ…
C. Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
D. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ…
Câu 21. Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho
động năng của vật:
A. luôn tăng
B. luôn giảm
C. tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngược chiều chuyển động.
D. không đổi
Câu 22. Một lò xo có độ cứng k = 500N/m khối lượng không đáng kể. Giữ một vật
khối lượng 0,25kg ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng với trạng thái ban đầu chưa biến dạng. Ấn cho vật đi
xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Thế năng tổng cộng của hệ vật - lò xo tại vị trí này là:
A. 2,25J B. 2,50J C. 2,00J D. 2,75J.
Câu 23. Câu 23. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm
ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Động lượng B. Vận tốc C. Động năng D. Thế năng
Câu 24. Câu 24. Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên
cao 2m (tính theo di chuyển của trọng tâm của contenơ), sau đó đổi hướng và hạ nó xuống sàn một ôtô
tải ở độ cao cách mặt đất 1,2m. Thế năng của contenơ trong trọng trường ở độ cao 2m và công lực phát
động lên độ cao 2m là:
A. 47040J B. 58800J C. 29400J D. 23520J
Câu 25. Tăng nhiệt độ của một lượng khí lí tưởng lên 5 lần, giữ thể tích không đổi
thì tỉ số
p
T
của khí:
A. tăng 4 lần. B. giảm 5 lần. C. không thay đổi. D. tăng 5 lần.
THPT Nguyễn Đức Mậu – Nghệ An

Câu 1. Trong các phương trình sau: phương trình nào là phương trình Cla-pê-rôn-Men-đê-lê- ép?
A.
pVT R
m
µ
=
B.
pV R
T m
µ
=
C.
m
pVT R
µ
=
D.
pV m
R
T
µ
=
Câu 2. Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm
3
khí H
2
ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
27
oC
.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0

oC
?
A. 30cm
3
B. 34cm
3
C.

32cm
3 D.
36cm
3
Câu 3. Câu 3. Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác
dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn
hồi của lò xo.
A. 0,04J B. 0,05J C. 0,03J D. 0,08J
Câu 4. Một ôtô có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì người lái nhìn thấy một vật
cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không
đổi và bằng 1,2.10
4
N. Xe ôtô sẽ:
A. Dừng trước vật cản B. Vừa tới vật cản
C. Va chạm vào vật cản D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 5. Câu 5. Trên mặt phẳng ngang, một hòn bi thép nặng 15g chuyển động sang phải với vận tốc
22,5cm/s va chạm trực diện đàn hồi với một hòn bi nặng 30g đang chuyển động sang trái với vận tốc
18cm/s. Sau va chạm, hòn bi nhẹ hơn chuyển động sang phái (đổi hướng) với vận tốc 31,5cm/s. Vận tốc
của hòn bi nặng sau va chạm là:
A. 6cm/s B. 9cm/s. C.12cm/s D. 3cm/s
Câu 6. Câu 6. Vật rơi từ độ cao h xuống đất hỏi công được sản sinh ra không ? và lực nào sinh công ?
A. Công có sinh ra và là do lực ma sát B. Không có công nào sinh ra

C. Công có sinh ra và là công của trọng lực D. Công có sinh ra và do lực cản của không khí.
Câu 7. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. N.s. B. N.m C. J D. Kg.m2/s2
Câu 8. Câu 8. Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc B. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
C. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc D. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc
α
bất kỳ.
Câu 9. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ?
A. V ~
p
1
B.
constV.p
=
C. p ~
V
1
D. V ~ T
Câu 10. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình
chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 11. Công suất là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của lực tác dụng và vận tốc B. Thương số của công và vận tốc
C. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực D. Tích của công và thời gian thực hiện công
Câu 12. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng
của vật sẽ:

A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 13. Một người nặng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống
nước. Cho g = 10m/s
2
. Tính các vận tốc của người đó ở độ cao 5m và khi chạm nước
A. 8 m/s; 12,2 m/s B. 8 m/s; 11,6 m/s C. 10 m/s; 14,14 m/s D. 5 m/s; 10m/s
Câu 14. Chọn câu Sai:
A. Cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thế năng của vật.
B. Cơ năng của một vật là năng lượng trong chuyển động cơ học của vật tạo ra
C. Cơ năng của một vật có giá trị bằng công mà vật có thể thực hiện được
D. Cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó có thể thực hiện được
Câu 15. Câu 15. Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật
là W
đ
, động lượng của vật là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là
A. W
đ
= P
2
/3m. B.W
đ
= P
2
2m C. W
đ
= P
2
/2m D. W
đ
= P

2
3m
Câu 16. Câu 16. Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động
với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với ô tô là:
A. 129,6 kJ B. 1 kJ C. 0 J D.10 kJ
Câu 17. Chọn câu Sai:
A. W
đh
= kx
2
.
B. W
đh
=
2
kx
2
C. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí các phần và độ cứng của vật đàn hồi.
D. Thế năng đàn hồi không phụ thuộc vào chiều biến dạng.
Câu 18. Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên
đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khí là:
A. 16 lít. B. 12 lít. C. 8 lít. D. 4 lít.
Câu 19. Câu 19. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so
với mặt đất. Cho g = 10m/s
2
. Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng:
A. 48 J B. 32 J C. 16 J D. 24 J.
Câu 20. Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20
oC
và áp suất 2atm.

Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42
oC
, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi.
A. 2,05 atm B. 2,0 atm C. 2,15 atm D. 2,1 atm
Câu 21. Cơ năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương. B. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc
C. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Câu 22. Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho
động năng của vật:
A. tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngược chiều chuyển động.
B. luôn giảm
C. luôn tăng
D. không đổi
Câu 23. Hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ?
A. V ~
p
1
B. V ~ p C. p ~
V
1
D. p
1
V
1
= p
2
V
2
Câu 24. Chọn câu Sai:
A. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.

B. Công của lực phát động dương vì 90
0
> α > 0
0
.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Công của lực cản âm vì 90
0
< α < 180
0
.
Câu 25. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v
0
=
10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s
2
. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4
lần động năng ?.
A. 5m; 3m B. 2,5m; 4m C. 2m; 4m D. 10m; 2m
THPT Đức Trí An Giang
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng
A. kg.m/s B. m/s C. kg/s D. kg/m.s
Câu 2. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một
góc
α
. Công thức tính công cơ học của vật là
A.
. . osA F S c
α

=
B.
. .sinA F S
α
=
C.
. .tanA F S
α
=
D.
. .A F S
α
=
Câu 3. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo
công thức:
A.
2
1
W .
2
m v=
ñ
B.
2
W .m v=
ñ
C.
1
W .
2

m v=
ñ
D.
W 2 .m v=
ñ
Câu 4. Chọn câu sai:Động năng của vật là dạng năng lượng vật có được do
A. Vật đang đứng yên B. Vật chuyển động thẳng
C. Vật chuyển động nhanh D. Vật chuyển động chậm
Câu 5. Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:
A. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m
2
.
B. Là dạng năng lượng tương tác giữa vật và Trái đất
C. Phụ thuộc vào độ cao của vật so với Trái đất
D. Được xác định bằng biểu thức W
t
= mgz
Câu 6. Một con lắc lò xo có độ cứng K=200 N/m, treo thẳng đứng gắn một vật nặng vào lò xo làm nó
giãn ra một đoạn
0.05( )l m∆ =
, Tìm thế năng đàn hồi của vật
A. 0,25 (J) B. 5 (J) C. 10 (J) D. 0,5 (J)
Câu 7. Điền từ vào chổ trống: Định luật bảo toàn cơ năng trọng trường. Khi một vật chuyển động
trong trọng trường, cơ năng của vật được bảo toàn khi vật
A. Chỉ chịu tác dụng trọng lực B. Chịu tác dụng của trọng lực
C. Chịu tác dụng lực đàn hồi D. Chịu tác dụng của lực cản
Câu 8. Biểu thức nào sau đây là tính cơ năng trọng trường
A.
2
1

