Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử quốc gia môn hóa học khối a b lần 1 năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.43 KB, 5 trang )


ĐT: 0978553908
Trang 1 –Mã đề 135
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho hỗn X gồm một anđehit Y và 0,1 mol fomanđehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/
NH
3
dư, thu được 51,84 gam Ag. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở trên thì thu được 3,136
lít CO
2
(ở đktc). Công thức cấu tạo của Y là:
A. OHC - CHO B. OHC - CH
2
- CHO C. HCHO D. CH
3
CHO
Câu 2: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá ?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO
3
.

B. Đốt lá sắt trong khí Cl
2
.

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H
2
SO


4
loãng.

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO
4
.

Câu 3: Cho dãy các chất: N
2
, H
2
, NH
3
, NaCl, HCl, H
2
O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị không cực là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm CH
3
CHO, CH
2
=CHCOOH và CH

C-COOH phản ứng hết với
dung dịch AgNO
3
/ NH
3
(dư) thu được 41 gam hỗn hợp kết tủa. Mặt khác, khi cho 0,3 mol X tác dụng với

NaHCO
3
dư, thì thu được 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc). Khối lượng của CH

C-COOH trong X là:
A. 14,0 gam B. 10,5 gam C. 3,5 gam D. 7,0 gam
Câu 5. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, mantozơ, Fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)
2 / O H
-

và đều bị khử bởi dung
dịch AgNO
3
/NH
3
.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử tinh bột được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được fructozơ và glucozơ.
(6) Glucozơ được dùng làm thuốc, dùng để tráng ruột phích, tráng gương.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 6. Để trung hòa 25,6 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đa chức cần dùng 1 lít dung dịch hỗn hợp
NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M. sau phản ứng cô cạn thu được khối lượng muối khan là:

A. 60,6 gam B. 43,5 gam C. 34,4 gam D. 41,6 gam
Câu 7: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Câu 8. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
tan trong H
2
SO
4
loãng vừa đủ được dung dịch
Y trong suốt. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1, cô cạn được 31,6 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2,
cho một luồng Cl
2
dư đi qua cho đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn được 33,375 gam hỗn hợp muối khan.
Giá trị m là
A. 36,4 gam B. 32,3 gam C. 26,4 gam D. 13,2 gam
Câu 9. Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%.
Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H
2
(đktc). Số nguyên tử H có trong công thức
phân tử ancol X là:
A. 10 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung

dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586
gam. Công thức phân tử của X là
A. CH
4
B. C
4
H
8
C. C
3
H
6
D. C
4
H
10

Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO



ĐỀ SỐ 01
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 LẦN 1
Môn thi: Hoá học – Khối A,B
Thời gian làm bài 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Họ tên học sinh: Số báo danh………….:

Mã đề thi 135


ĐT: 0978553908
Trang 2 –Mã đề 135
A. Al, Cu, Ba B. Fe, Cu, Pb C. Ca, Zn, Fe D. Na, Ni, Cu
Câu 12: Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
Ống nghiệm
Na
2
S
2
O
3
H
2
O
H
2
SO
4
Thể tích chung
Thời gian
kết tủa
1
4 giọt
8 giọt
1 giọt
13 giọt
t
1
2
12 giọt

0 giọt
1 giọt
13 giọt
t
2

3
8 giọt
4 giọt
1 giọt
13 giọt
t
3

Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết
tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t
1
, t
2
, t
3
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. t
1
> t
2
> t
3
B. t

1
< t
2
< t
3
C. t
1
> t
3
> t
2
D. t
1
< t
3
< t
2
Câu 13. Hòa tan hết 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm
18,35% về khối lượng) trong dung dịch HNO
3
loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và
0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N

2
và N
2
O. Tỉ khối của Z so với H
2
là 18,8. Cho dung dịch NaOH tới
dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO
3
đã phản ứng với X là
A. 0,67 B. 0,47 C. 0,57 D. 0,37
Câu 14: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
và (NH
4
)
2
HPO
4
. B. NH
4
NO
3
và Ca(H
2
PO

4
)
2
.

C. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. D. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.


Câu 15. Hỗn hợp A gồm tetrapeptit X mạch hở và tripeptit Y mạch hở (X, Y đều được tạo từ các -
aminoaxit mạch hở, chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH
2
trong phân tử) có tỉ lệ số mol nX : nY
= 1 : 3. Đun nóng 68,10 gam hỗn hợp A với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 94,98 gam. B. 97,14 gam. C. 64,98 gam. D. 65,13 gam
Câu 16. Hòa tan một oxit kim loại M hóa trị 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% ta thu
được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Tên kim loại M là
A. Ba B. Mg C. Cu D. Ca
Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch HCl (2) Cho CuS + dung dịch HCl
(3) Cho FeS + dung dịch HCl (4) Cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch Na
2
CO
3

(5) Cho dung dịch NaHCO
3

vào dung dịch NaOH (6) Cho dung dịch NH
4
NO
3
vào dung dịch NaOH
(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO
4

Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 18: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cl
-
, 0,2 mol SO
4
2-
, 0,2 mol Na
+
, x mol H
+
. Dung dịch Y chứa 0,5
mol K
+
, 0,2 mol NO
3
-
, 0,1 mol Ba
2+
, y mol OH
-
. Trộn 2 dung dịch X và Y thu được 2 lít dung dịch Z, pH

của dung dịch Z là:
A. 12 B. 11 C. 13 D. 1
Câu 19. Cho các chất sau đây : Cl
2
, Na
2
CO
3
, CO
2
, HCl, NaHCO
3
, H
2
SO
4
loãng, NaCl, Ba(HCO
3
)
2
,
NaHSO
4
, NH
4
Cl, MgCO
3
, SO
2
. Dung dịch Ca(OH)

2
tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 9 B. 11 C. 12 D. 10
Câu 20: Điện phân dd có chứa 0,1 mol CuSO
4
và 0,2 mol FeSO
4
trong thùng điện phân không có màng
ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 17,6g B. 6,4g C. 12,0g D. 7,86 g
Câu 21. Cho các chất: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon -7, tơ olon, keo dán ure-fomanđehit, cao su isopren,
poli(metyl metacrilat), tơ axetat, nhựa novolac. Số chất được tạo từ phản ứng trùng hợp là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 22. Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C

6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH (phenol),
C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 23. Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
5
H
12
O, tác dụng với CuO đun
nóng sinh ra anđehit là

ĐT: 0978553908
Trang 3 –Mã đề 135
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 24: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3

trong
NH
3
dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
Câu 25: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Số chất và ion vừa
có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m
gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau một thời gian thu được chất rắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu
được dung dịch T và 7,168 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu
được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 42,5 B. 35,0 C. 38,5 D. 40,5
Câu 27: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO
2
?
A. Dd Ba(OH)
2
, H
2
O
2
, dd KMnO
4
. B. O
3
, nước clo, dd KMnO
4
.
C. H
2
SO
4

đặc, O
2
, nước brom. D. O
3
, H
2
S, nước brom.
Câu 28. Cho 0,81 gam Al và 6,72 gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
, lắc kĩ để Cu(NO
3
)
2
phản ứng
hết thì được chất rắn có khối lượng 9,76 gam. Nồng độ mol Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch là
A. 0,75 M B. 0,35 M C. 0,42 M D. 0,65 M
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 24 gam

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X : glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic, cần 3,36 lít O
2

(đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 15,0 B. 12,0 C. 10,0 D. 20,5
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 350
ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 30,6 gam B. 61,2 gam C. 44,8 gam D. 42,8 gam
Câu 32. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y
và Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO
2
và 0,28 mol H
2
O. Còn khi cho 6,2
gam X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thì thu được 0,04 mol Z. Thành
phần % số mol của axit Y trong hỗn hợp X là:
A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15%
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch H
2
O
2
vào dung dịch KI (2) Cho dung dịch Na
2
S
2
O

