Tải bản đầy đủ (.doc) (250 trang)

Dề thi Đại học môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 250 trang )

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN TẤT THÀNH
(Đề thi gồm có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM
HỌC 2012 - 2013
MÔN: HOÁ HỌC; KHỐI A, B
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian
giao đề
Họ và tên thí sinh:
SBD: Lớp:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7;
Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=58,7; Cu=64;
Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137;
Pb=207, Cr=52; Sn=119;
Câu 1: Thả một viên bi bằng sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml
dung dịch HCl chưa biết nồng độ. Sau khi đường kính viên còn lại
bằng 1/2 so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra (giả sử viên bi bị mòn
đều từ mọi phía). Nồng độ (mol/lít) của dung dịch HCl là
A. 0,500. B. 0,875. C. 0,125. D. 1,376.
Câu 2: Cho các ion:HSO

4
, NO

3
, C
6
H
5


O
-
,
-
OCO-CH
2
-NH
+
3
, CH
3
NH
+
3
,
Cu
2+
, Ba
2+
, Al(OH)

4
, HCO

3
. Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion
có vai trò lưỡng tính là
A. 2 và 1 B. 2 và 2 C. 3 và 2 D. 1và 2
Câu 3: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat,
metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axít ε-

aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng
trùng hợp là:
Trang 1/250 - Mã đề thi 375
MÃ ĐỀ: 061
A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl
3
, 0,2 mol
CuCl
2
và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì
ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân
là 100%. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 5,60. C. 11,20. D. 22,40.
Câu 5: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy
phân X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Z. Đề hiđrat hóa Z
thu được axit cacboxylic Y. Vậy Y là chất nào sau đây?
A. CH
2
=CH-COOH B. CH
3
CH=CHCOOH
C. CH
2
=C(CH
3
)COOH D. CH
2
=CHCH
2

COOH
Câu 6: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen,
xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat,
foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch
mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất
màu dung dịch Br
2
là:
A. 8 B. 11. C. 10 D. 9
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X,
cần b mol O
2
, tạo ra c mol hỗn hợp CO
2
và H
2
O. Biết c = 2(b - a). Số
đồng phân este của X là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8: X là dung dịch AlCl
3
Y là dung dịch NaOH 2M .Cho 150ml
dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều đến khi
phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 g kết tủa. Nếu thêm tiếp vào
cốc 100 ml dung dịch Y kết thúc phản ứng được 10,92 g kết tủa. Nồng
độ mol của dung dịch X là :
A. 3,2 M B. 2,0 M C. 1,0 M D. 1,6 M
Câu 9: Cho 2 dung dịch H
2
SO

4
và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và
có các giá trị pH tương ứng là x và y. Thiết lập mối quan hệ giữa x và y
biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOH đã phân ly.
A. y = x - 1 B. y = 10x C. y = x + 2 D. y = 2x
Trang 2/250 - Mã đề thi 375
Câu 10: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HO-CH
2
-CH
2
-
OH (X); HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH (Y); HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH (Z);
CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3

(R); CH
3
-CH(OH)-CH
2
-OH (T). Những chất tác
dụng với Cu(OH)
2
tạo phức màu xanh lam là
A. X, Y, R, T B. X, Z, T C. X, Y, Z, T D. Z, R, T
Câu 11: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO
+ N
2
O + H
2
O. Tỉ khối của hỗn hợp NO và N
2
O đối với H
2
là 19,2. Tỉ
lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa trong phản ứng trên là:
A. 8 : 15 B. 6 : 11 C. 11 : 28 D. 38 : 15
Câu 12: Cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1mol etanol (xt H
2
SO

4
đặc) người ta thu được 0,5 mol etyl axetat. Hãy cho biết nếu lấy 1 mol
axit axetic tác dụng với 3 mol etanol (các điều kiện khác được giữ
không đổi) thì số mol este thu được là:
A. 0,80 mol B. 0,60 mol C. 0,75 mol D. 0,50 mol
Câu 13: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị
bền
63
Cu và
65
Cu. Thành phần phần trăm về khối lượng của
63
Cu trong
Cu
2
S là:
A. 57,49 B. 73 C. 21,82 D. 57,82
Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho saccarozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
(II) Nhiệt phân AgNO
3
.
(III) Cho Fe(NO
3
)
2

tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
(IV) Cho fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
(V) Để AgCl ngoài ánh nắng.
Số thí nghiệm tạo ra bạc kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 15: Cho cân bằng sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k) ∆H = -96,23
kJ/mol. Hãy cho biết tác động nào sau đây đối với cân bằng làm cho
cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất chung của hệ.
C. Tăng thể tích bình. D. Tăng nồng độ SO
3
.
Trang 3/250 - Mã đề thi 375
Câu 16: X là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)

2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
.
Trong đó O chiếm 59,6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH (dư)
vào dung dịch chứa 100 gam muối X. Lọc kết tủa thu được đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá
trị của m là
A. 39,20 B. 17,65 C. 47,36 D. 32,95.
Câu 17: Cho X, Y, Z, R, T là năm nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hoá học có tổng số điện tích hạt nhân là 90
(X có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất).
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Bán kính các hạt giảm: X
2


> Y


> Z > R
+
> T
2+

.
B. Các hạt X
2


, Y

, Z , R
+
, T
2+
có cùng cấu hình electron
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
C. Trong phản ứng oxi hoá - khử, X
2


và Y

chỉ có khả năng thể

hiện tính khử.
D. Độ âm điện của Y nhỏ hơn độ âm điện của R.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. axit glutamic HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH có tính lưỡng
tính
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường
axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với
Cu(OH)
2
cho dung dịch màu tím xanh
Câu 19: Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3)Tính chất hóa học của Fe
2+
là tính khử và tính oxi hóa.
4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca
2+
, Mg
2+
dưới dạng muối Cl
-

