Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.84 KB, 3 trang )
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán Tiểu học An Thạnh B năm 2014
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài sau :
b/ Trong số thập phân 86,324 , chữ số 3 thuộc hàng nào ?
A. Hàng chục B. Hàng trăm
C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
c/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong bài sau là : 3 kg 45 g = ………g
A. 345 B. 3450
C. 3405 D. 3045
d/ Biết a là đáy lớn , b là đáy bé và h là chiều cao của hình thang .
Công thức tính diện tích của hình thang là :
e/Số bé nhất trong các số sau là số nào ?
A. 86,077 B. 86,707
C. 86,77 C. 87,67
g/ Số 0,72 viết thành tỉ số phần trăm là :
A. 7,2 % B. 720 %
C. 0,72 % D. 72 %
Câu 2 : Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 2 km 738 m = …… , …… km
b/ 6 giờ 30 phút = ……., …… giờ
c/ 4m2 9 dm2 = …….,…….m2
d/ 8 tấn 24 kg = …… ,……… tấn
Câu 3 : Đặt tính rồi tính :
a/ 572,84 + 85,69 b/ 93,813 - 46,47
c/ 67,28 x 5,3 d/ 19,5 : 7,8
Câu 4 : Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 35 phút đến B lúc 12 giờ 5 phút , với
vận tốc 45 km/ giờ . Tính độ dài quãng đường AB ?
Câu 5 : Cho hình vẽ như hình bên :
Tính diện tích hình tam giác ABC
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán Tiểu học An Thạnh B năm 2014
Câu 1 : 3 điểm