W .
2
m v mgz= +
B.
2
1 1
W .
2 2
m v mgz= +
C.
2 2
1 1
W . ( )
2 2
m v K l= + ∆
D.
2 2
1
W . ( )
2
m v K l= + ∆
Câu 9. Một vật có khối lượng là 2kg đang rơi tự do ở độ cao 15m, v
0
= 0, g=10m/s
2
. Tính cơ năng của
vật
A. 300 (J) B. 150 (J) C. 40 (J) D. 3 (J)
Câu 10. Một lò xo có độ cứng là K= 200 N/m, vật nặng là m = 0,5 kg. Tìm cơ năng
đàn hồi của lò xo tại vị trí

0,05l m∆ =
vận tốc v
0
= 2 m/s
A. 1,25 (J) B. 11 (J) C. 1 (J) D. 1, 5 (J)
Câu 11. Điền từ vào chổ trống: “ Chất khí có các phân tử khí được coi là ……….
chỉ tương tác khi ……….gọi là khí lí tưởng “
A. chất điểm, va chạm B. chất điểm, hút nhau
C. nguyên tử, hút nhau D. nguyên tử, va chạm
Câu 12. Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt ?
A. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. Trong quá trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định, áp suất và thể tích là một hằng số.
C. Trong quá trình đẳng tích của một khối khí xác định, tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
D. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
Câu 13. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt?
A. p
1
V
1
= p
2
V
2
. B.
2
2
1
1
V
p

V
p
=
C. p ≈ V. D.
2
1
2
1
V
V
p
p
=
.
Câu 14. Một lượng khí có thể tích là 10 lít, áp suất là 4 atm được bơm vào bình chứa
5 lít thì có áp suất là bao nhiêu:
A. 8 atm B. 2 atm C. 1 atm D. 45 atm
Câu 15. Quá trình đẳng tích là quá trình chất khí có:
A. Thể tích của chất khí không đôi B. Nhiệt độ của chất khí không đổi
C. Áp suất của chất khí không đổi D. Tích p.V là hằng số
Câu 16. Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích ?
A.
T
P
=hằng số B. P
1
T
1
=P
2

T
2
C.
V
P
= hằng số D.
T
V
=hằng số
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với quá trình đẳng tích của chất khí
A. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối B. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ xen xi ut
C. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích chất khí D. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích chất khí
Câu 18. Một chất khí đựng trong bình kín có nhiệt độ là 300 K, áp suất là 2 atm.
Người ta đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ là 600K thì áp suất trong bình là bao nhiêu:
A. 4 atm B. 1 atm C. 2 atm D. 3 atm
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A.
1 1 2 2
1 2
PV PV
T T
=
B.
V
PT
= hằng số C.
P
VT
= hằng số D.
2

12
1
21
T
VP
T
VP
=
Câu 20. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:
A. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
II. Phần tự luận
Câu 1: Chất khí lí tưởng
a) Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), p
1
= 10
5
Pa, V
1
= 30 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm
xuống còn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén
b) Một chất khí lí tưởng ở trạng thái có áp suất 4.10
5
Pa, thể tích khí là 25 cm
3
. Nếu giảm áp suất của
chất khí xuống còn 0,5. 10
5
Pa thì thể tích khí là bao nhiêu.
Câu 2. Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g =10

m/s
2
.
a) Tính cơ năng của vật
b) Tính vận tốc của vật khi chạm đất
c) Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng
THCS VÀ THPT MỸ QUÝ - Long An
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Câu 1. Trong hệ tọa độ (pOV) đường đẳng áp là
A. đường thẳng song song trục OV. B. đường thẳng song song trục Op.
C. đường cong hypebol. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
Câu 2. Một vòng kim loại có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10
-2
N tiếp xúc với dung dịch xà
phòng có suất căng bề mặt là 40.10
-3
N/m. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực nhỏ
nhất là bao nhiêu ?
A. 0,3016 N B. 6,4.10
-2
N C. 3,66.10
-2
N D. 0,094 N
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Các thông số trạng thái của một lượng khí là
A. Thể tích, khối lượng và áp suất. B. Thể tích, nhiệt độ và số phân tử.
C. Áp suất, nhiệt độ và khối lượng. D. Thể tích, nhiệt độ và áp suất.
Câu 4. Vật khối lượng 0,4kg đang chyển động với vận tốc 60 m/s động lượng vật có giá trị
A. 0,24 kg.m/s B. 24 kg.m/s C. 24000 kg.m/s D. 6,67 kg.m/s
Câu 5. Thả rơi tự do một vật. Vận tốc của vật lúc bắt đầu chạm đất là 16 m/s. Lấy g = 10 m/s
2

. Vật
được thả tại độ cao
A. 25,6 m B. 12,8 m C. 236 m D. 160 m
Câu 6. Chọn câu đúng. Biểu thức tính động năng của một vật là
A. W
đ
= mv
2
B.
2
2
mv
W
d
=
C.
2
mv
W
d
=
D. W
đ
= mv
Câu 7. Nếu dùng một ống nhỏ giọt có đầu mút đường kính 0,4mm để nhỏ nước thì có thể nhỏ đến độ
chính xác đến 0,01g. Hệ số căng bề mặt của nước là
A. 0,0000796N/m B. 0,000796N/m C. 0,00796N/m D. 0,0796N/m.
Câu 8. Động năng của 1 vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây ?
A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển động biến đổi đều.
C. Vật đứng yên. D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 9. Chọn biểu thức đúng
A. p
1
V
2
= p
2
V
1
B.

p
1
T
1
= p
2
T
2
C. p/V = hằng số D. V
1
t
2
= V
2
t
1
Câu 10. Thả một miếng đồng khối lượng 600 g nhiệt dung riêng 400 J/kgđộ ở nhiệt
độ 120
0

C vào 500 g nước nhiệt dung riêng 4,2 kJ/(kgK) ở nhiệt độ 20
0
C. Nhiệt độ cân bằng là
A. 120
0
C B. 30,26
0
C C. 70
0
C D. 38,065
0
C
Câu 11. Một tấm kim loại hình vuông có cạnh 30 cm ở 0
0
C. Khi nung nóng nó nở
rộng thêm 17,1cm
2
. Cho hệ số nở dài của kim loại là 18.10
-6
K
-1
. Nhiệt độ đã nung đến giá trị nào ?
A. 530
0
C. B. 265
0
C C. 560
0
C D. 280
0

C
Câu 12. Động năng của một vật sẽ giảm khi
A. vận tốc của vật không đổi B. vận tốc của vật tăng
C. vận tốc của vật giảm D. khối lượng của vật tăng.
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm )
a) Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sác – lơ.
b) Hệ cô lập là gì ? Phát biểu nội dung và viết biểu thức của định luật bảo toàn động lượng trong hệ
cô lập.
Câu 2 ( 2,5 điểm) Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số
trạng thái của lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15 lít, nhiệt độ là 27
0
C.
a) Khi giữ cho nhiệt độ khối khí không đổi, nén pittông đến thể tích 6 lít thì áp suất của khối khí là
bao nhiêu ?
b) Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Hỏi nhiệt độ của
khối khí là bao nhiêu
0
C ?
Câu 3 ( 2,0 điểm ) Một vật được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 10
m/s. Bỏ qua mọi lực cản của môi trường và lấy g = 10 m/s
2
. Khi vật lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực
đại so với nơi ném thì vật có vận tốc bằng bao nhiêu ?
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Động năng của một vật thay đổi ra sao nếu khối lượng m của vật không đổi nhưng vận tốc
tăng gấp hai lần?
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 6 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 2. Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động với vận tốc 2 m/s thì động năng của vật là