,
HCO
3
-
, SO
4
2-
,
Số nhận định đúng là
Trang 4/250 - Mã đề thi 375
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 20: Hoà tan m gam Na vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)
2
thu
được dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít (đktc) khí CO
2
vào dung
dịch X thu được 5,0 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,6 B. 2,3 C. 3,45 D. 1,15
Câu 21: X là tetrapeptit Ala – Gly – Val – Ala; Y là tripeptit Val –
Gly – Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y (trong đó tỉ lệ mol
của X và Y tương ứng là 1 : 3) với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu được 25,328
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,455 gam B. 18,160 gam C. 34,105 gam D. 17,025 gam
Câu 22: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp
là:
A. (NH
4
)

2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. NH
4

H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
Câu 23: Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó
C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu
được 3,06 gam H
2
O




3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn
hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị
của p là
A. 8,64. B. 2,16. C. 10,8. D. 9,72.
Câu 24: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
,
Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 25: Khối lượng oleum chứa 71% SO
3
về khối lượng cần lấy để
hòa tan vào 100 gam dung dịch H

2
SO
4
60% thì thu được oleum chứa
30% SO
3
về khối lượng là:
A. 312,56 gam B. 539,68gam C. 506,78gam D. 496,68gam
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO
3
vào dung dịch FeCl
2
.
Trang 5/250 - Mã đề thi 375
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2

.
(4) Cho dung dịch NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2
.
(5) Cho dung dịch NaHCO
3
vào dung dịch NaHSO
4
.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4

và C
2
H
2
. Lấy 8,6 gam X
tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng
là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3


trong NH
3
, thu được 36 gam
kết tủa. Phần trăm thể tích của CH
4
có trong X là
A. 40%. B. 50%. C. 25%. D. 20%.
Câu 28: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60%. Lượng CO
2
sinh
ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 20 gam kết tủa và
khối lượng dung dịch giảm 6,8 gam. Giá trị của m là
A. 16,2 B. 45 C. 15 D. 30
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen.
Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch
Brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 3,2. C. 32,0. D. 8,0.
Câu 30: X có công thức phân tử là C
4
H
8
Cl
2
. Thủy phân X trong dung
dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y đơn chức. Hãy cho biết

X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên
từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH
2

một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng
khối lượng CO
2
và H
2
O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m
gam kết tủa. Giá trị của m là
Trang 6/250 - Mã đề thi 375
A. 40 B. 30 C. 80 D. 60
Câu 32: Một dung dịch có chứa HCO
3
-
; 0,2 mol Ca
2+
; 0,8 mol Na
+
;
0,1 mol Mg
2+
; 0,8 mol Cl
-
. Cô cạn dung dịch đó đến khối lương không
đổi thì lượng muối thu được là

A. 75,2 gam B. 72,5 gam C. 96,6 gam D. 118,8 gam
Câu 33: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III)
clorrua; (3): axit sunfuric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat;
(6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch
metylamin tác dụng được với dung dịch:
A. 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 3, 4, 6, 7 D. 2, 3, 4, 6
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng
Đốt dây Fe trong bình đựng khí O
2
;
Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO
3
)
2
và HNO
3
;
Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 35: Cho các chất sau: HCl; NaOH; Na
3
PO

4
; Na
2
CO
3
; Ca(OH)
2
.
Số chất tối đa có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 36: Ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân là
dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất:
K, KOH, (CH
3
CO)
2
O:
A. 5 và 2 B. 4 và 2 C. 5 và 3 D. 4 và 3
Câu 37: Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm
lượng oxi trong M là 35,96 %. Xà phòng hóa a gam chất M được
ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, t
o
thu andehit Z. Cho Z
phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH

3
dư, thu được 16,2 gam Ag. Giá
trị của a là: ( hiệu suất phản ứng 100%)
A. 3,8625 gam B. 6,675 gam C. 7,725 gam D. 3,3375 gam
Trang 7/250 - Mã đề thi 375
Câu 38: Dung dịch X chứa hh gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M.
Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X,
sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là:
A. 25,6g B. 30,1 g C. 23,9 g D. 18,2g
Câu 39: Cho 3 kim loại X,Y, Z biết E
0
của 2 cặp oxihoa – khử X
2+
/X
= - 0,76V và Y
2+
/Y = +0,34V.
Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi
cho Z vào dung dịch muối X thì không xảy ra phản ứng. Biết E
o
của
pin X-Z = +0,63V thì E
0

của pin Z - Y bằng :
A. +1,73V B. +2,49V C. +0,47V D. +0,21V
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm
CH
3
COOH,C
x
H
y
COOH,và (COOH)
2
thu được 14,4 gam H
2
O và m
gam CO
2
.Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với
NaHCO
3
dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO
2
.Tính m
A. 44g B. 33 gam C. 48,4 gam D. 52,8 g
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của
axit stearic,axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu
được 13,44 lít CO
2
(đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X
(H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là:
A. 0,92 gam B. 1,656 gam C. 0,828 gam D. 2,484 gam

Câu 42: Cho các phản ứng:
1) SO
2
+ H
2
S 2) Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
3) HI
+ FeCl
3

