Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề ngữ văn 6 - đề kiểm tra, thi định kỳ học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 5 trang )


PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 46: KIỂM TRA (BÀI SỐ 2)
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: NGỮ VĂN (Tiếng Việt)
Thời gian làm bài: 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Tên chủ đề
(nội dung,
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1:
LOẠI TỪ
- Từ ghép, từ
láy
- Từ mượn
Nhận ra từ láy;
nhớ nguyên tắc
mượn từ, các
cách giải nghĩa
từ; phân biệt
được nghĩa gốc
với nghĩa
chuyển;nhận ra
lỗi dùng từ trong
một văn cảnh cụ
thể.
Nhớ các
lỗi khi


dùng từ.
Hiểu được
nghĩa của từ,
nghĩa gốc với
nghĩa chuyển
của một từ cụ
thể.
Hiểu được
nghĩa của một
từ Hán Việt cụ
thể; sửa được
lỗi dùng từ.
Vận dụng viết đoạn văn
với từ Hán Việt cho
sẵn.
Số câu
Số điểm
%
5 – C 1- 4,12
1,25
12,5%
1- C 13
1,5
15%
2 - C 5 - 6
0,5
5%
1,5 - ½
C14,C15
2

20%
1- C 16
3
30%
10,5
8,25
82,5%
Chủ đề 2:
TỪ LOẠI
Danh từ
Cụm danh
từ
Nhớ được chức
vụ điển hình của
danh từ, các loại
lớn; nhận ra danh
từ chung – danh
từ riêng; nhớ cấu
tạo đầy đủ của
một cụm danh từ.

Sửa được cách
viết danh từ
riêng.
Số câu
Số điểm
%
5 - C 7- 11
1,25
12,5%

0,5 - ½ C 14
0,5
5%
5,5
1,75
17,5%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
11
4,0
40%
4
3,0
30%
1
3
30%
16
10
100%

Nhơn Sơn 28/10/2014

GV

Dương Thị Thu Sen

PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN

TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 46: KIỂM TRA (BÀI SỐ 2)
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: NGỮ VĂN (tiếng Việt)
Thời gian làm bài: 45 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm : (3 điểm) (mỗi câu đúng: 0,25 điểm )
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
A A C C C B B C C C D D
II.Phần tự luận: (7 điểm)
NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 13: Khi dùng từ, ta thường mắc những lỗi :

-Lặp từ
-Lẫn lộn các từ gần âm
-Dùng từ không đúng nghĩa

0,5
0,5
0,5
Câu 14: Sửa lạị:
- trung quất  Trung Quốc
- ngoan cường  ngoan cố
0,5

1
Câu 15: yếu điểm: điểm quan trọng

Câu 16:
I.Hình thức:
- Viết chữ rõ ràng, sạch đẹp.
- Biết trình bày một đoạn văn theo yêu cầu.
- Dùng từ, diễn đạt, đặt câu chính xác.
- Ít mắc lỗi chính tả và dấu câu.
II.Nội dung:
- Đoạn văn thể hiện được tình cảm đối với các thầy cô giáo.
- Có sử dụng từ “tri ân”
1
0,5
1,5
1
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 46: KIỂM TRA (BÀI SỐ 2)
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: NGỮ VĂN (tiếng Việt)
Thời gian làm bài: 15 phút
Họ và tên HS / SBD:
…………………………………
Lớp: ……
Điểm: Lời phê:
ĐỀ :
I/ Trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn 1 đáp án trả lời đúng nhất cho mỗi câu rồi ghi chữ cái A,B,C hoặc D
vào phiếu bài làm trắc nghiệm (mỗi câu đúng: 0,25 điểm )
1) Trong các từ : “tươi tốt, chậm chạp, giam giữ, mong muốn” từ nào là từ láy?
A.chậm chạp B.giam giữ C.tươi tốt D. mong muốn
2) Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, ta nên làm thế nào?
A. Không nên mượn từ nước ngoài một cách tùy tiện

B. Không sử dụng từ mượn
C. Không mượn từ
3) Có mấy cách giải nghĩa từ ?
A. bốn B.ba C. hai D. một
4) Nghĩa nào là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác?
A. nghĩa của từ B. nghĩa chuyển C. nghĩa gốc
5)Từ nào có nghĩa là “ tìm tòi, hỏi han để học tập” ?
A. học lỏm B. học tập C.học hỏi D. học hành
6) “ Do chạy xe ẩu, bạn ấy đã bị gãy chân.”
Từ “chân” trong câu trên có nghĩa nào?
A. nghĩa chuyển B. nghĩa gốc
7) Chức vụ điển hình nhất của danh từ trong câu là gì?
A. làm trạng ngữ B. làm chủ ngữ
C. làm vị ngữ D. làm trạng ngữ và vị ngữ
8) Danh từ có mấy loại lớn?
A. bốn B. ba C. hai
9) Trong câu : “Học sinh đang kiểm tra .” , từ nào là danh từ chung?
A. kiểm tra B. đang C. học sinh D. đang kiểm tra
10) “Em rất yêu ngôi trường Trần Quốc Toản .”, có bao nhiêu danh từ riêng?
A. ba B. hai C. một
11) Cấu tạo đầy đủ của một cụm danh từ gồm những phần nào?
A. phụ trước - phụ sau B. phụ trước - trung tâm
C. phụ sau - trung tâm D. phụ trước - trung tâm - phụ sau
12) “Chúng ta còn bàng quang trước hành vi xả rác bừa bãi .”, từ nào sai?
A. Chúng ta B. hành vi
C. xả rác bừa bãi D. bàng quang
BÀI LÀM
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 46: KIỂM TRA (BÀI SỐ 2)
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: NGỮ VĂN (tiếng Việt)
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên HS / SBD:
…………………………………
Lớp: ……
Điểm: Lời phê:
II.Phần tự luận: (7 điểm)
13) Khi dùng từ, ta thường mắc những lỗi nào? (1,5 điểm)
14) Sửa lại câu sau cho đúng:
“ trung quất vẫn ngoan cường đặt giàn khoan HD 981 ở vùng biển nước ta .” (1,5 điểm)
15) Giải nghĩa từ : “ yếu điểm ” . (1 điểm)
16) Viết đoạn văn (5- 8 câu) thể hiện tình cảm với các thầy cô giáo, có sử dụng từ “tri ân”. (3 điểm)
BÀI LÀM

×