Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Chiết xuất, phân lập một số thành phần từ lá cây gạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 89 trang )

BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI


TRỊNH THỊ HẰNG


CHIẾT XUẤT, PHÂN LẬP
MỘT SỐ THÀNH PHẦN TỪ LÁ CÂYGẠO

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ








HÀ NỘI – 2013
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI



TRỊNH THỊ HẰNG


CHIẾT XUẤT, PHÂN LẬP
MỘT SỐ THÀNH PHẦN TỪ LÁ CÂYGẠO


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ

Ngƣời hƣớng dẫn:
PGS. TS. Nguyễn Thái An
Nơi thực hiện:
Bộ môn Dược liệu - Đại Học Dược Hà Nội


HÀ NỘI – 2013



LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đề tài này, tôi đã nhận được sự quan tâm,
giúp đỡ tận tình của các thầy cô giáo, các anh chị kỹ thuật viên, các bạn đồng
môn và gia đình.
Nhân dịp này, tôi xin bày tỏ lòng cám ơn chân thành và sâu sắc tới:
PGS. TS. Nguyễn Thái An
Cùng những thầy cô đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo, quan tâm, động
viên tôi trong quá trình thực hiện đề tài.
Đồng thời, tôi xin gửi lời cám ơn chân thành tới:
PSG. TS. Thái Nguyễn Hùng Thu
ThS. NCS. Hồ Thị Thanh Huyền
đã cho tôi những đóng góp quý giá về đề tài.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô, các anh chị kỹ thuật viên Bộ
môn Dược liệu - Trường Đại học Dược Hà Nội, Viện Hóa học - Viện Khoa
học và Công nghệ Việt Nam đã hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, cùng toàn thể
các thầy cô giáo, các cán bộ Trường Đại học Dược Hà Nội đã tạo điều kiện
để tôi có thể lĩnh hội những kiến thức quý giá về ngành Dược trong suốt 5

năm học.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè đã luôn
giúp đỡ, động viên tôi trong quá trình học tập và thực hiện khoá luận này.
Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2013
Sinh viên
Trịnh Thị Hằng.





MỤC LỤC
DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT
DANH MC CÁC HÌNH
DANH MC CÁC BNG
T V 1

1.1. V TRÍ PHÂN LOM THC VT 3
1.1.1. V trí phân loi ca chi Bombax L 3
m thc vt h Go Bombacaceae. 3
m thc vt chi Bombax L. 4
m thc vt, phân b loài Bombax malabaricum DC. 4
m thc vt loài Bombax malabaricum DC. 4
1.1.4.2. Phân b, sinh thái. 5
1.1.5. B phn dùng, thu hái ch bin 6
m vi hc lá cây Go Bombax malabaricum DC. 6
m vi phu lá. 6
m bt lá 7
1.2. THÀNH PHN HOÁ HC CA LÁ CÂY GO 7
1.3. TÁC DC LÝ CA LÁ GO 9

1.3.1. Tác dng chng oxy hoá 9
1.3.2. Tác dng gi 9
1.3.3. Tác dng h huyt áp 10
1.3.4. Tác dng h st 10
1.3.5. Tác dng h ng huyt 10
1.3.6. Tác dng dit giun sán 11
1.3.7. Tác dng dit vector truyn bnh giun ch Culex quinquefasciatus. . 11
1.3.8. Tác dng bo v gan 11




1.3.9. Tác dng chu tr HIV 12
1.3.10. Tác dng kháng khun kháng nm 12
c tính ca lá Go 12
1.4. CÔNG DNG CA LÁ GO 13
U 14
2.1. 