4) H
2
S + Cl
2
5) H
2
O
2
+ KNO
2
6) O

3
+ Ag
7)Mg + CO
2
8) KClO
3
+ HCl (đ) 9)
NH
3
+ CuO
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Trang 8/250 - Mã đề thi 375
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 43: Nung nóng AgNO
3
được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào
cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần
và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 44: Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lit H
2
(đktc)
và dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan. Sục CO
2
dư vào dung dịch X thì
thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 10,4 gam B. 7,8 gam C. 3,9 gam D. 15,6 gam
Câu 45: Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl
clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ

nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val,
m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun
nóng là:
A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 46: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH =
13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu được dung dịch có pH bằng
A. 1,05 B. 1,35 C. 12,95 D. 12,65
Câu 47: Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH
7
O
4
NS
tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thấy thoát ra
chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các
chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
A. 45,5 B. 30,0 C. 35,5 D. 50,0
Câu 48: Những chất nào sau đây vừa là mất màu dung dịch brom, vừa
làm mất màu dung dịch thuốc tím (nhiệt độ thường hoặc khi đun
nóng): pentan, xiclopropan, butađien, toluen, ancol alylic, anđehit
axetic.
A. xiclopropan, butađien, toluen. B. xiclopropan, butađien, ancol
alylic.
Trang 9/250 - Mã đề thi 375
C. butađien, ancol alylic, anđehit axetic. D. butađien, toluen, ancol
alylic.
Câu 49: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl
axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng
phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H
2

SO
4
đặc làm xúc tác) là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)
2
, Al, FeCO
3
,
Cu(OH)
2
, Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)
2
dư thu được
kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được
hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi
qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành
phần các chất trong G là
A. MgO, BaSO
4
, Fe, Cu. B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al
2
O
3
.

C. MgO , Al
2
O
3
, Fe, Cu, ZnO. D. BaSO
4
, MgO, Zn, Fe, Cu

HẾT
Đề 010
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO
ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời
gian giao đề)
Câu 1: Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ
tự tăng dần là:
A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, Na, K.
C. Mg, Al, Na, K. D. Al, Mg, K, Na.
Câu 2: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. B. trên bề mặt nhôm có
lớp Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
Trang 10/250 - Mã đề thi 375
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt. D.trên bề mặt nhôm có
lợp Al(OH)

3
bảo vệ.
Câu 3: Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ),
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A gồm
các chất sau:
A. Cu, Al
2
O
3
, Mg, Fe. B. Cu, FeO, Mg, Al
2
O
3
.
C. Cu, Fe, Al, MgO, Al
2
O
3
. D. Cu, Fe, Al
2
O
3
,
MgO.
Câu 4: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng
thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là:
A. 1, 1, 0, 4. B. 3, 1, 2, 2.
C. 1, 1, 2, 8. D. 3, 1, 2, 8.
Câu 5: Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dung dịch FeSO
4

1M,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa có khối
lượng là:
A. 28,9 gam. B. 5,6 gam. C. 32,3 gam.
D. 9 gam.
Câu 6: Cho các chất: MgO, CaCO
3
, Al
2
O
3
, dung d ịch HCl, NaOH,
CuSO
4,
NaHCO
3
,.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi
một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 6. B. 7. C. 8.
D. 9.
Câu 7: Để tinh chế quặng boxit ( Al
2
O
3
có lẫn SiO
2
và Fe
2
O
3

) người ta
cho quặng (dạng bột) lần lượt tác dụng với các chất:
A. NaOH, CO
2
. B. HCl, CO
2
.
C. NaOH, CuCl
2.
D.HCl v à NH
3
.
Câu 8: Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch
HNO
3
, được dung dịch A. Cô cạn A được chất rắn B, nung B đến
khối lượng không đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của
m là:
A. 4,96 gam. B. 8 gam. C. 3,2 gam.
D. 12 gam.
Câu 9: Để phân biệt các chất rắn: NaCl, CaCO
3
, BaSO
4
, Al(NO
3
)
3
ta
cần dùng các thuốc thử là:

A. H
2
O và NaOH. B. HCl và NaCl.
C. H
2
O và CO
2
. D. AgNO
3
.
Trang 11/250 - Mã đề thi 375
Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình :
A. khử Na
+
. B. khử H
2
O. C. oxihoa Cl
-
.
D. khử Cl
-
.
Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch
CuSO
4
, sau một thời gian ta thấy hiện tượng là:
A. dung dịch có màu xanh đậm hơn. B. dung dịch
có màu vàng nâu.
C. màu của dung dịch bị nhạt dần. D. dung dịch
có màu đỏ nâu.

Câu 12: Nung nóng m gam hốn hợp A gồm oxit sắt Fe
x
O
y
và Al , Sau
khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất 100%) ta được chất rắn B.
Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy
có 6,72 lít khí H
2
(đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công
thức của oxit sắt (Fe
x
O
y
) và giá trị của m là:
A. FeO và 14,52 gam. B. Fe
2
O
3
và 14,52
gam.
C. Fe
3
O
4
và 14,52 gam. D. Fe
3
O
4
và 13,2

gam
Câu 13: Dãy gồm các chất khi cho tác dụng với Fe đều tạo hợp chất
Fe
2+
là:
A. CuSO
4
, HCl, FeCl
3
. B. HCl, HNO
3
, Cl
2
.
C. FeCl
3
, S, H
2
SO
4
(đ, n). D. O
2
, H
2
SO
4
(l),
HNO
3
.