A. 2 J B. 4 J C. 0 J D. 6 J
Câu 3. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? (Theo nhiệt độ tuyệt đối)
A. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
C. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
D. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 4. Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi là 100 N/m thì lò xo dãn ra 10
cm. Lấy g = 10 m/s². Khối lượng của vật là
A. m = 0,1 kg B. m = 1 g C. m = 1 kg D. m = 10 g
Câu 5. Khối lượng riêng của vật rắn kim loại tăng hay giảm khi bị đun nóng? Vì sao?
A. Tăng. Vì thể tích vật tăng nhưng khối lượng vật giảm.
B. Tăng. Vì khối lượng vật tăng, thể tích không đổi.
C. Giảm. Vì khối lượng không đổi, nhưng thể tích vật lại tăng.
D. Giảm. Vì thể tích vật tăng nhanh còn khối lượng vật tăng chậm hơn.
Câu 6. Vật rắn đơn tinh thể có các đặc tính sau:
A. Dị hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 7. Đường đẳng nhiệt trong hệ trục (OV; Op) có dạng
A. Đường tròn B. Đường hypebol C. Đường thẳng D. Đường parabol.
Câu 8. Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng
A. mgz B. Fs C. mv²/2 D. Fs cos α
Câu 9. Trong sự rơi tự do, đại lượng nào sau đây được bảo toàn
A. Thế năng B. Động năng C. Động lượng D. Cơ năng
Câu 10. Một lượng khí có thể tích 1 m³, áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới
áp suất 2,5 atm. Thể tích của khí nén là
A. 4 lít B. 0,4 m³ C. 0,04 m³ D. 2,5 m³
Câu 11. Khi giữ nguyên nhiệt độ nhưng tăng thể tích thì áp suất khí
A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. chưa kết luận được.

Câu 12. Một khối khí ở 7°C đựng trong một bình kín có áp suất 2.10
5
Pa. Hỏi phải
đung nóng bình đến nhiệt độ bao nhiêu °C để áp suất khí là 3.10
5
Pa.
A. 127°C B. 157°C C. 147°C D. 117°C
Câu 13. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác lơ?
A.
p
t
= hằng số B.
1 2
2 1
p T
p T
=
C. p ~ T D.
1 2
1 2
p p
T T
=
Câu 14. Ở nhiệt độ 300°C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích khí đó ở
450°C là bao nhiêu nếu áp suất khí không đổi.
A. 12,6 lít B. 7,9 m³ C. 7,9 lít D. 1,26 lít
Câu 15. Một thước thép ở 20°C có đọ dài là 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40°C,
thước thép này dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là α = 12.10
–6
K

–1
.
A. 4,2 mm B. 0,24 mm C. 3,2 mm D. 2,4 mm
Câu 16. Vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 40 cm/s thì động lượng
của vật là
A. 2 kg.m/s B. 800 kg.m/s C. 5 kg.m/s D. 8 kg.m/s
Câu 17. Một thanh thép dài 2000 mm có tiết diện 2.10
–4
m². Khi chịu lực kéo F tác
dụng, thanh thép dài thêm 1,50 mm. Thép có suất đàn hồi E = 2.16.10
11
Pa. Độ lớn lực kéo F là
A. 14,4. 10
11
N B. 8,10. 10
11
N C. 3,24. 10
11
N D. 2,34. 10
11
N
Câu 18. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây có liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định B. Có cấu trúc tinh thể
C. Có dạng hình học xác định D. Có tính dị hướng
Câu 19. Biểu thức động lượng của một vật chuyển động là
A.
1
p mv
2
=

r r
B.
p F. t= ∆
r r
C.
p 2mv=
r r
D.
p mv=
r r
Câu 20. Thế năng của một vật có giá trị
A. luôn dương B. luôn âm
C. phụ thuộc việc chọn gốc thế năng D. luôn khác không
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Một vật khối lượng m = 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc
thế năng tại mặt đất.
a. Tính công của trọng lực tác dụng vào vật.
b. Tính vận tốc của vật khi chạm đất.
c. Tính cơ năng của vật khi vật rơi.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 16 lít khí hidro ở áp suất 9,117.10
4
Pa và nhiệt
độ 27°C.
a. Tính thể tích lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 1,013.10
5
Pa và nhiệt độ 0°C)
b. Tính khối lượng khí hidro nói trên biết ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol khí là 22,4 lít/mol và khí
hidro có khối lượng mol là 2 g/mol.
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)

Câu 1. Trong biến dạng đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh chất rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào
dưới đây?
A. Tiết diện ngang của thanh B. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh
C. Ứng suất tác dụng lên thanh D. Độ dài ban đầu của thanh
Câu 2. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương của lực tạo với phương
chuyển động một góc 60°. Biết rằng quãng đường đi được là 6m, công của lực F là
A. 30 J. B. 20 J. C. 5 J. D. 15 J.
Câu 3. Biểu thức nào thể hiện quá trình nung nóng khí trong bình kín nếu bỏ qua sự nở vì nhiệt của
bình.
A. ΔU = Q + A B. ΔU = Q C. ΔU = A D. ΔU = 0
Câu 4. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của phân tử chất khí?
A. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
B. Chuyển động hỗn loạn.
C. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.
D. Chuyển động không ngừng.
Câu 5. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai lần thì
A. động lượng của vật tăng gấp 2 lần B. gia tốc của vật tăng gấp 2 lần
C. động năng của vật tăng gấp 2 lần D. thế năng của vật tăng gấp 2 lần.
Câu 6. Hệ thức nào sau đây KHÔNG đúng với phương trình trạng thái khí lý tưởng?
A.
pT
V
= const. B.
1 1 2 2
1 2
p V p V
T T
=
C.
pV

T
= const. D. pV ~ T.
Câu 7. Một vật đứng yên, có thể có
A. vận tốc. B. động năng. C. động lượng. D. thế năng.
Câu 8. Công là đại lượng
A. vô hướng có thể âm hoặc dương.
B. vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. vector có thể âm hoặc dương.
D. vector có thể âm, dương hoặc bằng không.
Câu 9. Hệ thức ΔU = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học áp dụng cho quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng áp, đẳng tích, hoặc đẳng nhiệt.
C. đẳng tích. D. đẳng nhiệt.
Câu 10. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác lơ?
A.
1 2
1 2
p p
T T
=
B.
p
V
T
=
C. p.T = V D.
1 2
2 1
p T
p T
=

Câu 11. Chất rắn nào sau đây thuộc loại chất rắn kết tinh?
A. Nhựa đường B. Kim loại C. Cao su D. Thủy tinh
Câu 12. Đơn vị của động lượng là
A. JB. N.m C. kg.m.s D. kg.m/s
Câu 13. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống mặt đất. Lấy g
= 10 m/s². Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là
A. 500 J B. 100 J C. 250 J D. 50 J
Câu 14. Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. tổng động năng và thế năng của vật.
Câu 15. Xét quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí trong một xi lanh, khi thể tích
khí thay đổi từ 4 lít đến 10 lít thì áp suất khí trong xi lanh sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 5 lần. B. Tăng 5 lần. C. Giảm 2,5 lần. D. Tăng 2,5 lần.
Câu 16. Vật rắn có tính dị hướng là vật rắn
A. vô định hình B. đơn tinh thể C. bất kỳ D. đa tinh thể.
Câu 17. Sắp xếp nào sau đây theo đúng thứ tự hệ số nở dài giảm dần?
A. sắt, đồng, nhôm B. đồng, nhôm, sắt C. sắt, nhôm, đồng D. nhôm, đồng, sắt
Câu 18. Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ.
B. Đun nóng khí trong một xi lanh kín.
C. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
D. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
Câu 19. Chất rắn kết tinh KHÔNG có đặc điểm nào?
A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
B. có cấu trúc mạng tinh thể.
C. có dạng hình học xác định.
D. có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 20. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì hệ thức nào đúng?