14
2.1.1. Nguyên liu 14
2.1.2. Hoá cht và thit b 14

2.1.2.1. Hóa cht 14
2.1.2.2. Máy móc thit b 14
2.2. 



 15
nh tính các thành phn hoá hc 15
2.2.2. Chit xut 15
2.2.3. Phân l
2.2.4. Nhn dng cht tinh khit 17
THC NGHIM, KT QU VÀ BÀN LUN 18
3.1. CHIT XU 18
 c liu 18
3.1.2. Chit xut 18
nh tính cn toàn phn bng sc ký lp mng 18
n bng sc ký lp mng 21
nh tính cn cloroform bng sc ký lp mng 21
nh tính cn ethyl acetat bng sc ký lp mng 24
nh tính cn dch chic bng sc ký lp mng 26
3.2. PHÂN LP 28
3.2.1. Phân lp 28
3.2.2. Ki tinh khit cht phân lp 29




3.2.2.1. Hp cht BBL1 29
3.2.2.2. Hp cht BBL3 30
3.3. NHN DNG CÁC CHT PHÂN LP 32

3.3.1. Hp cht BBL1 32
3.3.2. Hp cht BBL3 35
3.4. BÀN LUN37




 XUT 41
























DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Chữ viết đầy đủ
1
AST
ng
2
BBL
Cn toàn phn
3
BBL-A
Cn n-hexan

4
BBL-B
Cn cloroform
5
BBL-C
Cn ethyl acetat
6
BBL-D
Dch chic
7
13
C-NMR
Carbon (13) Nuclear Magnetic Resonance
8
DEPT

Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
9
EtOAc
Ethyl acetat
10
HMBC
Heteronuclear Multiple Bond Correlation
11
1
H-NMR
Proton (1) Nuclear Magnetic Resonance
12
HSQC
Heteronuclear Single Quantum Coherence
13
MeOH
Methanol
14
MS
Mass Spectroscopy
15

n
16
R
f

H s di chuyn
17
SKLM

Sc ký lp mng
18
TP
Toàn phn
19
TT
Thuc th
20
UV
254nm
Ánh sáng t ngoc sóng 254 nm
21
UV
365nm

Ánh sáng t ngoc sóng 365 nm







DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Ký hiu
Tên hình
Trang
1
Hình 3.1

S ca cn TP vi 7 h 


365nm

19
2
Hình 3.2
S ca cn toàn phn vi h dung môi VII 
các u kin quan sát
20
3
Hình 3.3
S ca cn cloroform vi h dung môi III 
u kin quan sát
23
4
Hình 3.4
S ca cn ethyl acetat vi h dung môi IV 
u kin quan sát
25
5
Hình 3.5
S ca dch chic vi h dung môi IV 
u kin quan sát
27
6
Hình 3.6
 chit xut và phân lp các thành phn t lá cây
Go

29
7
Hình 3.7
S ca BBL1 vi 3 h dung môi sau khi phun
TT,  AST
30
8
Hình 3.8
Sc ký so sánh BBL1 vi cn TP, h dung môi II sau
khi phun thuc th  AST
30
9
Hình 3.9
S ca BBL3 vi 3 h dung môi  UV
254nm
,
c khi phun thuc th.
31
10
Hình 3.10
S ca BBL3 vi h dung môi II
32
11
Hình 3.11
nh tinh th ci kính hin vi vt kính 40
32
12
Hình 3.12
Mt s a hp cht BBL1
34

13
Hình 3.13
Cu trúc hoá hc ca hp cht BBL1
35
14
Hình 3.14
nh tinh th i kính hin vi vt kính 40
35
15
Hình 3.15
Mt s a hp cht BBL3
37
16
Hình 3.16
Cu trúc hoá hc ca hp cht BBL3
38




DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Ký hiu
Tên bng
Trang
1
Bng 1.1
Mt s hp cht phân lc t lá Go
8
2

Bng 3.1
Hiu sut chit các cn t lá cây Go
18
3
Bng 3.2

f






21
4
Bng 3.3

f








23
5
Bng 3.4


f








25
6
Bng 3.5

f
n dch chic







27
7
Bng 3.6
Kt qu SKLM ca BBL1 vi 3 h dung môi
29
8
Bng 3.7
Kt qu SKLM ca BBL3 vi 3 h dung môi