Câu 14: Để phân biệt 2 chất khí CO
2
và SO
2
ta chỉ cần dùng một thuốc
thử là:
A. nước vôi trong. B. nước brom.
C. giấy quì ướt. D. BaCl
2
.
Câu 15: Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối:
Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
,
khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B
gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là:
A. Cu, Fe. B. Fe, Ag. C. Ag, Mg.
D. Cu, Ag.
Trang 12/250 - Mã đề thi 375
Câu 16: Cho sơ đồ biến hoá:
X + H
2

O
dpmn
A+B
+
C
B+A
t
0
X+Y+H
2
O
B+C
t
0
D
Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu
vàng. Các chất A,B,C ,D,X,Y lần lượt là:
A. NaCl, NaOH, Cl
2
,H
2
, NaClO, HCl. B. NaOH, Cl
2
,
H
2
,HCl, NaCl, NaClO
3
.
C. NaOH, Cl

2
, H
2
,HCl, NaCl, NaClO
2
. D. NaOH, Cl
2
,
H
2
, HCl, NaClO
3
, NaCl.
Câu 17: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau :
Ca(HCO
3
)
2
(1), CuSO
4
(2), KNO
3
(3), HCl(4). Sau khi các phản ứng
xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là:
A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4).
D. ((2) v à (3).
Câu 18: Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết
bảng, bó bột khi bị gãy xương là:
A. CaCO
3

. B. CaO. C. CaSO
4
.
D. MgSO
4
.
Câu 19: Cho 4,48 l ít CO
2
vào 150 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M, cô cạn
hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 18,1 gam. B. 15 gam. C. 8,4 gam.
D. 20 gam.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là:
A. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CHCHO, C
6
H
5
CHO.
B. CH
3
CHO, HCOOH, HCOOCH
3

.
C. CH≡CH, CH
3
CHO, HCO-CHO.
D. HCHO, CH
3
COCH
3
, HCOOH.
Câu 21: Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản
ứng:
A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà.
D. este hoá.
Câu 22: Axit axetic CH
3
COOH có thể được điều chế trực tiếp từ tất cả
các chất trong dãy sau:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH và C
6
H
5
Cl. B. C
2
H

4
, C
2
H
5
OH và
CH
3
OCH
3
.
Trang 13/250 - Mã đề thi 375
C. CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH, C
2
H
5

Cl,
CH
3
CHCl
3
.
Câu 23: Để phân biệt các chất: CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), glixerol,
etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là:
A. dung dịch AgNO
3
/ NH
3
. B. nước brom.
C. kim loại Na. D. Cu(OH)
2
.
Câu 24: Có m gam hỗn hợp A gồm: axit axetic, rượu etylic, anđehit
axetic. Ta thực hiện các thí nghiệm sau:
-Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với Na dư thấy có 4,48 lít khí H
2

(đktc)bay ra.

-Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thấy
có 21,6 gam kết tủa Ag tạo thành. Thành ph ần % (theo số mol) của
anđehit axetic có trong A là:
A. 33,3 %. B. 30% C. 50%. D.
20%.
Câu 25: Một rượu A có công thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Oxi hoá A
bằng CuO( có nhiệt độ) ta thu được hợp chất B mạch thẳng, chỉ có
một loại nhóm chức, có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của A là:
A. HO-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH. B. CH
3
-CH
2
-CHOH-

CH
2
OH.
C. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. D. CH
3
-CHOH-CHOH-
CH
3
.
Câu 26: Cặp gồm các polisaccarit là:
A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ.
Câu 27: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:
A. saccarozơ. B. glucozơ.
C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 28: Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc.
Số mắt xích (C
6
H
10
O
5

) có trong phân tử tinh bột đó là:
A. 56. B. 57.
C. 58. D. 59.
Câu 29: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu quì tím là:
A. C
6
H
5
OH, C
2
H
5
NH
2
,CH
3
COOH. B. CH
3
NH
2
,
C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH.

Trang 14/250 - Mã đề thi 375
C. C
6
H
5
NH
2
v à CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
. D. (C
6
H
5
)
2
NH,
(CH
3
)
2
NH, NH
2

CH
2
COOH.
Câu 30: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N
chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và
HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên
và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là:
A. NH
2
CH
2
CH
2
C OOH. B. CH
2
=CHCOONH
4
.
C. HCOOCH
2
CH
2
NH
2
. A. NH
2
CH
2
COOCH
3

Câu 31: Cho sơ đồ biến hoá:
C
2
H
2
A B D C
6
H
5
NH
2
Các chất A, B, D lần lượt là:
A. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl. B. C
6

H
6
, C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
NO
2
.
C. C
6
H
12
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
. D. C
6
H

6
, C
6
H
5
NO
2
,
C
6
H
4
(NO
2
)
2
.
Câu 32: Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là:
A tinh b ột, xenlulozơ, nilon-6,6 B. xenlulozơ axetat,
polivinyl xianua, nilon-6,6.
C. PE, PVC, polistiren. D. xenluloz ơ, protit,
nilon-6,6.
Câu 33: Từ 23,6 gam NH
2
(CH
2
)
6
NH
2

và một lượng vừa đủ axit ađipic
ta tổng hợp được nilon-6,6. Khối lượng của nilon-6,6 thu được là:
A. 46,5 gam. B. 46,2 gam. C. 45,5 gam. D.
45,2 gam.
Câu 34: Đốt cháy m gam một rượu đơn chức X ta thu được 6,72 lít
CO
2
(đktc)v à 7,2 gam H
2
O.Khi oxi hoá X ta thu được sản phẩm có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH(OH)CH
3
. B. CH
3
CH
2
OH
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH. D. CH
2
=CHCH
2

OH.
Câu 35: Để phân biệt etanol , prop-2-en-1-ol với phenol ,ta chỉ cần
dùng một thuốc thử là:
A. quì tím. B. CO
2
. C. kim loại Na. D. nước
Br
2
.
Câu 36: Khi cho 6 gam an đehit fomic tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu
được kết tủa Ag. Khối lượng của Ag thu được là:
Trang 15/250 - Mã đề thi 375
A. 86,4 gam. B. 43,2 gam. C. 54 gam. D.
64,8 gam.
Câu 37: Axit axetic tác dụng được với tất cả chất trong dãy sau:
A. Na, NaOH, nước Br
2
. B. Na, NaOH, CaCO
3
.
C. Na, H
2
, NaOH. D. CaCO
3
, Cu, NaOH.