A. Q < 0 và A < 0 B. Q > 0 và A > 0 C. Q > 0 và A < 0 D. Q < 0 và A > 0
Phần tự luận: (4,0 điểm)
Học sinh chỉ chọn một trong hai phần
Phần A:
Câu 1a. Một vật khối lượng m = 200 g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h
o
= 9m. Lấy g = 10 m/s².
a. Tính cơ năng và vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất
b. Tại vị trí cách mặt đất bao nhiêu thì thế năng bằng ba lần động năng.
Câu 2a. Cho hệ gồm hai vật có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg chuyển động ngược hướng với nhau.
Vận tốc của vật thứ nhất là 5 m/s, vận tốc vật thứ hai là 3 m/s.
a. Tìm tổng động lượng của hệ.
b. Sau đó hai vật va chạm và dính lại với nhau và cùng chuyển động với vận tốc v theo phương cũ. Tính
v.
Phần B
Câu 1b. Một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt sao cho thể tích giảm đi 3 lần, áp suất tăng thêm 3
atm. Tìm áp suất ban đầu của khí đó.
Câu 2b. Khi tăng nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lý tưởng lên 2 lần thì áp suất của nó tăng 25%.
Hỏi thể tích của khí tăng hay giảm bao nhiêu lần?
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Trường hợp nào sau đây liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
A. Chiếc kim có thể nổi trên mặt nước. B. Giấy thấm hút nước.
C. Giọt nước đọng trên lá sen. D. Nước chảy trong ống lên các nhà cao tầng.
Câu 2. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật là một đại lượng vector.
B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
C. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về động năng?

A. Đơn vị của động năng là Oát (W).
B. Động năng là một đại lượng vô hướng không âm.
C. Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do chuyển động.
D. Động năng của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 4. Nội năng của một vật phụ thuộc vào
A. nhiệt độ, áp suất và thể tích của vật B. nhiệt độ và áp suất của vật
C. nhiệt độ và thể tích của vật D. nhiệt độ, áp suất và khối lượng của vật
Câu 5. Trong chuyển động rơi tự do, đại lượng nào sau đây bảo toàn?
A. động lượng. B. thế năng. C. động năng. D. cơ năng.
Câu 6. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
A. sự kết tinh. B. sự ngưng tụ. C. sự nóng chảy. D. sự hóa hơi.
Câu 7. Trong hệ tọa độ (p, T), đường đẳng tích có dạng là đường
A. hypebol B. parabol
C. thẳng song song với trục OT D. thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ
Câu 8. Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi lơ Mariot?
A.
1 2
1 2
p p
V V
=
B. p
1
V
1
= p
2
V
2
. C. p

1
V
2
= p
2
V
1
. D. pV = T.
Câu 9. Trong quá trình đẳng áp của một khối khí nhất định, nếu tăng nhiệt độ tuyệt đối của khối khí
lên 3 lần thì thể tích khối khí
A. tăng lên 3 lần B. tăng lên 6 lần C. giảm đi 3 lần D. không thay đổi
Câu 10. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. B. C. D.
Câu 11. : Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ trên cao xuống đất thì
A. động năng giảm, thế năng tăng nhưng cơ năng thì không đổi.
B. động năng giảm, thế năng giảm nhưng cơ năng thì không đổi.
C. động năng tăng, thế năng giảm nhưng cơ năng thì không đổi.
D. động năng tăng, thế năng tăng nhưng cơ năng thì không đổi.
Câu 12. Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh, biết khí truyền
ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. –80 J. B. 80 J. C. 20 J. D. 120 J.
Câu 13. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần thì động năng
của vật sẽ
A. không thay đổi B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 14. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động
lực học?
A. A + Q = 0 B. ΔU = Q C. ΔU = A + Q D. ΔU = A
Câu 15. Đặc điểm và tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. có dạng hình học xác định. B. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. có cấu trúc tinh thể. D. có tính dị hướng.

Câu 16. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì hệ thức liên hệ giữa
động năng W
đ
và động lượng p của vật là
A. 2W
đ
= mp² B. 4mW
đ
= p² C. 2mW
đ
= p² D. W
đ
= mp²
Câu 17. Một lượng khí xác định ở áp suất 0,5 at có thể tích 10 lít. Khi dãn đẳng
nhiệt đến thể tích 25 lít thì áp suất là
A. 0,3 at. B. 0,1 at. C. 0,4 at. D. 0,2 at.
Câu 18. Trường hợp nào sau đây làm biến đổi nội năng của vật KHÔNG phải do
thực hiện công?
A. Mài dao. B. Đóng đinh. C. Nung sắt. D. Khuấy nước.
Câu 19. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5 m xuống đất. Lấy g =
10 m/s². Động năng của vật ngay trước khi chậm đất là
A. 50 J B. 25 J C. 75 J D. 100 J.
Câu 20. Chọn đáp án Sai. Độ cứng hay hệ số đàn hồi của vật rắn hình trụ đồng chất
phụ thuộc vào
A. độ lớn của lực tác dụng vào vật rắn B. chất liệu của vật rắn
B. chiều dài ban đầu của vật rắn D. tiết diện ngang của vật rắn.
II. Tự luận (2 điểm)
Câu 1: Một vật có khối lượng m = 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Chọn mốc thế năng tại mặt
đất. Lấy g = 10 m/s².
a. Xác định động năng, thế năng và cơ năng của vật tại vị trí thả.

b. Sau khi rơi bao lâu và ở độ cao bao nhiêu thì vật có động năng là 50 J.
B. PHẦN RIÊNG
Phần dàng cho chương trình chuẩn
Câu 2a: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm³ hỗ hợp khí dưới áp suất 1 at và nhiệt độ
47°C. Pittong nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm³ và áp suất tăng lên đến 15 at.
Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Phần dành cho chương trình nâng cao
T
p
V
p
V
p
T
V
Câu 2b: Tiết diện ngang tại một vị trí của ống nằm ngang bằng 10 cm², tại một vị trí thứ hai bằng 5 cm².
Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5 m/s, áp suất tại vị trí sau bằng 2.10
5
N/m².
a. Tìm vận tốc của dòng nước tại vị trí thứ hai.
b. Tìm áp suất nước tại vị trí đầu.
Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu, 6 điểm)
Câu 1. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng một vật m = 1000 kg
chuyển động đều lên độ cao h = 30m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian thực hiện công việc đó là
A. 15s. B. 20s. C. 10s. D. 5s.
Câu 2. Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào
A. khối lượng của chất lỏng B. diện tích mặt thoáng
C. áp suất bề mặt của chất lỏng D. nhiệt độ

Câu 3. Cách phân loại các chất rắn nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Câu 4. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bề mặt chất lỏng gọi là quá trình
A. đông đặc B. ngưng tụ C. bay hơi D. nóng chảy.
Câu 5. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào KHÔNG phải là thông số trạng thái của một lượng
khí?
A. Thể tích B. Nhiệt độ tuyệt đối C. Khối lượng D. Áp suất
Câu 6. Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
B. Quả bóng vỡ khi dùng tay bóp mạnh
C. Một lọ nước hoa mùi hương bay tỏa khắp phòng
D. Bánh xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ
Câu 7. Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần và giảm thể tích 2 lần thì áp suất của một
lượng khí xác định sẽ
A. giảm đi 4 lần B. không thay đổi C. tăng lên 4 lần D. tẳng lên 2 lần
Câu 8. Một lượng khí lý tưởng ở 27°C có áp suất 750 mmHg và có thể tích 76 cm³. Thể tích khí đó ở
điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 760 mmHg) là
A. 22,4 cm³ B. 68,25 cm³ C. 88,25 cm³ D. 78 cm³
Câu 9. Công thức xác định công suất
A. A =
P
t
B. A = Fs cos α C. P = At D. P =
A
t
Câu 10. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì
A. thế năng của vật tăng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp đôi.