31
9
Bng 3.8
D liu ph NMR ca BBL1
33
10
Bng 3.9
D liu ph NMR ca BBL3
36










1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Vi m trong vùng nhit
m thc vng và phong phú vi
 c vt khác nhau.  n nay, vic nghiên c







 c ph

  các ngun nguyên liu t 




 .  c nhân dân ta s dng
rng rãi theo kinh nghi














nhiên. Tuy nhiên, 










 




 , 






.
Cây Go là loài cây quen thui vi mi dân Vic
bii dân min Bcc trng nhiu  
làm cnh, ly bóng mát. Bên cnh giá tr bing, nhiu b phn khác nhau
ca cây Gc s dng t lâu trong dân gian làm thuc cha bnh
 c giã nh làm thuc ch
thuc cha thp khp, l   phn khác c    , gôm,
nhc dùng cho ma bnh.
-2012, H Th Thanh Huyn và cng s o sát thành
phn hoá hc ca lá cây G   u phân l c taraxeryl acetat,
-hydroxysitosterol t phân n cloroform. Nhm nghiên cu
 thành phn hoá hc ca lá cây Go và trong khuôn kh ca khoá
lu tài “Chiết xuất phân lập một số thành phần từ lá Gạo” c tin
hành vi nhng mc tiêu sau:

1) Chiết xuất phân lập một số thành phần từ lá Gạo
2) Nhận dạng các chất phân lập được.
 thc hin nhng m  c tin hành vi các ni
dung sau:


2

1) Giám định tên khoa học của mẫu nghiên cứu
2) Chiết xuất, phân lập một số thành phần từ dịch chiết ethyl acetat và
dịch chiết nước của lá Gạo
3) Nhận dạng các chất phân lập dựa trên dữ liệu phổ MS, 1D- và 2D-
NMR.




















3

Chƣơng 1
TỔNG QUAN
1.1. V TRÍ PHÂN LOM THC VT
1.1.1. Vị trí phân loại của chi Bombax L.
Theo [4], [7], [11], chi Bombax L. có v trí phân lo
Ngành Ngc lan (Magnoliophyta)
Lp Ngc lan (Magnoliopsida)
Phân lp S (Dilleniidae)
Liên b Bông (Malvanae)
B Bông (Malvales)
H Go (Bombacaceae)
Chi Bombax L.
1.1.2. Đặc điểm thực vật họ Gạo Bombacaceae.
Cây g lng nm ngang. Thân ca nhiu loài có gai thô. Lá
mt, có cung dài, mc so le, có lá kèm sm rng, có
lông hình sao và có vng tính, ln
trong n, khi hoa n rách thành 3-5 mu, ri nhau hoc dính 
gc, xp v. 5 cánh hoa ri nhau, xp vn. Nh 5, ri hay
dính thành nhiu bó. Bao phn mt ô, m dc. Ht phn tròn, nhn. Bu 5 ô,
.Vòi nhu c ch  chia ra  nh. Qu
nang m vách, v qu c không có ni

Theo [9], h Go gm 30 chi vi 250 loài, phân b  vùng nhii,
nht là châu M.  Vit Nam có 5-6 chi, khong 10 loài, mc hoang hoc
trng làm cc dùng làm thuc là Su riêng và Go
[7].



