Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2014-2015 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.89 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN-LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề



Câu 1.(2,0 điểm) Một rạp chiếu phim A thống kê số khách đến xem phim trong 15 ngày
đầu của tháng 1 như sau:
80 78 50 62 75 80 50 78
50 90 80 78 62 50 90
a) Lập bảng phân bố tần số.
b) Trong tháng 1, trung bình một ngày có bao nhiêu khách đến rạp A xem phim.
Câu 2.(2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
   
9
3 sin 5 cos 4 sin cos .
2 2
A a a a a
 

   
       
   
   

b) Tính giá trị biểu thức
3 3


sin 5 cos
sin 2 cos



a a
B
a a
biết
tan 2.
a


Câu 3.(2,0 điểm) Giải bất phương trình và phương trình sau:
a)
7 1 3 18 2 7.    
x x x

b)
2
3 2 4 2 .     x x x x x

Câu 4.(2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy,
cho hai điểm A(3;3), B(-2;-2).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng AB, đồng thời tiếp xúc
với đường thẳng d
1
và d

2
biết d
1
: 3x + 2y + 3 = 0, d
2
: 2x – 3y + 15 = 0.
Câu 5.(2,0 điểm) Lập phương trình chính tắc của (E) biết độ dài trục lớn bằng 10 và tâm
sai bằng
3
5
.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:……………



1
SỞ GD VÀ ĐT THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN



HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II- MÔN TOÁN - LỚP 10
NĂM HỌC 2014-2015.

Câu ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1




Một rạp chiếu phim A thống kê số khách đến xem phim trong 15 ngày đầu
của tháng 1 như sau:
80 78 50 62 75 80 50 78
50 90 80 78 62 50 90
a) Lập bảng phân bố tần số.
b) Trong tháng 1, trung bình một ngày có bao nhiêu khách đến rạp A xem
phim.

a) 1,0

a)
Bảng phân bố tần số:
Giá trị (x)
50 62 75 78 80 90
Tần số (n)
4 2 1 3 3 2 N=15


1,0
b) 1,0

b)
Giá trị trung bình
6
i i
i 1
1

x n .x 70,2
N

 



0,5
Vậy: Trong tháng 1, trung bình một ngày có 70 khách đến rạp A xem phim. 0,5
Câu 2
a) 1,0
b) 1,0

a) Rút gọn biểu thức
   
9
3 sin 5 cos 4 sin cos
2 2
   
       
   
   
A a a a a
 


b) Tính
3 3
sin 5 cos
sin 2 cos




a a
B
a a
biết
tan 2.
a



a) 1,0

a) Có:
   
sin sin , cos sin , sin sin ,
2
 
      
 
 
a a a a a a



9
cos cos 4 sin
2 2
   

     
   
   
a a a
 





0,5
3 sin 5 sin 4 sin sin sin      A a a a a a

0,5
b) 1,0

b) Vì
tan 2
a

nên
cosa
≠ 0. Chia cả tử và mẫu cho
cosa
được:
3 2
3
3
sin 5
cos os

sin
2
os
a
a c a
A
a
c a







0,5


2

=
2 2
3
tana(1 tan ) 5(1 tan )
tan 2
a a
a
  



0,25

=
35
6


0,25
Câu 3

a) 1,0
b) 1,0

Giải bất phương trình và phương trình sau:
a)
7 1 3 18 2 7
x x x
    
(1)
b)
2
3 2 4 2
x x x x x     


a) 1,0

a)
ĐK: x ≥ 6 0,25
(1) 

7 1 2 7 3 18
x x x
    
2
6 6 15 126
x x x    

0,25
Vì x ≥ 6

x + 6 > 0 nên ta bình phương 2 vế của phương trình:
(x+6)
2
≤ 6x
2
– 15x - 126

2
18
5 27 162 0
5
9

 

    



x

x x
x
(loại)




0,25
Kết hợp ĐK, vậy: x

9 0,25
b) 1,0

b)
Đk:
0 2
x
 

Đặt:
2
u x
v x




 



(đk u, v
0
) , ta có hệ:
2 2
2
2
3 4
u v
u u uv v

 


   





0,25
Nhân pt đầu với 2, trừ theo vế cho pt còn lại ta được :
2 2
2 3 ( ) 0
u v uv u v
    
( )( 2 ) ( ) 0
u v u v u v
     
( )( 2 1) 0
u v u v

    

0
2 1 0
u v
u v
 



  




0,25

Với
2 2
0
2
 


 

u v
u v
ta được : u = v = 1
1x 

.
0,25

Với
2 2
u – 2v 1
2



 

u v
ta được:
1
5
7
5









v
u
49

25
 x
.
Vậy:
1
49
25






x
x






0,25
Câu 4

a) 1,0
b) 1,0

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy,
cho hai điểm A(3;3), B(-2;-2).

a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng AB, đồng thời
tiếp xúc với đường thẳng d
1
và d
2
biết d
1
: 3x +2y +3= 0, d
2
: 2x – 3y+15 = 0.




3

a)
Đường thẳng AB đi qua điểm A(3;3), có véc tơ chỉ phương là
AB ( 5; 5)  



vtpt : n (5; 5)  




0,5


Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là:

5(x-3) – 5(y-3) =0


0,25
x y 0  

0,25


b) Gọi I là tâm đường tròn, I

AB suy ra I=(a;a),

đường tròn (I; R) tiếp xúc với d
1
và d
2
nên: d(I,d
1
) = d(I,d
2
)


0,25
d(I, d
1
) =

2 2
3 2 3 5 3
13
3 2
a a a
  


, d(I, d
2
) =
2 2
2 3 15 15
13
2 3
a a a  



Ta có pt:
5 3 15
a a  
5 3 15
5 3 15
a a
a a
  




   

2
9
2
a
a





 







0,25
+) Với a = 2 có I (2;2) có R =
13
. Pt đường tròn là: (x-2)
2
+ (y-2)
2
= 13
0,25
+) Với

9
2
 
a
có:
9 9
;
2 2
 
 
 
 
I
, R =
3 13
2
. Pt đường tròn là:
2 2
9 9 117
2 2 4
   
   
   
   
x y




0,25

Câu 5

2,0

Lập pt chính tắc của (E) biết độ dài trục lớn bằng 10 và tâm sai bằng
3
5




Gọi phương trình chính tắc của (E) là:
2 2
2 2
1 ( 0).   
x y
a b
a b

Theo bài: 2a =10

a = 5

0,5

e =
3
3
5
c

c
a
  

0,5
b
2
= a
2
– c
2
= 16
0,5

Vậy: phương trình chính tắc của (E) là:
2 2
1
25 16
x y
 

0,5

(Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác, đúng vẫn cho điểm)

×