C. gia tốc của vật tăng gấp đôi. D. động năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 11. Khí lý tưởng là khí có các phân tử
A. chỉ tuân theo gần đúng các định luật về chất khí.
B. hút nhau khi khoảng cách giữa chúng lớn hơn kích thước phân tử.
C. chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
D. đẩy nhau khi khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn kích thước phân tử.
Câu 12. Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. biến đổi đều D. thẳng đều
Câu 13. Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2)
như đồ thị hình bên. Khi đó hệ thức nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học có dạng
A. ΔU = Q + A B. A = –Q
C. ΔU = A D. ΔU = Q
Câu 14. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan tới hiện
tượng mao dẫn?
A. Giấy thấm hút mực.
B. Bấc đèn hút dầu.
C. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc.
D. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.
Câu 15. Nột năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
p
V
(1)
(2)
B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
C. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 16. Một vật nằm yên có thể có
A. thế năng. B. vận tốc. C. động năng. D. động lượng.
Câu 17. Một chiếc xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc dài 10 m,

nghiêng 30° so với đường ngang. Lực ma sát là F
ms
= 10 N. Cho g = 10 m/s². Công của lực kéo F theo
phương song song với mặt phẳng nghiêng khi xe lên dốc là
A. 5100 J. B. 100 J. C. 860 J. D. 4900 J.
Câu 18. Người ta truyền cho khí trong xilanh một nhiệt lượng là 80 J, khí nở ra và
thực hiện một công 50 J. Nội năng của khí sẽ
A. giảm đi 30 J B. tăng thêm 30 J C. giảm đi 130 J D. tăng thêm 130 J
Câu 19. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì công thức ΔU = A + Q
phải thỏa mãn
A. Q < 0 và A > 0 B. Q > 0 và A > 0 C. Q < 0 và A < 0 D. Q > 0 và A < 0
Câu 20. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. B. C. D.
II. Tự luận (3 câu, 4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a. Phát biểu định luật Sac lơ và viết biểu thức của định luật?
b. Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lý
tưởng từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) rồi đến trạng thái (3) như
hình vẽ. Nêu đặc điểm của các quá trình (1) đến (2); (2) đến (3) trên đồ
thị.
Câu 2: (1 điểm)
Phân biệt chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể
Câu 3: (2 điểm)
Một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s từ vị trí A cách mặt đất
1,5m. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s² và chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a. Tính giá trị động năng, thế năng và cơ năng tại vị trí ném vật.
b. Tính vận tốc của vật tại vị trí có tỉ lệ W/W
t
= 3.
THPT

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ
1
v

đến
2
v

thì công của ngoại lực
tác dụng được tính bằng biểu thức nào ?
A.
12
vmvmA

−=
B.
12
mvmvA −=
C.
2
v.m
2
v.m
A
2
1
2
2
−=

D.
2
1
2
2
mvmvA −=
Câu 2. Trong các đại lượng sau đây đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng
khí:
A. Thể tích B. Áp suất C. Nhiệt độ tuyệt đối D. Khối lượng
Câu 3. Một ô tô khối lượng 5 tấn chuyển động chậm dần đều trên đường nằm ngang dưới tác dụng
của lực ma sát ( hệ số ma sát 0,25). Vận tốc đầu của ô tô là 72km/h, sau một khoảng thời gian ô tô
dừng. Công và công suất trung bình của lực ma sát trong khoảng thời gian đó là:
A. 10
6
J, 1,25.10
5
W B. -10
6
J; 1,25.10
5
W C. 10
7
J;

1,25.10
5
W D. -10
7
J; 1,25.10
5

W
Câu 4. Một lò xo có độ cứng k = 50N/m có một đầu buộc vào một vật có khối lượng m = 1kg nằm
trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo cho lò xo giãn 4cm, vận tốc của vật ở vị trí lò xo nén
1cm là:
A. 25cm/s B. 15cm/s C. 21cm/s D. 35cm/s
T
p
V
p
V
p
T
V
T (K)
V (l) 3 2
1
Câu 5. Một quả bóng có dung tích 1,2 lít không đổi, ban đầu không chứa khí. Dùng một cái bơm để
bơm không khí ở áp suất 1at vào bóng. Mỗi lần bơm được 30cm
3
không khí. Cho nhiệt độ không đổi.
Hỏi sau bao nhiêu lần bơm, áp suất không khí trong quả bóng tăng 1,5 lần.
A. 40 lần B. 50 lần C. 60 lần D. 70 lần
Câu 6. Một lò xo có độ cứng k = 50N/m có một đầu buộc vào một vật có khối lượng m = 1kg nằm
trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo cho lò xo giãn 5cm, động năng của vật ở vị trí cân
bằng là:
A. 0,0625J B. 6,25J C. 2,5J D. 0,025J
Câu 7. Một máy bay có khối lượng 160000 kg, bay với vận tốc 720 km/h. Động lượng của máy bay
là:
A. 1152.10
3

kgm/s B. 32.10
6
kgm/s C. 6,4.10
6
kgm/s D. 3,2.10
6
kgm/s.
Câu 8. Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh
bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60
o
. Hãy xác
định vận tốc của mỗi mảnh đạn.
A.v
1
= 200 m/s; v
2
= 100 m/s;
2
v

hợp với
1
v

một góc 60
o
.
B. v
1
= 100 m/s; v

2
= 100 m/s;
2
v

hợp với
1
v

một góc 120
o
C. v
1
= 100 m/s; v
2
= 200 m/s;
2
v

hợp với
1
v

một góc 60
o
.
D. v
1
= 400 m/s; v
2

= 400 m/s;
2
v

hợp với
1
v

một góc 120
o
.
Câu 9. Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại. Biết áp suất bằng 8.10
4
Pa tại điểm có vận tốc
2m/s và tiết diện ống là S. Hỏi tại điểm có tiết diện là S/4 thì áp suất đó bằng:
A. 6.10
4
Pa B. 5.10
4
Pa C. 2.10
4
Pa D. 4.10
4
Pa
Câu 10. Trong điều kiện nào, sau va chạm đàn hồi, 2 vật đều đứng yên:
A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau
B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng yên.
C. 2 vật có khối lượng bằng nhau, chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.
D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
Câu 11. Một ô tô lên dốc( có ma sát) với vận tốc không đổi. Câu nào sau đây sai:

A. Lực kéo của động cơ sinh công dương
B. Lực ma sát sinh công âm
C. Trọng lực sinh công âm
D. Phản lực pháp tuyến sinh công âm
Câu 12. Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.10
5
Pa và nhiệt độ
50
0
C. Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.10
5
Pa. Nhiệt độ của khí cuối quá
trình nén là
A. 292
0
C B. 190
0
C C. 565
0
C D. 87,5
0
C
Câu 13. Treo một vật khối lượng 100g vào một lò xo thẳng đứng thì lò xo giãn
2,5cm. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 0,2m/s. Lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất
là:
A. 1,4N B. 0,8N C. 1,0N D. 4N
Câu 14. Ném một vật có khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống
dưới. khi chạm đất vật nảy trở lên tới độ cao H = 2h. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất. Vận tốc
ném ban đầu phải có giá trị bao nhiêu ?
A.