4

1.1.3. Đặc điểm thực vật chi Bombax L.
Cây g ln, thân có bnh vè, có gai. Tán lá rm. Lá kép chân vt rng
trong mùa khô, mc so le, có cung, vi 3 hay 9 lá chét. Hoa lung
c hay tp hp thành xim  nách hoc  ngng du vi 3
hay 5 thung có lông mm. Nh nhiu, bao phn 1 ô, ít
khi 2 ô. Bng vi 5 ô nhiu noãn. Qu nang, dai, n thành 5 van, trong
có nhiu lông dài trng, hc vì bao quanh bi lông
ca v qu trong. Lông ca qu m. V thân làm thuc
cha bng [9].
Chi Bombax có 8 loài,  Vit Nam có 6 loài [7], [9]. Theo [21], chi
Bombax (hay chi Salmalia Schott de Endl.) là mt chi nh, gm mt s loài là
cây g, phân b  vùng nhii và cn nhii.  Vit Nam có 3 loài.
    n là B.anceps Pierre (Go hoa tr 
B.ceiba L. (Cây Go, cây bông go, cây mc miên) [9].
1.1.4. Đặc điểm thực vật, phân bố loài Bombax malabaricum DC.
1.1.4.1. Đặc điểm thực vật loài Bombax malabaricum DC.
Tên Vit Nam: cây Go
Tên khác: C nghu (Thái - Con Cuông), Gòn rng, Mc miên th
[22]; cây mc miên [9], semal [33].
ng danh: Bombax ceiba L., Salmalia malabarica (DC.) Schott et
Endl., Gossampinus malabarica (DC.) Merr. [21], Bombax heptaphylla Cav
[17], Gossampinus malabaricus (DC.) Merr [37].
H Go Bombacaceae.
Cây mn sùi, có bnh vè to  gc.
Cành hình tr mc ngang, có gai hình nón. Lá mc so le, kép chân vt, gm
5-7 lá chét, hình mác, gu nhn, dài 9-15 cm, rng 4-5 cm, hai mt

nhn, mép nguyên; cung chung dài n lá. Cm hoa mc  u cành


5

c ly n hoa, khi hoa n thì
rách thành 3-5 mu, mt ngoài không lông, mt trong có lông, có
, n c khi cây ra lá, rng 15-
17cm; 1-3 hoa mc cùng mt cung. Tràng 5 cánh nc ri nhau, hình bu dc
dài, mt ngoài ph lông nhung, rng cùng v. Nh rt nhiu hp
thành 5 bó, ngu hình nón, có lông mm màu trng nht.
Mt vòi nhu hình ch, dài bng nhu nhu cong, mnh. Qu nang
to, 5 cnh, hình thoi, dài 5-8 cm, khi nt thành 5 mnh, v qu trong có nhiu
lông trng. Ht hình trng nhn, có nhiu lông trng dài, phát tán cùng vi si
bông khi qu chín và v qu tách ra [8], [10], [15], [20], [21], [22].
1.1.4.2. Phân bố, sinh thái.
Trên th gii, cây Go phân b  vùng nhii và cn nhii [28];
 châu Á, châu Úc và châu Phi [29]; có th thy  min Tây và min Nam n
 [35], Xrilanca, Nam Trung Quc, Lào, Malaysia, Indonexia.   ,
cây sng  c nhi khc nghit, ngay c khi nhi v mùa
-3
o
C hoc th n 49
o
C. Cây mc
trên nhiu lot, k c t khô c u hn tt, nhng
cây to có th tn tt cháy rng, do có lp v dày [9], [21].
Theo [9], [10],  c ta, cây mc t c trng  hu khp
các tnh. Theo [21], cây gng ch thy  các tnh phía Bc, t Qung
Bình tr ra.

ng mc ven b sông sui,  iu nhi
t pha cát, tu kin thích hng
rt nhanh. D trng bng ht hon cành. Kh i mnh
 cây mc thng trng bng ht, t l ny mm ca ht
Go có th n 60%. Cây trng b
trng t h    cao gn 2m, cây trng b      


6

 Go có nhiu ht, c 100 kg qu c
khong 2kg ht, 1 kg ht có t 25300-38500 ht [21].
Go là lo u hn tt do có lp v dày.
Cây có kh c nhanh, r