Câu 38: Lipit là este được tạo bởi :
A. glixerol với axit axetic. B. rượu etylic với axit
béo.
C. glixerol với các axit béo. D.các phân tử aminoaxit.
Câu 39: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. Chất A
tác dụng được với Na và NaOH . Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
CH
2
COOH . B. CH
3
COOCH
3
.
C. HO-CH
2
CH
2
CHO D. HO-CH
2
COCH
3
.

Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol metylaxetat bằng dung dịch
NaOH vừa đủ được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ta được chất rắn
khan B.Khối lượng của B là:
A. 22,8 gam. B. 19,2 gam. C. 15 gam.
D. 16,4 gam.
Câu 41: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH
3
là:
A. Cu(OH)
2
, AgCl, Zn(OH)
2
, Ag
2
O. B. Cu(OH)
2
, AgCl,
Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
.
C. Cu(OH)
2
, AgCl, Fe(OH)
2
, Ag
2
O. D. Cu(OH)
2

, Cr(OH)
2
,
Zn(OH)
2
, Ag
2
O
Câu 42: Để phân biệt các dung dịch (riêng biệt): CrCl
2
, CuCl
2
, NH
4
Cl,
CrCl
3
v à (NH
4
)
2
SO
4
ta chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH. B. Ba(OH)
2
.
C. BaCl
2
. D. AgNO

3
.
Câu 43: Có các chất : Cl
2
(1), SO
2
(2), HCl(3), NH
3
(4), NaCl (5),
K
2
O(6).
Các chất được tạo bởi các liên kết cộng hoá trị có cực là:
A. (1), (2),(3). B. (3),(4),(5). C. (2),(3),(6). D.
(2),(3),(4).
Câu 44: Trong quá trình luyện thép, chủ yếu xảy ra các phản ứng là:
A. khử Fe
2
O
3
th ành Fe. B. oxi hoá các nguyên tố
C,S,P,Si và tạo xỉ.
C. oxi hoá FeO. D. tạo chất khử CO.
Trang 16/250 - Mã đề thi 375
Câu 45: Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl (1).
Nhiệt phân KClO
3

(2).
Nung hỗn hợp : CH
3
COONa + NaOH/CaO (3).
Nhiệt phân NaNO
3
(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (1) và (3).
D. (2) và (3).
Câu 46: Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO
3
)
2
và Al(NO
3
)
3
tác
dụng với dung dịch NH
3
dư thấy xuất hiện 9,8 gam. Mặt khác khi cho
500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thấy tạo 15,6
gam kết tủa. Nồng độ của Cu(NO
3
)
2
và Al(NO
3
)

3
trong dung dịch A
lần lượt là:
A. 0,2 M và 0,15 M. B. 0,59M v à 0,125 M
C. 0,2M v à 0,4M. D. 0,4M v à 0,2M.
Câu 47: Từ 3 tấn quặng chứa 74% hợp chất ZnCO
3
.ZnS , bằng
phương pháp nhiệt luyện (hiệu suất 90%) ta điều chế được một lượng
kim loại Zn. Khối lượng Zn thu được là:
A. 1,17 t ấn. B. 1,3 t ấn. C. 1,58 t ấn.
D. 1,44 tấn
Câu 48: Axit có trong thành phần của sữa chua là:
A. axit lactic. B. axit axetic.
C. axit fomic. D. axit glutamic.
Câu 49: Cho 0,3 mol Mg và 0,2 mol Al vào 200 ml dung dịch chứa
Cu(NO
3
)
2
1M và Fe(NO
3
)
2
1,5M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn ta thu được chất rắn A có khối lượng là:
A. 29,6 gam. B. 32,3 gam. C. 30,95 gam. D.
31,4 gam.
Câu 50: Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ
khối hơi của X đối với O

2
bằng 3,125.
Cho 20 gam X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 23,2 gam bã rắn. C ông thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOCH=CH-CH
3
. B. C
2
H
5
COOCH=CH
2
.
C. HCOOCH=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
Trang 17/250 - Mã đề thi 375
SỞ GIÁO DỤC &
ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT

CHUYÊN
PHAN BÔỊ CHÂU
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
Môn: Hoá Học
(Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc
nghiệm)
Mã đề
thi 132
Họ, tên thí sinh: Số báo
danh:
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: từ câu 01
đến câu 40)
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16,
Na=23, K=39, Cl=35,5, S=16, Ba=137, Al=27,Fe=56, Mn=55, Ag
=108.
Câu 1: Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản là C
2
H
3
O. Số
CTCT đúng với X là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anđehit đơn chức A thu được
6,72 lít (đktc)khí CO
2
. Mặt khác 0,1 mol A tác dung vừa đủ với 0,3
mol AgNO
3
trong NH
3

. CTPT của A là:
A. C
3
H
6
O B. C
3
H
4
O C. C
3
H
2
O D. C
4
H
6
O
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân mạch hở ứng với CTPT C
4
H
8
O tác
dụng với H
2
(Ni, t
o
C) tạo ra butan-1-ol.
A. 3 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 4: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol

đồng đẳng ancolbenzylic là:
A. C
n
H
2n -8
O
2
(n

7) B. C
n
H
2n – 8
O
2
( n

8)
C. C
n
H
2n - 4
O
2
D. C
n
H
2n - 6
O
2

Câu 5: Hỗn hợp X gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3
. Nung 27,40 gam hỗn
hợp X đến phản ứng hoàn toàn thu được 21,20 gam chất rắn. Thành
phần % về khối lượng của Na
2
CO
3
trong hỗn hợp X là:
A. 61,31% B. 56,23% C. 38,69% D. 25,37%
Trang 18/250 - Mã đề thi 375
Câu 6: Cho các chất: CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
(1), CH
3
-CH=CH-COOH
(2),
CH
3
-CH=CH-C
2
H

5
(3), CH
2
=CH-CH=CH-CH
3
(4), CH≡C-CH
3
(5),
CH
3
-C≡C-CH
3
(6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:
A. 2, 3, 4 B. 1,2, 3, 4 C. 3, 6 D. 1, 3, 4
Câu 7: Để làm sạch khí clo khi điều chế từ MnO
2
và HCl đặc, cần dẫn
khí thu được lần lượt qua các bình chứa:
A. Bình (1) chứa H
2
SO
4
đặc và bình (2) chứa dung dịch NaCl.
B. Bình (1) chứa dung dịch NaCl và bình (2) chứa H
2
SO
4
đặc
C. Chỉ cần qua bình đựng H
2

SO
4
đặc
D. Bình (1) chứa H
2
SO
4
đặc và bình (2) chứa nước
Câu 8: Khi điện phân dung dịch AgNO
3
(với điện cực trơ). Quá trình
xảy ra ở anot là:
A. khử ion Ag
+
B. khử ion OH
-
của nước
C. oxihoá ion NO
3
-
D. oxihoá ion OH
-
của nước
Câu 9: Khi thuỷ phân CH
2
=CH-OOC-CH
3
trong dung dịch NaOH thu
được sản phẩm là:
A. CH

3
-CH
2
OH và CH
3
COONa B. CH
3
-CH
2
OH và HCOONa
C. CH
3
OH và CH
2
=CH-COONa D. CH
3
-CHO và CH
3
-COONa
Câu 10: Chất nào sau đây không dùng làm thuốc nổ?
A. Glixerin trinitrat B. Trinitrotoluen C. Axitpicric
D. Naphtalen
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol khí metan. Sản phẩm sinh ra
cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng
dung dịch Ca(OH)
2
thay đổi là:
A. 3 gam B. 12 gam C. 9,6 gam D. 5,4 gam

Câu 12: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl
2
, Fe
3
O
4
. Có mấy chất trong số
các chất đó tác dụng được với dung dịch chứa: Mg(NO
3
)
2
và H
2
SO
4
:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Dùng chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)
2
dư B. HCl dư C. Na
2
CO
3
dư D. cả 3 chất trên
Câu 14: Trộn lẫn các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
2
+ H

2
SO
4
loãng, FeCl
3
+H
2
S, FeCl
3
+ Na
2
S, FeCl
3
+ KI, FeCl
2
+ H
2
S, CuCl
2
+ H
2
S. Số cặp
dung dịch trên tác dụng với nhau là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Trang 19/250 - Mã đề thi 375
Câu 15: Nhận định nào sau đây sai đối với kim loại kiềm?
A. Thế điện cực chuẩn của kim loại kiềm có giá trị âm
B. Lớp ngoài cùng của ion kim loại kiềm đều có 8 electron
C. Kim loại kiềm tác dụng với nước dễ dàng
D. Trong hợp chất, kim loại kiềm chỉ có số oxihoá +1

Câu 16: Người ta điều chế P.V.C theo chuyển hoá sau:
C
2
H
4
→ C
2
H
4
Cl
2
→ C
2
H
3
Cl → P.V.C. Thể tích etylen (đktc) cần
dùng để điều chế được 93,75 kg P.V.C là (cho hiệu suất của từng phản
ứng đều bằng 90%):
A. 30,24 m
3
B. 37,33 m
3
C. 33,6 m
3
D. 46,09 m
3
Câu 17: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2

và H
2
(có tỷ lệ số mol tương ứng là
1:2). Lấy 10,08 lít (đktc) hỗn hợp X nung nóng có xúc tác Ni. Sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước brom dư
thấy bình brom tăng 3 gam và còn lại V lít (đktc) hỗn hợp khí Z không
bị hấp thụ. Tỷ khối của Z so với hiđro bằng 20/6. Giá trị của V là:
A. 2,80 lít B. 5,04 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít
Câu 18: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp chất rắn nung nóng
mắc nối tiếp: ống 1 chứa 0,1 mol Fe
2
O
3
, ống 2 chứa 0,2 mol Al
2
O
3
,
ống 3 chứa 0,3 mol Na
2
O. Kết thúc tất cả các phăn ứng chất rắn thu
được trong các ống 1, 2, 3 theo thú tự là:
A. Fe, Al
2
O
3
, Na
2
O B. Fe, Al, Na
2

O và Na
2
CO
3
C. Fe, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
D. Fe, Al, Na
2
CO
3
Câu 19: Cho các gluxit: saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số
gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 20: Thêm m gam K vào 200 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M
và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200
ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa

Y lớn nhất thì giá trị của m là:
A. 1,17 gam B. 2,34 gam C. 3,12 gam D. 1,59 gam
Câu 21: Số miligam KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1
gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Tính khối lượng dung
dịch NaOH 30% cần để trung hòa lượng axít béo tự do có trong 5 gam
chất béo có chỉ số axít bằng 5,6.
A. 93,33 mg B. 66,67 mg C. 1,2 mg D. 59,67 mg
Trang 20/250 - Mã đề thi 375
Câu 22: Cho
các c
h

t
C
l
CH
2
COOH

(
a
)
;
BrCH
2
COOH

(b)
;
ICH

2
COOH

(
c
)
;
FCH
2
COOH

(d). Ch
i

u
t
ă
ng

d

n

nh
a
x
it c

a các
c

h

t t
r
ê
n
là:
A. (
c
)