3gh
B. C. D.
2gh
Câu 15. Biểu thức định luật Sac - lơ là:
A. B. C. D. P.V= hs
Câu 16. Một con lắc đơn dài l = 1m, treo vật có khối lượng m = 2 kg. Kéo vật cho
dây treo làm với phương thẳng đứng một góc 90
0
rồi buông nhẹ. Cho g = 10 m/s
2
. Lực căng của dây
treo khi vật đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu ?
A. 30N B. 40N C. 60N D. 46,8N
Câu 17. Một vật A khối lượng 5kg chuyển động với vận tốc 8m/s và đập vào vật B
khối lượng 2kg đang đứng yên. Sau va chạm vật B chuyển động với vận tốc 6m/s. Sau va chạm, động
lượng của vật thứ nhất đã biến đổi một lượng là:
A. 25kgm/s B. -25kgm/s C. 28kgm/s D. -28kgm/s
Câu 18. Tính thế năng của một vật khối lượng 10 kg, rơi tự do sau khi nó rơi được 1
giây. Chọn mốc thế năng tại ví trí bắt đầu rơi. Lấy g = 10 m/s
2
.
A. -1000J. B. 1000J C. 500J D. -500J
Câu 19. Khi ném lên vật 3kg từ độ cao 2m lên độ cao 5m so với mặt đất. Lấy
g=10m/s
2
. Công của trọng lực có giá trị
A. -90J B. 0J. C. 90J. D. -60J
Câu 20. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao
nhất, nó trượt xuống vị trí ban đầu. Như vậy trong quá trình chuyển động trên:
A. Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0

B. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
Câu 21. Một lò xo có chiều dài l
1
= 26cm khi treo vật m
1
= 100g và có chiều dài l
2
=
29cm khi treo vật m
2
= 400g. Lấy g = 10m/s
2
. Khi lò xo dãn ra từ 26cm đến 29cm, lực đàn hồi đã thực
hiện một công là:
A. -0,045J B. -750J C. 450J D. -0,075J
Câu 22. Một vật có khối lượng 0,5 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc
10m/s. Lấy g=10m/s
2
. Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 6m thì động năng của vật có
giá trị bằng bao nhiêu?
A. 7J B. 6J C. 5J D. 8J
Câu 23. KWh là đơn vị tính:
A. vận tốc B. Công suất C. Áp suất D. Công
Câu 24. Một ô tô chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54km/h. Công suất
của động cơ là 72kW. Lực phát động của động cơ là:
A. 4800N B. 4500N C. 480N D. 4200N
Câu 25. Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là đúng:
A. Áp suất tĩnh ở độ sâu h bằng áp suất khí quyển
B. Áp suất tĩnh ở độ sâu h nhỏ hơn áp suất khí quyển
C. Áp suất tĩnh ở độ sâu h lớn hơn áp suất khí quyển

D. Khi có dòng chảy, áp suất như nhau tại tất cả các điểm nằm trên cùng một mặt ngang trong chất
lỏng
II. TỰ LUẬN
Một quả cầu trượt không vận tốc đầu từ điểm A của một máng nghiêng mà phần dưới cuộn lại thành
một đường tròn (trong mặt phẳng thẳng đứng) bán kính R. Vòng tròn hở cung CE với góc COE=2α.
Cho AH = h. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản.
a) Tìm vận tốc của quả cầu tại C theo h, R, g và α
b) Tính độ cao h để sau khi thoát khỏi quỹ đạo tròn tại C quả cầu bay trong không khí rồi lại rơi trúng
vào điểm E
THPT
Câu 1. Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
A. Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần
B. Động lượng không đổi,Động năng giảm 2 lần.
C. Động lượng và động năng của vật không đổi.
B. Động lượng tăng 2 lần, Động năng không đổỉ.
Câu 2. Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc
α
bất kỳ.
Câu 3. Động năng của vật thay đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động biến đổi đều
C. chuyển động tròn đều. D. đứng yên.
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng. Khi thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có
ma sát
A. Cơ năng của vật bằng giá trị cực đại của động năng.
B. Độ biến thiên cơ năng bằng công của lực ma sát.
C. Độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.

D. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
Câu 5. Một vật sinh công dương khi
A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Vật chuyển động chậm dần đều
C. Vật chuyển động tròn đều D. Vật chuyển động thẳng đều
Câu 6. Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của công và thời gian thực hiện công
B. Tích của lực tác dụng và vận tốc
C. Thương số của công và vận tốc
B. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực
Câu 7. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động
của vật thì
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
Câu 8. Nếu khối lượng của một vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động
năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 9. Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều âm của trục tọa độ với vận tốc 43,2km/h.
Động lượng của vật là:
A. -21,6 kgm/s B. 6 kgm/s C. 6 kgm/s D. 21,6 kgm/s
Câu 10. Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s
thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nó là:
A. 4,9 kg.m/s B. 1,1 kg.m/s C. 3,5 kg.m/s D. 2,45 kg.m/s
Câu 11. Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h; Động năng của ôtô là:
A. 20000 J B. 200000 J C. 40000 J D. 14400J
Câu 12. Công suất của một người kéo một thùng nước khối lượng 10kg chuyển
động đều từ giếng có độ
sâu 10m lên trong thời gian 0,5 phút là:
A. 33,3W B. 3,33W C. 333W D. 33,3 kW

Câu 13. Một người nâng một vật khối lượng 4kg lên cao 0,5m, sau đó xách vật di
chuyển theo phương
ngang một đoạn 1m. Lấy g = 10m/s
2
. Công mà người đó đã thực hiện là:
A. A = 20J B. A = 200J C. A = 2J D. A = 40J
Câu 14. Một vật đươc ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 8 m/s. Vận tốc của vật khi
có động năng bằng thế năng là:
A. 4
2
( m/s). B. 4/
2
( m/s). C. 2 ( m/s). D. 4 ( m/s ).
Câu 15. Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Độ cao vật khi động năng băng hai lần thế năng
là:
A. 1,8 m. B. 1,2 m. C. 2,4 m. D. 0,9 m
Câu 16. Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 250 N/m B. 125 N/m C. 500 N/m D. 200 N/m
Câu 17. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phần tử là không đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm
Câu 18. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng.
Câu 19. Định luật Saclơ được áp dụng cho quá trình
A. Đẳng tích B. Đẳng nhiệt C. Đẳng áp D. Đoạn nhiệt

Câu 20. Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng
nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định:
A. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const
Câu 21. Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường
A. thẳng song song với trục hoành. B. hypebol.
C. thẳng song song với trục tung. D. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ
Câu 22. Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 12 lít đến 3 lít, áp suất khí
tăng lên mấy lần?
A. 4 lần; B. 3 lần;
C. 2 lần; D. Áp suất vẫn không đổi
Câu 23. Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 27
0
C và áp suất 2atm, khi đun nóng
đẳng tích khí trong bình lên đến 87
0
C thì áp suất khí lúc đó là:
A. 24atm B. 2atm C. 2,4atm D. 0,24atm
Câu 24. Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1at, nhiệt độ 57
0
C và thể tích
150cm
3
. khi pittông nén khí đến 30cm
3
và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
A. 333
0
C B. 285
0
C C. 387

0
C D. 600
0
C
Câu 25. Ở nhiệt độ 273
0
C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không
đổi,thể tích của khí đó ở 546
0
C là:
A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít
THPT
Câu 1. Chọn câu trả lời đầy đủ
Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào:
A. Thể tích bình, loại chất khí và nhiệt độ B. Thể tích bình, số mol khí và nhiệt độ
C. Thể tích bình, khối lượng khí và nhiệt độ D. Loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ
Câu 2. Một chất khí biến đổi đẳng tích từ trạng thái ban đầu p
1
=3atm, T
1
=600K. Trong các thông số
trạng thái sau, thông số nào thuộc về chất khí nói trên?
A. p
2
=2atm, t
2
=400
o
C B. p
2

=2atm, t
2
=527
o
C
C. p
2
=1atm, t
2
=327
o
C D. p
2
=3,2atm, t
2
=367
o
C
Câu 3. Cho căn phòng có thể tích 60m
3
, người ta tăng nhiệt độ phòng từ T
1
=280K đến T
2
=300K ở
cùng áp suất 1atm. Cho biết khối lượng mol của khí là 28,73g/mol. Tính khối lượng khí thoát ra khỏi
căn phòng?
A. 4kg B. 5kg C. 3kg D. 8kg
Câu 4. Định luật Bôilơ- Mariốt miêu tả quá trình nào sau đây?
A. Đẳng áp B. Quá trình biến đổi trạng thái bất kì