1.1.5. Bộ phận dùng, thu hái chế biến
B phn dùng ca cây Go là: V thân, r, hoa, nha, gôm, ht, du, lá
[20], [21], [22], [30], [39].
V t nh
khô [22].
V, r, ch cây bóc v co b v thô và gai,
ra sch, thái nhy khô sc ung h
i ta còn s dng c t trong hoa, qu, tâm g,
gai, bông ca cây Go làm thuc.
1.1.6. Đặc điểm vi học lá cây Gạo Bombax malabaricum DC.
n Th n hành nghiên cm vi hc
lá và mô t mt s 
1.1.6.1. Đặc điểm vi phẫu lá.
- Phu li, phía trên li
li nhiu. Biu bì trên và bii hoá cutin dày bt màu xanh. Mô dày

gm các hàng t bào tròn, bt màu hm. Mô mm v gm các lp t bào
hình tròn, bu dc, thành mng bt màu hng nht, xen ln trong mô mm v
có mô khuyt và nhiu tinh th calci oxalat. T ngoài vào trong có hai vòng
si-libe-g.  vòng ngoài, si to thành vòng bao bc bên ngoài cung libe-g
th nht, vòng libe  i bó g.  vòng trong, si to thành vòng cung bao
bc cung libe-g th hai, vòng libe bao kín c vòng bó g.


7

- Phn phin lá: Có biu bì trên và bii. Mô giu gm 1-2 hàng
t bào hình ch nht xp vuông góc vi hàng t bào biu bì. Mô mm gm
các lp t bào hình tròn hoc hình bu dc bt màu hng.
1.1.6.2. Đặc điểm bột lá
Bt lá có màu xanh l. Quan sát bi kính hin vi
nhn thy: Mnh biu bì là các t bào hình cu honh mô mm,
mnh mch xon, bó si, tinh th calci oxalat hình cu gai, mnh mô mm
ch calci oxalat, t bào l khí hình hu, tinh bt.
1.2. THÀNH PHN HOÁ HC CA LÁ CÂY GO
 n Th Thuý và cng s   nh tính các
nhóm cht tng trong lá cây Go bng các phn ng hoá hc và nhn thy
trong lá G     ng kh, carotenoid, sterol,
acid amin, acid h
polysaccharid, cht béo [19], [25].
Các nhà nghiên cu  i hc  n hành nghiên
cu thành phn hoá hc ca lá cây Go và thy có các nhóm cht: steroid,
ng kh, flavonoid và coumarin [28].
  n Hi Ng   p t dch chi  n
cloroform ca lá Go 3 ch   c nhn dng là taraxeryl acetat,
taraxerol và 7-hydroxysitosterol [18].

Faizi S. và cng s    c shamimin là mt flavonol C-
glycoside là mt loi bt màu vàng t dch chia Bombax
ceiba. Cu trúc ca hp chnh b
 c nhn dng là 2-(2,4,5-trihydroxyphenyl)-3,5,7-trihydroxy-6-C-
glucopyranosyloxy-4H-1-benzopyran-4-one [24].


8

c  c mangiferin
có cu trúc 2--D-glucopyranosyl-1,3,6,7-tetrahydroxy-9H-xanthen-9-one
trong dch chit methanol ca Bombax ceiba [23].
Bảng 1.1: Một số hợp chất phân lập được từ lá cây Gạo
STT
Tên hp cht
Cu trúc hoá hc
TLTK
1
Taraxeryl
acetat
O
O
1
3
5 7
9
11
13
15
17

19
31
21
32
23
24
25
26
27
28
30
29

[18]
2
Taraxerol
HO
1
3
5 7
9
11
13
15
17
19
21
23
24
25

26
27
28
30
29

[18]
3
7

-hydroxy
sitosterol
17
18
19
20
22
5
24
26
27
28
29
HO
3
OH
1
7
9
11

13
15

[18]
4
Shamimin
OH
OH
OH
O
OH
O
OH
CH
3
O
OH
OH
OH
OH

[24]
5
Mangiferin
O
OH
OH
O
OH
OH

O
OH
H
OH
H
OH
CH
3

[23]


