Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Loi giai de thi dai hoc mon Hoa hoc 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.5 KB, 4 trang )

Hớng dẫn giải chi tiết dề Hóa khối A 2009
Mã đề thi 175
Câu 1. A.
Câu 2. A
Với 110 ml KOH hết
Zn
2+
+ 2OH
-
Zn(OH)
2

0,11 0,22 0,11 mol
Với 140 ml KOH d và hòa tan Zn(OH)
2
một phần
Zn
2+
+ 2OH
-
Zn(OH)
2

x 2x x
Zn(OH)
2
+ 2OH
-
ZnO
2
2-


+ H
2
O
0,14-x 0,28-2x
x-(14-x) = 0,11 x=0,125 mol. Vậy m= 0,125.(65+96)=20,125 g.
Câu 3. A
HCHO CO
2
+ H
2
O.
x x x mol
H
2
H
2
O.
Y y mol
Số mol CO
2
= x = 0,35 mol. Số mol H
2
= x+y = 0,65 y=0,3 mol
Vậy %V của H
2
= 0,3.100/0,65 = 46,15%.
Câu 4. C.
CO
2
+ 2OH

_
CO
3
2-
+ H
2
O.
Bd: 0,02 0,03
P: 0,015 0,03 0,015
CO
2
+ CO
3
2-
+ H
2
O 2HCO
3
-
.
Bd: 0,005 0,015
P: 0,005 0,005 0,01
Sp: 0 0,01
Ba
2+
+ CO
3
2_
BaCO
3


Bd: 0,012 0,01
P: 0,01 0,01 0,01.
Vậy mBaCO
3
= 0,01.197 = 1,97g.
Câu 5. C.
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
x 2x
2NaOH + Al
2
O
3
NaAlO
2
+ H
2
O
2x x
Câu 6. A.
Câu 7. D.
K
2
Cr
2
O

7
+ 14HCl 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O
Câu 8. C.
Câu 9. C.
N
x
O
y
có M = 22.2 = 44 N
2
O
Số mol N
2
O = 0,042 mol. số mol e nhận = số mol e nhờng = 8.0,042 = 0,336 mol
Số mol M = 0,336/n (n là hóa trị của M)
Vậy 0,336.M/n = 3,024 M=9n Vậy n=3 và M=27 (Al) thỏa mãn.
Câu 10. C.
Ta có số mol H
2
O > số mol CO
2
nên ancol no, dùng phơng pháp trung bình có
n=3 vậy n
1

= 2 và n
2
>3 nên chọn C.
Light_Minh
Câu 11. A.
2 este tạo ra từ 1 axit và 2ancol đđkt. mNaOH = 2,05+0,94-1,99 = 1g
Số mol hh ancol=số mol axit = số mol NaOH = 0,025 mol.
RCOONa = 2,05/0,025 = 82 R = 15(CH
3
-)
Dùng pp trung bình tìm R trung bình ancol= 20,6 Vậy R
1
= 15(CH
3
-) và R = 29 (C
2
H
5
-).
Câu 12. D.
Hợp chất với H có công thức H
2
X. Tìm M
X
theo % = 32 (S). Vậy %X trong XO
3
= 40%.
Câu 13. D.
C
x

H
y
O
z
có x:y:z = 21/12 : 2/1 : 4/16 = 7 :8:1 C
7
H
8
O có 5 đồng phân thơm.
Câu 14. A.
Do m
2
>m
1
Cứ 1mol X + HCl tăng 36,5g
Cứ 1mol X + NaOH tăng 22.x (x là số nhóm -COOH)
Vậy 22x=36,5+7,5 x=2.
Câu 15. D.
Câu 16. D.
m
O trong CuO
= 9,1-8,3 = 0,8 g. Số mol CO = số mol O trong CuO = 0,8/16 = 0,005 mol
Vậy m
CuO
= 0,005.80 = 4,0 g.
Câu 17. C.
Cu(NO
3
)
2

CuO + 2NO
2
+ 1/2O
2
.
x x/4
m hỗn hợp khí = 46x + 32x/4 = 6,58-4,96 = 1,62 x = 0,03 mol.
2NO
2
+ 1/2O
2
+ H
2
O 2HNO
3
.
0,03 0,03 mol.
Vậy pH = 1.
Câu 18. B.
m
HCl
= 15-10=5 g số mol HCl = 5/36,5 mol số mol amin = số mol HCl = 5/36,5.
Vậy M
Amin
= 73 R + 16 = 73 R = 57 (C
4
H
9
-) C
4

H
11
N có 8 đồng phân (4 đồng phân bậc
một, 3 đồng phân bậc hai và 1 đồng phân bậc ba).
Câu 19. D.
Câu 20. C. (các peptit có từ 2 nhóm CO NH mới có phản ứng màu biure)
Câu 21. C.
Số mol H
2
= Số mol H
2
SO
4
=0,1 mol.
m
dd
H
2
SO
4
= 0,1.98.100/10 = 89 g.
m
dd
sau = 3,68 +98 - 0,1.2 = 101,48
Câu 22 . D.
H
+
+ CO
3
2-