C. Đẳng tích D. Đẳng nhiệt
Câu 5. Cho bình 3l đựng khí ở nhiệt độ 27
o
C, áp suất 4atm. Số phân tử khí có trong bình là:
A. 4,8.10
22
B. 6,2.10
23
C. 2,94.10
23
D. 5,88.10
23
Câu 6. Số Avôgađrô có ý nghĩa nào sau đây
A. Số nguyên tử, phân tử có trong 1 mol chất B. Số phân tử, nguyên tử có trong 2 mol chất
C. Số nguyên tử có trong 18g C D. Số phân tử, nguyên tử có trong 3 mol chất
Câu 7. Một lượng không khí được giảm trong quả cầu đàn hồi ở trạng thái V=2,5l, t=20
o
C,
p=99,75kPa. Nhúng quả cầu vào nước nhiệt độ 5
o
C, áp suất 2.10
5
Pa. Thể tích của quả cầu là bao
nhiêu?
A. 1,32l B. 2,18l C. 1,18l D. 1,38l
Câu 8. Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p
1
=2atm, V
1
=4l. Hỏi

trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên?
A. p
2
=4atm, V
2
=4l B. p
2
=8atm, V
2
=2l C. p
2
=6atm, V
2
=3l D. p
2
=6atm, V
2
=
4
3
l
Câu 9. Cho 1 khối khí lí tưởng trạng thái ban đầu là p
o
=1 atm, V
o
=8l, T
o
=273K. Biến đổi đẳng nhiệt
tới trạng thái có áp suất p
1

=2atm, rồi đẳng tích tới trạng thái có nhiệt độ T
2
=819K. Hỏi áp suất cuối
cùng của chất khí đó là bao nhiêu?
A. 6atm. B. 7atm. C. 5atm. D. 4atm
Câu 10. Nung nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp, người ta thấy
nhiệt độ nó tăng thêm 6K, còn thể tích tăng thêm 2% thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng
không khí đó là bao nhiêu?
A. 300K B. 600K C. 273K D. 450K
Câu 11. Cho một lượng không khí đựng trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi
thế nào nếu thể tích bình tăng 3 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa?
A. Áp suất giảm 6 lần B. Áp suất tăng gấp bốn
C. Áp suất không đổi D. Áp suất tăng gấp đôi
Câu 12. Cho 22,4m
3
khí O
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Số mol và số phân tử có trong
lượng khí đó là:
A. 10mol; 6,02.10
24
B. 1mol; 6,02.10
23
C. 5mol; 3,01.10
24
D. 1000mol; 6,02.10
26
Câu 13. Số phân tử có trong 1l khí O
2
ở điều kiện 10

5
Pa, 273K là:
A. 2,65.10
22
B. 6,65.10
22
C. 6,65.10
24
D. 2,65.10
20
Câu 14. Các tính chất sau đây, tính chất nào không phải của khí lý tưởng
A. Có khối lượng riêng nhỏ
B. Giữa các phân tử có tương tác đẩy và tương tác hút
C. Dễ nén
D. Bành trướng
Câu 15. Cho một khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái có V
1
=8l; T
1
=273K đến trạng
thái có nhiệt độ 546
o
C. Thể tích V
2
của chất khí đó là:
A. 16l B. 12l C. 32l D. 24l
Câu 16. Cho 1 khí lí tưởng có trạng thái ban đầu p
1
=1atm, V
1

=8l, T
1
=546K biến đổi
đẳng áp tới V
2
=4l rồi biến đổi đẳng tích tới T
3
=819K. Tìm áp suất cuối cùng của khí đó?
A. 2atm B. 3atm C. 5atm D. 4atm
Câu 17. Khi áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho khí thực ta cần lưu
ý điều gì sau đây?
A. Kết quả thu được chỉ là gần đúng
B. Thường thu được kết quả nhỏ hơn về thể tích
C. Thường thu được kết quả lớn hơn về áp suất
D. Các phân tử khí thực có tương tác
Câu 18. Cho bốn bình có dung tích như nhau, ở cùng nhiệt độ, đựng 4 khí khác
nhau. Khí ở bình nào gây áp suất lớn nhất?
A. Bình 4, đựng 4 gam khí O
2
B. Bình 1, đựng 4 gam khí H
2
C. Bình 3, đựng 7 gam khí N
2
D. Bình 2, đựng 22 gam khí CO
2
Câu 19. Ở kì nén của một động cơ 4 kì, hỗn hợp khí trong xi lanh biến đổi trạng thái
từ nhiệt độ T
1
=47
o

C thành T
2
=367
o
C, thể tích V
1
=1,8l thành V
2
=0,3l vậy áp suất sẽ biến đổi thành bao
nhiêu Pa biết ban đầu p
1
=100kPa?
A. 2400kPa B. 1200kPa C. 7200kPa D. 120kPa
Câu 20. Cho một khối khí có trạng thái ban đầu p
1
=1atm, V
1
=4l, T
1
=273K biến đổi
trạng thái: Đẳng tích tới áp suất p
2
=2atm; sau đó đẳng nhiệt tới áp suất p
3
=4atm. Hỏi thể tích và nhiệt độ
cuối cùng của chất khí đó?
A. 3l; 546K B. 5l; 546K C. 2l; 546K D. 4l; 546K
Câu 21. Cho một khối khí được chứa trong một bình có thể tích không đổi V từ
trạng thái 1 có áp suất p
1

, nhiệt độ t
1
o
C biến đổi tới trạng thái 2 có nhiệt độ t
2
o
C. Áp suất cùa khí đó ở
trạng thái số 2 là:
A.
1 1
2
2
p t
p =
t
B.
1 1
2
2
p (t +273)
p =
t +273
C.
1 2
2
1
p t
p =
t
D.

1 2
2
1
p (t +273)
p =
t +273
Câu 22. Cho một chất khí biến đổi đẳng áp như sau: Đẳng tích từ trạng thái 1 đến
trạng thái 2; đẳng nhiệt từ trạng thái 2 đến trạng thái 3; đẳng áp từ trạng thái 3 đến trạng thái 1. Hình
nào dưới đây mô tả đúng quá trình trên?
A. B. C. D.
Câu 23. Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau
đây của chất khí?
A. Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chuất khí
B. Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết
C. Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí
D. Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình
Câu 24. Ở độ cao 10km cách mặt đất áp suất không khí chỉ còn khoảng 30,6kPa, còn
nhiệt độ là 230K. Biết khối lượng mol của không khí là 28,8g/mol. Tính khối lượng riêng của không
khí ở độ cao đó?
A. 0,46 kg/m
3
B. 0,32kg/m
3
C. 0,23kg/m
3
D. 0,64kg/m
3
Câu 25. Cho 22,4l khí ở điều kiện 2atm và 546K biến đổi tới trạng thái có nhiệt độ
T=300K và áp suất p=4atm. Số mol và thể tích của khối khí ở điều kiện đó là:
A. 2mol và 3,23l B. 2mol và 8,23l C. 1mol và 6,15l D. 1mol và 4,16l

THPT Trần Nguyên Hãn
Câu 1. trong quá trình khí nhận nhiệt và sinh công thì biều thức ∆U = A+Q phải thỏa mãn:
A. Q>0; A>0 B. Q>0; A<0 C. Q<0; A>0 D. Q<0; A<0
Câu 2. Một thanh ray dài 15m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 25
0
C. phải chừa một khe hở
ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50
0
C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn r
A. ( Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là
α
= 12. 10
-6
k
-1
).
A.
l