9


1.3.1. Tác dụng chống oxy hoá
ng s u tác dng chng oxy hoá
ca mangiferin, mt xanthone phân lc t dch chit methanol ca lá cây
Go và các dn xut acetyl, cinnamoyl, methyl ca hp cht này cùng vi
dch chit methanol ca lá Go và dch chi   n b 
ng kh n gc t ng giáng phân
ng deoxyribose và s oxy hoá lipid không do enzym  liposome. Kt qu
ca nghiên cu ch ra dch chit methanol cùng vi mangiferin có hot tính
thu dn gc t do DPPH vi IC
50
ca mangiferin là 5.8 ± 0.96 lg/ml so vi
IC
50
ca rutin là 5.56 ± 0.33 lg/ml. Mangiferin có tác dng thu dn gc t do
tn xut acetyl và cinnamomyl, dn xut methyl không có hot tính

[23].
1.3.2. Tác dụng giảm đau
Theo [23], Dar A. và cng s ng gia dch
chit lá cây Go và ca mangiferin bng acid
            
qung acid acetic, dch chit methanol cn cùng
v  u làm gim s chut qu  tu thuc vào liu so vi
i chng. Giá tr IC
50
gim dn t dch chin dch chit
n và mangiferin.
Khi s d liu ch ra rng khi có mt
ca naloxone thì tác dng gia mangiferin b c li khong
ng ca dch chit toàn phn và dch chin
    u này gi ý r   tác dng gi  a
mangiferin gi ca các dch chit thì không hoàn
toàn ging.


10

1.3.3. Tác dụng hạ huyết áp
Dch chic, dch chit methanol, dch chin và cht
tinh khit shamimin phân lp t lá cây Go có tác dng h huyt áp  chut
ng ph thuc vào liu. Dch chit methanol và dch chit các
n làm gim huyng mch ti 45-55% trên chu
gây tê  liu 70 mg/kg. Tác dng h huyt áp mnh nht là shamimin. Cht
này làm h 81%, 67%, 51% huyt áp  các ling 15 mg/kg, 3mg/kg,
1 mg/kg.  liu thp (3 mg/kg và 1 mg/kg) tác dng xy ra nhanh và nhanh
chóng tr lng trong vòng 1 phút, trong khi  liu 15 mg/kg, huyt

áp tr lng sau 2-4 phút. Dch chic làm gim 51,21% huyt
áp  liu 30 mg/kg và vn còn tác dng sau 2-4 phút.
 kt qu ca th nghim này, các nhà nghiên c 
thit r tác dng ca các dch chit lá Go và shamimin là kích hot
receptor M
2
 c làm giãn mi bào [38].
1.3.4. Tác dụng hạ sốt
Dch chit methanol cu lá Go có tác dng h st trên chut gây st
bng nm men bánh mì. Cht chut tác dng h st t
ng gim có th  và s bài xut ca thuc. Trong
ng ta dch chit xut hin sau 6h, tác dng ch
ng do hp thu n gi th 8,
tác dng vn còn mnh. Tác dng gia dch chit methanol lá Go
ph thuc vào liu [28].
 tác dng có th ng lên quá trình tng hp sinh hc
ca prostaglandin (PEG
2
)- mt chu chnh thân nhit [28].
1.3.5. Tác dụng hạ đƣờng huyết
Lá Gc s d làm h mng trong máu t lâu  vùng
quê phía Nam Pakistan. Nghiên cng minh hp cht shamimin t lá


11

Go có tác dng h ng huyt  mc liu 500 mg/kg trên chut Sprague 
Dawley.  liu này, shamimin làm gim 15% mng huyt 1h sau khi
tiêm phúc mc.Tác dng này vng huyt
tip tc gim (26,6%) so vi thu [38].

