Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi lớp 2 - sưu tầm đề thi , kiểm tra toán, thi học sinh giỏi bồi dưỡng (43)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.77 KB, 6 trang )

TRẦN ANH KIỆT
ĐỀ SỐ 1
Bài 1- Tính: ( 4 điểm)
3 + 9 + 8 = 15 + 0 - 8 =
15 - ( 15 - 7 ) = 17 - (4 + 13 )=
Bài 2-Điền số vào ô trống: ( 4 điểm)
14 + < 19
18 - <15 -9
19 > 12 + >17
13 < - 4 <15
Bài 3- Tìm X: ( 4 điểm)
X - 12 = 8 5 + X = 15 - 6
17 - X = 9 13 - X + 7 =20 - 6
Bài 4-Tìm một số biết rằng số dó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với
6 thì được 18. ( 4 điểm)









Bài 5- Bình cho An 5 viên bi, An đưa lại cho Bình 7 viên bi . Lúc này trong túi 2 bạn
đều có số bi bằng nhau và bằng13 viên.Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi? An có
bao nhiêu viên bi? ( 4 điểm)










S 2ĐỀ Ố
TRẦN ANH KIỆT
Câu 1: Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau
Đọc số Viết số
Bảy trăm hai mươi ba

Tám trăm mười lăm


419

500
Câu 2: Điền tiếp các số vào chỗ chấm thích hợp:
a) 216; 218; 220; ; ;
b) 310; 320; 330; ; ;
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
532 + 245 351 + 46 972 – 430 589 - 35



Câu 4:Tìm x, biết:
a/ x x 3 = 12 b/ x : 4 = 5
……………………… ………………….
……………………… ………………….
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm,

28mm.



Câu 6: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu
chân?
Giải







Câu 7:
Hình bên có ……. hình tam giác.
TRN ANH KIT
S 3
Mỗi bài tập dới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ).
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đó.
Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 111 ; . ; 115 để đ ợc 3 số lẻ liên tiếp là:
A. 112 B. 113 C. 114 D. 117
Bài 2. Số 144 đọc là:
A. Mời bốn bốn B. Một trăm bốn mơi bốn
C. Một bốn mơi bốn D. Một bốn bốn
Bài 3. m = 1 km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
Bài 4. Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ. Vậy em còn đi học mấy ngày trong tuần?
A. 3 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày
Bài 5. Để mua đợc một con tem giá 1000 đồng Việt Nam, số tờ giấy bạc 500 đồng em

cần sử dụng là:
A. 4 tờ giấy 500 đ B. 3 tờ giấy 500 đ
C. 2 tờ giấy 500 đ D. 1 tờ giấy 500 đ
Bài 6. Lớp của bạn An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 5 nhóm. Vậy số bạn trong 1
nhóm là:
A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
84 + 19 62 25 536 + 243 879 356
Bài 8. Một trờng tiểu học có 265 học sinh gái và 234 học sinh trai. Hỏi trờng tiểu học
đó có bao nhiêu học sinh?
TRẦN ANH KIỆT
Bµi lµm
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… .……………
Bµi 9. TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC, biÕt ®é dµi c¹nh AB vµ BC ®Ịu b»ng 15 cm, ®é
dµi c¹nh Ac lµ 18 cm.
Bµi lµm
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… .……………
Bµi 10. ViÕt sè lỴ bÐ nhÊt cã 3 ch÷ sè.
Sè lỴ bÐ nhÊt cã 3 ch÷ sè lµ .………………………………………………………………………………
ĐỀ S Ố 4
/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
TRẦN ANH KIỆT
1/ Số 989 đọc là :
A. Chín trăm . C. Chín trăm tám mươi chín.
B. Chín trăm tám chín . D. Chín trăm chín .
2/ Các số : 28,81,37,72,39,93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 37, 39, 72, 81, 93 C. 37, 28, 39, 72, 93 , 81
B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
3/ 5 x3 – 9 =
A. 24 B. 7 C. 6 D 5
4/ 5 +5+ 5 +4 =
A. 5 x4 B. 5 x3 +4 C. 4 x5 + 5 D. 5 x3
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. ViÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau vµo chç chÊm cho thÝch hỵp:
Sè liỊn tríc Sè ®· cho Sè liỊn sau

525


499

Bµi 2. §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35



Bµi 3. ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm:
1m = dm 1m = cm
6dm + 8 dm = dm 14m – 8m = m
Bµi 4. Gi¶i to¸n:

a) §éi Mét trång ®ỵc 350 c©y, ®éi Hai trång ®ỵc Ýt h¬n ®éi Mét 160 c©y. Hái ®éi Hai
trång ®ỵc bao nhiªu c©y?
Bµi gi¶i
TRN ANH KIT





Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
Trong hình bên có:
a) Số hình chữ nhật là:
A.1 B.3
C.2 D.4
b) Số hình tam giác là:
A.2 B.3
C.4 D.5

×