Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề ngữ văn 6 - đề kiểm tra, thi định kỳ học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (36)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.96 KB, 4 trang )

Phòng GDĐT Ninh Sơn
Trường THCS Trần Quốc Toản
Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp 6 – Thời gian 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Tên chủ đề
( nội dung,
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL
Cấp độ
thấp
TL
Cấp
độ
cao
Chủ đề 1:
Loại từ tiếng
Việt:
-Từ và cấu
tạo từ.
- Từ mượn.
-Nghĩa của
từ.
-Nhớ
nguồn
gốc của
từ.
-Nhớ các
cách giải
nghĩa từ.
Nhận


ra từ
láy,từ
ghép.
-Hiểu được
nguyên tắc
mượn từ.
-Hiểu hiện
tượng chuyển
nghĩa của từ.
- Hiểu nghĩa
của từ để nói
và viết đúng.
Hiểu
nghĩa
của từ 
phát hiện
lỗi và
biết cách
sửa.
Số câu
Số điểm
%
2
0,5
5%
1
1
10%
5
0,25

2,5%
2
3
30%
10
4,75
47,5%
Chủ đề 2:
Từ loại tiếng
Việt:
Danh từ, cụm
danh từ.

Nhớ khái
niệm,
đặc điểm
của danh
từ, các
loại danh
từ.
Hiểu và phân
tích được cấu
tạo của cụm
danh từ.
Vận dụng
viết đoạn
văn (3-5
câu ) có
sử dụng
cụm từ

cho sẵn.
Số câu
Số điểm
%
4
2
20%
1
0,25
2,5%
1
3
30%
6
5,25
52,5%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
6
2,5
25%
1
1
10%
6
0,5
5%
2

3
30%
1
3
30%
16
10
100%


Trường THCS Trần Quốc Toản Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp : 6/. . . SBD : . . . . Lớp 6
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian :45 phút

Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
Đề:
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn một đáp án đúng nhất cho từng câu rồi điền chữ cái
A,B,C,hoặc D vào bảng bên dưới.
Câu 1: Trong các từ sau đây, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A, Thiết đãi. B, Trọng thưởng.
C, Quân sĩ. D, Cảm ơn.
Câu 2: Nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác gọi là
gì?
A, Nghĩa gốc. B, Nghĩa chuyển.
Câu 3: Chăm chỉ: không lười biếng.
Từ chăm chỉ được giải nghĩa theo cách nào?
A, Bằng khái niệm. B, Bằng từ đồng nghĩa. C, Bằng từ trái nghĩa.
Câu 4: Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, không nên mượn từ nước ngoài
một cách tùy tiện. Đúng hay sai?

A, Đúng. B, sai.
Câu 5: Tìm tòi, hỏi han để học tập là nghĩa của từ nào?
A, Học tập. B, Học hỏi.
C, Học lỏm. D, Học hành.
Câu 6: Giải nghĩa từ khán giả như thế nào cho đúng?
A, Người nghe. B, Người đọc. C, Người xem.
Câu 7: Tìm nghĩa của yếu tố yếu trong từ yếu nhân?
A, Yếu. B, Quan trọng.
Câu 8: Từ nào sau đây không phải là danh từ?
A, Sơn Tinh. B, Thần Nước.
C, Lũy đất. D, Đánh nhau.
Câu 9: Danh từ tiếng Việt được chia thành mấy loại lớn?
A, 1 loại. B, 2 loại.
C, 3 loại. D, 4 loại.
Câu 10: Khi viết danh từ riêng, ta phải viết hoa như thế nào?
A, Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó.
B, Viết hoa tất cả các chữ cái trong mỗi tiếng.
Câu 11: Khi danh từ làm vị ngữ phải có từ nào đứng trước?
A, Từ là. B, Từ hay.
C, Từ hoặc. D, Từ và.
Câu 12: Học sinh nhặt rác ngoài kia là một cụm danh từ có cấu tạo như thế
nào?
A, Thiếu phần trước. C, Thiếu phần sau.
C, Thiếu phần trước và phần sau. D, Đầy đủ cả 3 phần.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 13: Tìm 2 từ láy trong các từ sau:
hoa hồng, mặt mũi, lung linh, giam giữ, rực rỡ, tươi tốt. (1 điểm)
Câu 14: Câu sau mắc lỗi gì? Hãy sửa lại cho đúng?
Ở trường ta, một số bạn còn bàng quang trước hành vi xả rác bừa bãi. (2 điểm)
Câu 15: Giải nghĩa từ siêng năng bằng cách dùng từ đồng nghĩa. (1 điểm)

Câu 16: Viết đoạn văn (3-5 câu) có sử dụng cụm từ ngôi trường xanh-sạch-
đẹp ấy. (3 điểm)
BÀI LÀM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án



































ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A C A B C B D B A A A
Phần II: Tự luận (7 điểm)
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 13: - lung linh
- rực rỡ
Câu 14: - Lỗi dùng từ lẫn lộn từ gần âm: từ bàng quang.
- Sửa: thay từ bàng quang bằng bàng quan.
Câu 15: siêng năng: chăm chỉ, cần cù.
Câu 16: - Hình thức: Viết đoạn văn, diễn đạt trôi chảy, viết đúng chính tả,
dùng từ chính xác, biết đặt câu.
- Nội dung: Có sử dụng cụm từ đã cho: ngôi trường xanh-sạch-đẹp ấy.
0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm

2 điểm
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Kim Cúc

×