<

(b)

<

(
a
)

<

(d) B. (
a
)

<

(b)


<

(d)

<

(
c
) C. (
a
)

<

(b)

<

(
c
)

<

(d) D. (b)

<

(

a
)

<

(
c
)

<

(d)
Câu 23: Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ ( nhóm IIA) bằng dung
dịch HCl dư thu được dung dịch A và 0,60 gam khí hiđro. Cô cạn
dung dịch A được hỗn hợp muối B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp B
đến hoàn toàn thu được V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Giá trị của V
là:
A. 4,48 lít B. 13,44 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 24: Người ta cho hỗn hợp khí A gồm: N
2
, H
2
và NH
3
vào bình
kín dung tích không đổi ở 420
0
C , đến khi áp suất đạt đến trạng thái ổn
định là p
1

. Sau đó đun nóng hỗn hợp lên 600
0
C, khi áp suất đạt đến giá
trị ổn định là p
2
. Khối lượng của khí N
2
ở áp suất p
2
tăng lên so với
khối lượng của N
2
ở áp suất p
1
. Vậy, phản ứng: N
2
+ 3H
2
2NH
3
thuộc loại phản ứng:
A. thu nhiệt, ∆H < 0 B. tỏa nhiệt, ∆H > 0 C. tỏa
nhiêt, ∆H < 0 D. thu nhiệt, ∆H > 0
Câu 25: Loại liên kết (cộng hoá trị có cực, cộng hoá trị không cực,
ion) có trong phân tử NH
4
NO
3
là:
A. có cả liên kết cộng hoá trị có cực và liên kết ion

B. chỉ có liên kết cộng hoá trị có cực
C. Có cả 3 loại liên kết: cộng hoá trị có cực, CHT không cực và liên
kết ion
D. Chỉ có liên kết ion
Câu 26: Ở trạng thái cơ bản tiểu phân nào sau đây có thể có số
electron lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 ?
A. Ion âm (hay anion)
B. Nguyên tử
C. Ion dương (hay cation)
D. Cả ba loại tiểu phân: ion dương, ion âm, nguyên tử
Câu 27: S


đồ
ng

ph
â
n mạch hở
c

a a
x
it ứng với CTPT
C
4
H
6
O
2

là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Trang 21/250 - Mã đề thi 375
Câu 28: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, but-1-en, but-1-
in, trans but-2-en.Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác
dụng với hiđro có thể tạo ra butan.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 29: Chọn nhận định sai khi nói về ancol no, đơn chức mạch hở:
A. Khi đốt cháy hoàn toàn thì hiệu số mol H
2
O với CO
2
tạo ra bằng
1
B. Khi đốt cháy hoàn toàn thì số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
tạo ra
C. Khi đốt hoàn toàn thì tỷ lệ số mol H
2
O:CO
2
giảm dần khi số
cacbon tăng dần
D. Nhiệt độ sôi của chúng tăng khi số nguyên tử cacbon tăng
Câu 30: Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 300 ml dung dịch NaOH
1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất
rắn khan. Biết khi cô cạn không xảy ra phản ứng hoá học. Giá trị của

m là:
A. 17,70 gam B. 22,74 gam C. 20,10 gam D. 23,14 gam
Câu 31: Cho các dung dịch: NH
4
Cl (1), NaHSO
4
(2), Na
2
CO
3
(3),
AlCl
3
(4), C
6
H
5
ONa(5). Có mấy dung dịch trong số các dung dịch trên
có giá trị pH nhỏ hơn 7?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 32: Cho sơ đồ sau:
X Z
C
2
H
5
OH
Y T
Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X,Y,Z,T là:
A. Etilen, axetilen, glucozo,etylclorua

B. Etilen,natrietylat,glucozo,etylaxetat
C. Anđehit axetic, vinylpropionat, etylclorua, etylaxetat
D. Anđehit axetic, axetilen, etylclorua, etilen
Câu 33: Khí oxi thu được khi nhiệt phân các chất: H
2
O
2
, KClO
3
,
KMnO
4
, KNO
3
. Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất trên, thể
tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn lớn nhất là:
A. H
2
O
2
B. KMnO
4
C. KClO
3
D. KNO
3
Trang 22/250 - Mã đề thi 375
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit đơn chức, không no (có
một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon), mạch hở cần V lít (đktc) khí
oxi. Sau phản ứng thu được 6,72 lít ( đktc) khí CO

2
và a gam nước.
Giá trị của V và a lần lượt là:
A. 8,96 và 1,8 B. 6,72 và 3,6 C. 6,72 và 1,8 D. 11,2 và 3,6
Câu 35: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO
3
, sau một
thời gian thu được dung dịch X. Trong dd X thu được 2 muối khi:
A. b = 2a hoặc 2a < b < 3a B. b = 3a hoặc b

2a
C. b

2a hoặc b

3a D. 2a < b < 3a hoặc b > 3a
Câu 36: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HCl 18,25% vừa đủ
thu được dung dịch A và khí H
2
. Thêm m gam Na vào dung dịch A
thu được 3,51 gam kết tủa.Khối lượng của dung dịch A là:
A. 74,86 gam B. 71,76 gam C. 70,84 gam D. 72,105 gam
Câu 37: Polime có công thức cấu tạo thu gọn: [-CH
2
-C(CH
3
)=CH-
CH
2
-CH