HCO
3
_
.
Bđ: 0,2 0,15
Pứ: 0,15 0,15
Sp: 0,05 0 0,15+0,1
H
+
+ HCO
3
-
CO
2
+ H
2
O.
0,05 0,05 0,05
Vậy V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.
Câu 23. B.
Câu 24. C. (chú ý kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn trớc)
Câu 25. A.
Số mol Fe = 0,12 mol. Số mol HNO
3
= 0,4 mol.
Dung dịch sau phản ứng có 0,06 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,06 mol Fe(NO

3
)
2
.
2Fe
3+
+Cu 2Fe
2+
+ Cu
2+
.
Vậy m = 0,03.64 = 1,92 g.
Light_Minh
Câu 26. B.
Câu 27. B.
Câu 28. D.
m CO
2
= 10 - 3,4 = 6,6 g. số mol CO
2
= 0,15 mol.
Vậy số mol glucozo ban đầu = 0,15.100/2.90 = 1/12 mol. m glucozo = 180.1/12 = 15 g.
Câu 29. D.
Câu 30. D.
M
ankin
< M
trung bình
< M
anken

hay M
ankin
< M
trung bình
< M
ankin
+2
M
ankin
< M
trung bình
= 41,333 < M
ankin
+2
Vậy C
3
H
6
và C
3
H
4
. C
3
H
4
x 40 0,66667
41,33333
C
3

H
6
y 42 1,33333
Vậy x/y = 1/2 nên C
3
H
4
có 0,1 mol và C
3
H
6
có 0,2 mol. (hoặc giải hệ)
Câu 31. B.
Câu 32. C.
Chú ý tổng số mol e Al cho = 0,46.3 =1,38 mol .
Tổng số mol e nhận của 2 khí = 0,03.8+0,03.10 = 0,54 mol. Vậy sản phẩm có NH
4
NO
3
.
m = m Al(NO
3
)
3
+ m NH
4
NO
3
= 0,46.213 + 0,105.80=106,38g
Câu 33. D.

Số mol H
2
O=số mol CO
2
= 0,4 mol. ete không no có 1 liên kết đôi.
C
n
H
2n
O nCO
2

Vậy (14n+16).0,4/n = 7,2 n =4 Vậy chọn D (chú ý ancol có liên kết đôi có ít nhất 3C trở lên)
Câu 34. B.
NH
4
HCO
3
NaAlO
2
C
6
H
5
ONa C
2
H
5
OH C
6

H
6
C
6
H
5
NH
2
Dd HCl tới d
CO
2
Al(OH)
3
sau
đó tan
vẩn đục
Tan Ko tan Ko tan trong nớc
và môi trờng kiềm
kim nhng tan trong
axit
Câu 35. A.
Số mol H
+
= 0,4 mol,số mol NO
3
-
= 0,08 mol, số mol Fe = 0,02 mol, số mol Cu = 0,03 mol.
Fe + 4H
+
+ NO

3
-
Fe
3+
+ NO + 2H
2
O.
0,02 0,08 0,02 0,02 0,02
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O.
0,03 0,08 0,02 0,03 0,02
Vậy sau 2 phản ứng trên dung dịch X có 0,24 mol H
+
; 0,02 mol Fe
3+
; 0,03mol Cu
2+

Số mol NaOH cần = 0,24 + 3. 0,02 + 2. 0,03 = 0,36 mol V = 360 ml.
Câu 36. D.
Câu 37. C.
X có 1 nhóm CHO . X phản ứng với H

2
theo tỉ lệ mol 1:2 nên X có 1 liên kết đôi.
Câu 38. C.
Câu 39. B.
Chú ý 2 este có cùng M nên số mol hỗn hợp = 0,94 mol = số mol ancol
số mol H
2
O = 1/2 số mol ancol =0,47 mol. Vậy m H
2
O = 8,1 g.
Câu 40. A.
Câu 41. D.
Câu 42. D.
Giả hệ số mol A, Sn. Chú ý Sn tạo SnO
2
.
Câu 43. B.
Câu 44. A.
Để trung hòa 0,3 mol X cần 0,5 mol NaOH nên X có 1 axit đơn chức và 1 axit 2 chức.
Light_Minh
Sè C trung b×nh = 1,667 nªn HCOOH vµ HOOC-COOH.
C©u 45. B.
C©u 46. A.
C©u 47. C.
C©u 48. B.
C©u 49. C.
C©u 50. B.
C©u 51. C.
PbS + O
2

→ PbO + SO
2
.
239 223 → gi¶m 16 g.
m 0,95m → gi¶m 0,05m g. VËy sè mol PbS ph¶n øng = 0,003125m mol.
VËy %PbS p = 0,003125m.239.100/m = 74,69%.
C©u 52. C.
C©u 53. B.
N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
.
B®: 0,3 0,7
P : x 3x
[ ]: 0,3-x 0,7-3x 2x.
% H
2
= 0,7-3x = 0,5.( 0,3-x + 0,7-3x + 2x) → x =0,1.
K
C
= (0,2)
2
/(0,4)
3
.(0,2)
1
= 3,125.

C©u 54. B.
C©u 55. A.
C©u 56. A.
C©u 57. B.
C©u 58. A.
C©u 59. A.
C©u 60. D.


Light_Minh

×