1.3.6. Tác dụng diệt giun sán
Dch chit methanol ca lá Go có tác dng dit giun sán, c th i
vi Paramphistomum explanatumu b làm tê lit và cui cùng
dn cht khi x lý vi các mc liu khác nhau ca dch chit methanol.
Tác dng tc  mc liu 100 mg/kg, mc liu này sán b tê
lit sau 18,5±0,62 phút, git cht sán sau 22,17±0,48 phút. Khi gim liu thì
i gian gây cht. So sánh vi thuc th là albendazole, thi gian
gây tê lit là 73,17±1,45 phút, thi gian gây cht là 82,33±1,38 phút
(p<0,001) [26].
1.3.7. Tác dụng diệt vector truyền bệnh giun chỉ Culex quinquefasciatus.
Hossain E. và cng s c hin nghiên cu v tác dng ca cao
lng và dch chit methanol lá B. malabaricum DC. trên bn khác
i mui vn Culex quinquefasciatus.
Tt c các n khác nhau ca cao lng lá Gc th nghim
u có tác dng dit u trùng [27].
1.3.8. Tác dụng bảo vệ gan
Theo Dar A. và cng s (2005) [23], mangiferin chit xut t lá Go có
tác dng bo v c t bào gan chut thí nghim bng
CCl
4
, mc ALT và AST huy   c tính khong 34,6±3,9
IU/l và 154±15,5 IU/l s    ng 152,84±25,4 IU/l và
u tr vi mangiferin (0,1; 1,0; 10,0 mg/kg) thì
c u gim lt là 34%, 47% và 62%, mc gi
thng kê.


12

1.3.9. Tác dụng chống ung thƣ và điều trị HIV

Các dch chit và mangiferin tinh khit cn xut acetyl ca
ch hot tính chi Vin
. Tt c các mu cho thy không có hoc t
       c li, tác dng c ch ca
mangiferin trên chut kt bng azoxymethan li cho thy
hot tính bo v hoá hc t nhiên ca nó. S khác bit này có th là do s
khác bit gia th nghim in vitro và in vivo. n phi tin hành kt
hp c hai loi nghiên cu in vitro và in vivo t lun [23].
1.3.10. Tác dụng kháng khuẩn kháng nấm
ng s ng kháng nm ca dch
chic lá cây Go. Mu nghiên cu tác dng c ch 90,4% trên si nm
Epidermophyton floccosum  i vi Tricophyton mentagrophytes và
75,25% vi Microsporum gypseum.
Shamimin phân lp t dch chit ethanol c   n  100
mcg vùng c ch 3 chng vi khun Gr(+) (Listeria monocytogenes, Bacillus
subtilis và Streptococcus) và 5 vi khun Gr(-) (Shigella sonnei, Samonella
typhi, Enterobacter cloacae, Pseudomonas aeruginosa và Shigella flexneri).
Ngoài ra,  n      c ch s phát trin ca Candida
albicans.
Lá và v thân cây G   c th nghim chng li chng
Salmonella typhi c MTCC 531 và B 330. Dch chit methanol
ca ca mu nghiên cu th hin tác dng kháng chng MTCC 530 còn dch
chic thì không có tác dng (Rani và Khular 2004) [30].
1.3.11. Độc tính của lá Gạo
ng s ngoài vic nghiên cu hot tính h
huyt áp và h ng huyt còn nghiên cc tính ca lá Go. Nghiên cu


13


ng minh chut thí nghim có kh p cao vi các cht
th (dch chic, dch chit methanol, dch chin, shamimin
tinh khit) và không quan sát thy chut cht k c  n cao 1 g/kg.
Dch chi c, dch chi       i các
vng sinh lý ca chut. Tuy nhiên,
dch chin thì gây li tiu, r mi mt và gim mt s vng
t  ng vt ung dch chi c và dch chit methanol mi ngày
   phân tích mô hc. Kt qu sinh thit cho thy
không có s i v tim, gan, thn, phi, lách; ngoi tr có th làm gim
khm khng tim  ng vt giu
tr bng dch chit methanol, gim khng gan  ng vt ging cái
u tr bng dch chic khong 1 g/kg dch chit [38].
1.4. CÔNG DNG CA LÁ GO
Theo [30], lá G u tr viêm hch, cha bnh thp khp, l,
thiy, rn c
Lá Gc dùng làm thuc chu tr các bnh v da
c làm thành h bôi lên da tr phát ban, bt ca lá cùng vi du
c dùng cho các bng tit niu [36], cha bt [39].