2
-CHCl-]
n
được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp của
monome nào sau đây?
A. CH
2
=CHCl và CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
B. CH
2
=CHCl ,
CH
2
=CH-CH
3
và CH
2
=CH
2
C. CH
2
=CH-CH
3
và CH
2

=CH-CH
2
=CHCl D. CH
2
=C(CH
3
)-
CH=CH-CH
2
-CH
2
Cl
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn oxit sắt vào dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch X chứa 1,27 gam muối sắt clorua. Cho X tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư tạo ra 3,95 gam kết tủa. Oxit sắt đem hoà tan là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. Hỗn hợp FeO, Fe
3
O
4
D. FeO

Câu 39: Trường hợp nào sau đây thanh Fe bị ăn mòn nhanh hơn:
A. Để thanh Fe ngoài không khí ẩm
B. Quấn một thanh Cu lên thanh Fe rồi để ngoài không khí ẩm
C. Quấn một thanh Zn lên thanh Fe rồi để ngoài không khí ẩm
D. Ngâm thanh Fe trong dầu ăn rồi để ngoài không khí ẩm
Câu 40: Cho các chất: Fe
2
O
3
, FeO, FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
2
, FeCl
2
,
Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
lần lượt tác dụng với dung dịch HNO
3
. Số phản ứng
oxihoá khử là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
B. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần
Trang 23/250 - Mã đề thi 375
I. Phần theo chương trình chuẩn :10 câu từ câu 41 đến 50.
Câu 41: Cho các chất: rượu, nicotin, cafein, cocain, mocphin. Trong
số đó có bao nhiêu chất có thể gây nghiện nhưng không phải là matúy:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42: Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng 100ml dung dịch H
2
SO
4
2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây không làm thay đổi tốc
độ phản ứng?
A. tăng nhiệt độ lên đến 50
O
C.
B. thay 100mldung dịch H
2
SO
4
2M bằng 200 ml dung dịch H
2
SO
4

1M.
C. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
D. thêm 100 ml dung dịch H
2

SO
4
trên nữa
Câu 43: Để chống gỉ sắt, người ta dùng sắt tây. Vậy sắt tây là sắt
được phủ lên bề mặt kim loại nào sau đây?
A. Sn B. Cr C. Ni D. Zn
Câu 44: Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và axit propanoic
tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Số mol hỗn
hợp muối có trong dung dịch X là:
A. 0,2 B. 0,1
C. 0,3 D. không xác định được
Câu 45: Khi thủy phân hoàn toàn các chất sau trong dung dịch kiềm ở
diều kiện thích hợp: CH
3
Cl, C
6
H
5
-CH=CHCl, C
6
H
5
CH
2
Cl, CH
2
=CH-
CH
2
Cl, C

6
H
5
Cl. Số chất tạo ra sản phẩm ancol là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 7,1 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức thu
được 15,4 gam CO
2
và 4,5 gam nước. Cũng lượng hỗn trên cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 43,2 gam
Ag. Thành phần % khối lượng mỗi anđehit trong hỗn hợp đó là:
A. 15,71%; 84,29% B. 23,62%; 76,38% C.
21,13%; 78,87% D. 40%; 60%
Câu 47: Loại phản ứng nào sau đây không xảy ra trong quá trình
luyện gang?
A. Phản ứng tạo xỉ B. Phản ứng oxi hoá Mn, Si, P, S
C. Phản ứng khử oxit sắt thành sắt D. Phản ứng tạo chất khử
Trang 24/250 - Mã đề thi 375
Câu 48: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai
đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Tính
khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lit ancol etylic 40
0
(d
C
2
H

5
OH
= 0,8 g/ml). Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%.
A. 191,58 kg B. 234,78 kg C. 186,75 kg D. 245,56 kg
Câu 49: Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-
CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3.
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
4
(OOCCH
3
)
2
C. C
6

H
5
OOCCH
3
D. CH
3
OOC-COOC
6
H
5
II. phần theo chương trình nâng cao: 10 câu từ câu 51 đến 60.
Câu 51: Một loại than đá có chứa 1% lưu huỳnh dùng cho một nhà
máy nhiệt điện. Nếu nhà máy đốt hết 120 tấn trong một ngày đêm thì
khối lượng SO
2
do nhà máy xả ra vào khí quyển trong một năm là:
A. 864 tấn B. 876 tấn C. 890 tấn D. 912 tấn
Câu 52: Nếu ở nhiệt độ 150
o
C một phản ứng kết thúc sau 2 phút. Hỏi
ở 110
o
C thì phản ứng đó ( với lượng chất phản ứng như trên) sẽ kết
thúc sau bao nhiêu phút. Biết tốc độ của phản ứng đó tăng lên 2 lần
khi nhiệt độ tăng lên 10
o
C.
A. 16 phút B. 32 phút C. 8 phút D. 64 phút
Câu 53: Nhận định nào sau đây đúng:
A. dung dịch KF có pH > 7 B. dung dịch muối trung hòa có

pH = 7
C. Dung dịch KHSO
4
có pH = 7 D. Dung dịch muối axit có pH < 7
Câu 54: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ và tinh bột có cùng CTPT
B. Không thể nhận biết glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng
gương
C. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường
nho
D. Có thể nhận biết glucozơ và fructozơ bằng dung dịch nước brom
Câu 55: Khối lượng của glucozơ thu được khi thuỷ phân 5 kg bột gạo
có chứa 78% tinh bột (còn lại tạp chất trơ) là: (Cho hiệu suất phản ứng
thuỷ phân đạt 90%).
Trang 25/250 - Mã đề thi 375

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×