= 3,6.10
-2
m B.
l

= 3,6.10
-3
m C.
l

= 4,5. 10

-3
m D.
l

= 4,5. 10
-5
m
Câu 3. Khi khối lượng tăng 2, vận tốc giảm 2 thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 2 B. Giảm một nửa C. Giảm 4 lần D. Không đổi
Câu 4. Chọn câu đúng: Trong các khí: H
2
, He, O
2
và N
2
A. Khối lượng phân tử của O
2
lớn nhất trong đó.
B. Khối lượng phân tử của các khí đó đều bằng nhau.
C. Khối lượng phân tử của N
2
lớn nhất trong đó.
D. Khối lượng phân tử của He nhỏ nhất trong đó.
Câu 5. Khi một vật chuyển dđộng có vận tốc tức thời biến thiên từ
1
v

đến
2
v


thì công của ngoại lực
tác dụng được tính bằng biểu thức nào ?
A.
2
1
2
2
mvmvA −=
B.
12
vmvmA

−=
C.
12
mvmvA
−=
D.
2
v.m
2
v.m
A
2
1
2
2
−=
Câu 6. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ m=200g treo vào sợi dây không giãn dài l=1,2m.Từ vị trí

cân bằng kéo con lắc cho dây treo hợp góc 60
0
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Tính cơ năng
toàn phần của con lắc, g=10m/s
2
(bỏ qua lực cản)
A. 0,65J B. 1,3J C. 0,88J D. 0,44J
Câu 7. Có một lượng khí đựng trong bình.Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của
bình giảm 2lần,còn nhiệt độ thì tăng 2 lần?
A. áp suất tăng gấp đôi B. áp suất không đổi
C. áp suất tăng gấp 4 lần D. áp suất giảm 6 lần
Câu 8. Một vật trượt trên lên mặt phẳng nghiêng có ma sát,sau khi lên tới điểm cao nhất,nó trượt
xuống vị trí ban đầu.Như vậy trong quá trình chuyển động trên:
A. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
O
V
p
1
3
2
O
V
p
1
2
3
O
T
p
1

2
3
O
T
V
1
3
2
B. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
C. Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0
D. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
Câu 9. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm
3
hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ
47
o C.
Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 200cm
3
và áp suất tăng lên tới 15
atm. Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A. 70,5 K B. 207
o
C C. 207 K D. 70,5
oC
Câu 10. Chọn phương án SAI trong các câu sau:
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng
B. Công và năng lượng đều có đơn vị là Jun
C. Năng lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của một vật hoặc một hệ vật
D. Giá trị năng lượng bằng công cực đại mà vật có thể thực hiện được trong những quá trình biến đổi
nhất định

Câu 11. Một cốc nhôm có khối lượng 100g chứa 300 g nước ở nhiệt độ 20
0
C. Người
ta thả vào cốc nước một chiếc thìa bằng đồng có khối lượng 75 g vừa được vớt ra từ một nồi nước sôi ở
100
0
C. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.độ, của đồng là 380
J/kg.độ và của nước là 4,19.10
3
J/kg.độ. Nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là:
A. 21,7
0
C B. 23,6
0
C C. 20,5
0
C D. 25,4
0
C
Câu 12. Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn
nóng nhiệt lượng Q
1
= 2,5.10
6
J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q
2
= 1,75.10
6
J. Hãy tính hiệu suất
thực của động cơ nhiệt:

A. 25% B. 35% C. 20% D. 30%
Câu 13. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng:
A. nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt
B. một vật lúc nào cũng có nội năng do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng
C. đơn vị của nhiệt lượng là đơn vị của nội năng
D. nhiệt lượng không phải là nội năng
Câu 14. Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
D. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Câu 15. Người ta thực hiện công 600 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến
thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 60 J ?
A. ∆U = 540 J B. ∆U = -540 J C. ∆U = 460 J D. ∆U = -460 J
Câu 16. Một xe m=2,5tấn đang chuyển động v=36km/h thì tăng tốc đến 54km/h.
Tính công của lực phát động (lực ma sát =0)
A. 2000J B. 125000J C. 156250J D. 5670J
Câu 17. Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Chiếc cốc thuỷ tinh. B. Miếng thạch anh.
C. Viên kim cương. D. Hạt muối ăn.
Câu 18. : Chọn câu Đúng: Công thức tính công là:
A. Công A = F.s
B. Công A = s.F.cosα; α là góc giữa độ dời s và phương của lực F.
C. Công A = F.s.cosα; α là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật.
D. Công A = F.s.cosα; α là góc giữa hướng của lực F và độ dời s.
Câu 19. Một quả cầu m=200g gắn vào lò xo có k=100N/m từ vị trí cân bằng nâng
vật lên đến vị trí lò xo có độ dài tự nhiên rồi buông nhẹ,g=10m/s
2
Tính vận tốc quả cầu khi qua vị trí
cân bằng(bỏ qua sức cản)

A. 0,2m/s B. 0,447m/s C. 1,41m/s D. 0,22m/s
Câu 20. Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 6m trong khoảng
thời gian 2 phút. Lấy g=10m/s
2
. Công suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 7,5W B. 4W C. 6,25W D. 5W
Câu 21. Ba vật có khối lượng khác nhau m
1
, m
2
và m
3
(m
3
< m
2
< m
1
), có cùng độ
cao trong trọng trường. So sánh thế năng của ba vật:
A. Thế năng vật có khối lượng m
3
lớn hơn. B. Thế năng vật có khối lượng m
1
lớn hơn.
C. Thế năng ba vật bằng nhau. D. Thế năng vật có khối lượng m
2
lớn hơn.
Câu 22. Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30atm. Coi
nhiệt độ của khí không đổi và áp suất của khí quyền là 1atm. Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí

sẽ có giá trị nào sau đây?
A. 30 lít B. 3 lít C. 300 lít D. 200 lít
Câu 23. Một bình chứa N=3,01.10
23
phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong
bình là
A. 8gB. 6g C. 4g D. 2g
Câu 24. Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 27
0
C dưới áp suất
300kPa sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37
0
C. Độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 3,36kPa B. 3,92kPa C. 10kPa D. 111kPa
Câu 25. Treo một vật có khối lượng m=200g vào một lò xo có hệ số đàn hồi
100N/m thì lò xo dãn ra.Tại vị trí cân bằng độ biến dạng của lò xo nhận giá trị nào sau đây?
A. 1cm. B. 2m C. 2cm D. 0,2m
Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng
đứng một góc 60
0
rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s
2
. Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng
A. 1,57m/s. B. 2,2m/s. C. 1,76m/s. D. 1,28m/s.
Câu 27. Cho hệ hai vật có khối lượng m
1
= 2kg; m
2
= 3 kg. Vận tốc của vật (1) có độ
lớn v

1
= 4 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v
2
= 2 m/s. Khi vec-tơ vận tốc của hai vật ngược hướng với
nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là
A. 8 kg.m/s. B. 4 kg.m/s C. 2 kg.m/s D. 6 kg.m/s
Câu 28. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với v=6m/s, g=10m/s
2
(bỏ qua sức
cản). ở vị trí nào vật có động năng = thế năng:
A. h=0,6m B. h=1,8m C. h=3,2m D. h=0,9m
Câu 29. Khi con lắc đơn về đến vị trí cân bằng:
A. Cơ năng bằng không. B. Thế năng bằng động năng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại. D. Động năng đạt giá trị cực đại.
Câu 30. Một viên đạn khối lượng m = 20g bay ngang với vận tốc v
1
= 300m/s xuyên
vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v
2
= 100m/s. Độ lớn lực cản trung bình
của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:
A. 16.10
3
N. B. - 8.10
3
N. C. -16.10
3
N. D. - 4.10
3
N.


TRƯỜNG THPT DUY TÂN
Câu 1. Đơn vị của động lượng là:
A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s.
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
Câu 3. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 4. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố
định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn ∆l (∆l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A.
lkW
t
∆= .
2
1
. B.
2
).(
2
1
lkW
t
∆=
. C.
2
).( lkW
t
∆−=

. D.
lkW
t
∆−= .
2
1
.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm. B. vận tốc của vật v = const.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
Câu 6. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8
m/s
2
). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.

×