14

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. 










2.1.1. Nguyên liệu
- Mu nghiên cu: Lá cây Go, sy  60
o
n khô, nghin thành bt
thô, bo qu u
nghiên cu.
-  c, Hà Ni.
- Mu cây G  c TS. Trn Huy Thái - Vin Sinh thái và tài
nguyên sinh vnh tên khoa hc là Bombax malabaricum DC., h Go
(Bombacaeae).
2.1.2. Hoá chất và thiết bị
2.1.2.1. Hóa chất
Các thuc th, dung môi, hóa cht s dng trong nghiên ct tiêu
chun phân tích theo tiêu chun cn Vit Nam IV [5].
2.1.2.2. Máy móc thiết bị
- Bn mng tráng sn silicagel GF
254
(Merck).

- Bt silicagel c ht 40 - 63µm.
- C


- Cân k thut Sartorius
- Cân phân tích Precisa
-  ngoi
-  m Sartorius
- Ni cách thu
- T sy Shellab
- Kính hin vi Leica CME


15

- Máy nh Canon IXY
- Máy ct quay chân không Buchi Rotavapor R-200
-  khng (ESI-MS): AGILENT 6310 LC-MSD Trap, Vin
Hóa hc các hp cht thiên nhiên - Vin Khoa hc và Công ngh Vit Nam.
-  cng t ht nhân (NMR): Bruker AM500 FT-NMR
Spectrometer, Vin Hóa hc - Vin Khoa hc và Công ngh Vit Nam.
- m nóng chy: Kofler micro-hotstage, Vin Hóa hc các hp
cht thiên nhiên - Vin Khoa hc và Công ngh Vit Nam.
2.2. 




2.2.1. Định tính các thành phần hoá học
nh tính các nhóm cht trong mu nghiên cu bng SKLM [2], [3],

[6], [13].
- Dch chm sc ký: Mu phân tích hòa tan trong methanol.
- Bn mng silicagel GF
254
(Merck) tráng s c hot hóa 1h 
110
0
 ngui.
- 





 

.
- Hi




2
SO
4
10% trong ci ánh
ng.
- Tin hành: Chm dch chit lên trên bn mng, sy nh t
vào bình sn khai ly bn mng ra khi
bình, sy nh cho bay ht dung môi. Phát hin vt  

ngoi  c th là dung dch
H
2
SO
4
10% trong ethanol 96% lên bn mng, sy khô  nhi 110
0
C ri
i AST.
2.2.2. Chiết xuất
- Xác định độ ẩm của bột dược liệu


16

Lá Go sau khi sy khô nghin thành bt thô. Ly khong 2g b




   m cc liu. B u chnh
nhi 110
o
C, rc bc liu lên m
ci máy t ng hin kt qu c kt qu.
- Chiết xuất
Chit xut b    nh vi methanol  nhi 
phòng. S dt lng  lng lt vi các dung môi có
 phân cn: n-hexan, cloroform và c 3 phân
n dch chit và phn dch chin dch chic ct

thu hi dung môi ti cn. Các cn khi.
Cân cn.
- Tính hiệu suất chiết
ng % ca các cn so vi khng bt 



 c tính
theo công thc sau:
X
i
% =
)1(
%100.
xM
a


 X
i
ng cn i (%)
M: khc lit (g)
x: 

2.2.3. Phân lập




  .

- Cô
̣
t să
́
c ky
́
:
- Cht hp ph: 



 t 40-63µm (230-400 mesh).
- Tiến hành:
+ Chuâ
̉
n bi
̣

̣
t: 





, , 










 .
+ Ổn định cột:

×