3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
(3) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S (4) Đun nóng hỗn hợp SiO
2
và Mg
(5) Sục khí O
3
vào dung dịch KI (6) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3

(7) Đốt cháy Ag
2
S trong O
2
Số thí nghiệm có thể tạo ra đơn chất là
A. 5 B. 7 C. 4 D. 2
Câu 34: Chất nào sau đây không thuộc loại phenol:
A. axit picric . B. xiclohexanol C. 4-metylphenol. D. α-naphtol.
Câu 35. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl

3
.
(2) Sục từ từ khí CO
2
cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)
4
(hay NaAlO
2
) .
(3) Sục từ từ khí CO
2
cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)
2
.
(4) Sục từ từ khí CO
2
cho đến dư vào dung dịch C
6
H
5
ONa .
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến dư vào dung dịch ZnCl
2
.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)
4
(hay NaAlO
2

) .
Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

ĐT: 0978553908
Trang 4 –Mã đề 135
Câu 36. Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H
2
. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng
ra 7,84 lít khí H
2
. Hòa tan hoàn toàn phần 3 vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H
2
. (Các
khí đo ở đktc). Giá trị V là
A. 7,84 B. 12,32 C. 10,08 D. 13,44
Câu 37: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt
mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không đúng là
A. X tan ít trong nước.
B. X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Liên kết hoá học trong phân tử X
2
là liên kết cộng hoá trị không cực.
D. Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2.
Câu 38. Dãy ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A. Fe
3+
, Cu
2+

,Ag
+
, Fe
2+
, H
+
B. Fe
3+
, Ag
+
,Cu
2+
, H
+
, Fe
2+
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
, Fe
2+
D. Ag
+
, Cu
2+

, Fe
3+
, Fe
2+
, H
+
Câu 39:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO
2
(đktc) và
15,3 gam H
2
O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Giá trị

của m là
A. 12,9. B. 15,3. C. 12,3. D. 16,9.
Câu 40. Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Fe
3+
, Cl
-
, NH
4
+
, SO
4
2-
, S
2-

B. Mg
2+
, HCO
3
-
, SO
4
2-
, NH
4
+
C. Fe
2+
, H
+
, Na
+
, Cl
-
, NO
3
-
D. Al
3+
, K
+
, Br
-
, NO
3

-
, CO
3
2-
Câu 41. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Câu 42: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, xiclopropan và butan, số chất có
khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 43: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60. B. 24. C. 40. D. 36.
Câu 44: Cho cân bằng hoá học: H
2
(k) + I
2
(k) ⇄ 2HI (k);


H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. giảm nồng độ HI. B. tăng nồng độ H
2
.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây làm dung dịch phenolphtalein đổi thành màu hồng ?

A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch axit glutamic C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin.
Câu 46: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung
dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol
ZnSO
4
ta quan sát hiện tượng theo đồ thị
hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá
trị của x (mol) là:


A. 0,4. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,65.
Câu 47: Một mẫu khí thải có chứa CO
2
, NO
2
, N
2
và SO
2
được sục vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng?

ĐT: 0978553908
Trang 5 –Mã đề 135
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.

C. Ca(OH)
2
được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.

D. CrO
3
tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.

Câu 49: Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và x mol Cu trong không khí một thời gian thu được 68,8
gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H
2
SO
4
đặc nóng (dư),
thu được 0,2 mol SO
2
và dung dịch Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Z là
A. 170,0 gam. B. 164,0 gam. C. 148,0 gam. D. 168,0 gam.
Câu 50: Một trong những ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp so với xà phòng khi dùng để làm sạch các
vết dơ trên quần áo là:
A. tác dụng tẩy trắng mạnh hơn xà phòng B. có thể dùng chung với nước cứng
C. tạo ra mùi thơm hơn trên quần áo D. chất giặt rửa có thể bám lâu trên quần áo hơn

Hết




×