Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dịch vụ Đại Đảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.17 MB, 100 trang )




KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP



KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
ĐẠI ĐẢO


Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN


Giảng viên hướng dẫn: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
Sinh viên thực hiện: LÊ THỊ BẢO TRÂN
MSSV: 1054031084 Lớp: 10DKKT3


TP. Hồ Chí Minh, 2014

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG



i






KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP



KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
ĐẠI ĐẢO


Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN


Giảng viên hướng dẫn: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
Sinh viên thực hiện: LÊ THỊ BẢO TRÂN
MSSV: 1054031084 Lớp: 10DKKT3


TP. Hồ Chí Minh, 2014

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG



KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
ii
LỜI CAM ĐOAN


 

 



Em xin cam đoan báo cáo này do em thực hiện. Những kết quả và những số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch
Vụ Đại Đảo, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước nhà trường về sự cam đoan này.

TP.HCM, ngày tháng năm 2014
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Bảo Trân













KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
iii
LỜI CÁM ƠN


 

 



Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Đại Đảo được
sự giúp đỡ của Ban Giám Đốc và anh chị trong Công ty. Em xin gửi lời cám ơn chân
thành đến Ban Giám Đốc và các anh chị đã hướng dẫn và cung cấp thông tin, tài liệu để
em có thể hoàn thành báo cáo của mình.
Và em cũng gửi lời cám ơn chân thành đến thầy cô của trường Đại học Công Nghệ
Thành Phố Hồ Chí Minh nói chung, thầy cô Khoa Kế Toán - Tài Chính - Ngân Hàng nói
riêng và đặc biệt là cô Nguyễn Thị Thu Thảo đã chỉ dạy, hướng dẫn em những kiến thức
chuyên môn.
Do thời gian thực tập không nhiều và kiến thức bản thân không đủ rộng nên đề tài
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của em không thể tránh khỏi
sai sót. Em rất mong quý thầy cô, Ban Giám Đốc cùng tập thể anh chị công nhân viên
trong Công ty nhận xét và góp ý để báo cáo của em được tốt hơn.
Em xin chân thành cám ơn!

TP.HCM, ngày tháng năm 2014

Sinh viên thực hiện


Lê Thị Bảo Trân




KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
iv
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên:
MSSV:
Khoá:
1. Thời gian thực tập

2. Bộ phận thực tập

3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật



4. Kết quả thực tập theo đề tài

5. Nhận xét chung




TP.HCM, ngày … tháng ….năm 2014
Đơn vị thực tập







KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
v
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN



 

 
















TP.HCM, ngày tháng năm 2014

Giảng viên hướng dẫn





KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT




TK Tài khoản
QĐ Quyết định
TP Thành phẩm
HH Hàng hoá
TM Thương mại
DV Dịch vụ
TS Tài sản
SX Sản xuất

DT Doanh thu
BTC Bộ Tài Chính
BGĐ Ban Giám Đốc
BĐS Bất động sản
HTK Hàng tồn kho
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
GTGT Giá trị gia tăng
CKTM Chiết khấu thương mại
GGHB Giảm giá hàng bán
NSNN Ngân sách Nhà nước
SDCK Số dư cuối kỳ
TSCĐ Tài sản cố định
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
KPCĐ Kinh phí công đoàn
XDCB Xây dựng cơ bản
SXKD Sản xuất kinh doanh
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
vii
QLDN Quản lý doanh nghiệp
TGNH Tiền gửi ngân hàng
HBBTL Hàng bán bị trả lại
KQHĐKD Kết quả hoạt động kinh doanh





KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ



Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, Doanh thu bán hàng
nội bộ.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán.
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng.
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính.
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác.
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác.
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành.
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại.
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ mô tả công tác kế toán tại Công ty.
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ bộ máy kế toán tại Công ty.
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hình thức kế toán tại Công ty.
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ quy trình hạch toán giá vốn hàng bán.
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ quy trình hạch toán Chi phí hoạt động tài chính.

Sơ đồ 2.10: Sơ đồ quy trình hạch toán Chi phí thuế TNDN.
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh.
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
ix
MỤC LỤC

Trang
Lời mở đầu 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 3
1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu bán hàng nội bộ 3
1.1.1. Nội dung 3
1.1.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 3
1.1.3. Quy định hạch toán 3
1.1.4. Tài khoản sử dụng 4
1.1.5. Phương pháp hạch toán 5
1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 6
1.2.1. Chiết khấu thương mại 6
1.2.1.1. Nội dung 6
1.2.1.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 6
1.2.1.3. Quy định hạch toán 7
1.2.1.4. Tài khoản sử dụng 7
1.2.2. Hàng bán bị trả lại 7
1.2.2.1. Khái niệm 7
1.2.2.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 8
1.2.2.3. Quy định hạch toán 8
1.2.2.4. Tài khoản sử dụng 8
1.2.3. Giảm giá hàng bán 8
1.2.3.1. Nội dung 8

1.2.3.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 9
1.2.3.3. Quy định hạch toán 9
1.2.3.4. Tài khoản sử dụng 9
1.2.4. Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 9
1.2.4.1. Nội dung 9
1.2.4.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 10
1.2.4.3. Tài khoản sử dụng 10
1.2.5. Phương pháp hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu 10
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
x
1.3. Kế toán giá vốn hàng bán 11
1.3.1. Nội dung 11
1.3.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 11
1.3.3. Quy định hạch toán 12
1.3.4. Tài khoản sử dụng 12
1.3.5. Phương pháp hạch toán 12
1.4. Kế toán chi phí bán hàng 13
1.4.1. Nội dung 13
1.4.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 13
1.4.3. Quy định hạch toán 14
1.4.4. Tài khoản sử dụng 14
1.4.5. Phương pháp hạch toán 14
1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 15
1.5.1. Nội dung 15
1.5.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 15
1.5.3. Quy định hạch toán 16
1.5.4. Tài khoản sử dụng 16
1.5.5. Phương pháp hạch toán 16
1.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và Chi phí hoạt động tài chính 17

1.6.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 17
1.6.1.1. Nội dung 17
1.6.1.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 17
1.6.1.3. Quy định hạch toán 18
1.6.1.4. Tài khoản sử dụng 18
1.6.1.5. Phương pháp hạch toán 19
1.6.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 19
1.6.2.1. Khái niệm 19
1.6.2.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 20
1.6.2.3. Quy định hạch toán 20
1.6.2.4. Tài khoản sử dụng 20
1.6.2.5. Phương pháp hạch toán 21
1.7. Kế toán thu nhập khác và Chi phí khác 22
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
xi
1.7.1. Kế toán thu nhập khác 22
1.7.1.1. Nội dung 22
1.7.1.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 22
1.7.1.3. Quy định hạch toán 22
1.7.1.4. Tài khoản sử dụng 22
1.7.1.5. Phương pháp hạch toán 23
1.7.2. Kế toán chi phí khác 23
1.7.2.1. Nội dung 23
1.7.2.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 24
1.7.2.3. Quy định hạch toán 24
1.7.2.4. Tài khoản sử dụng 24
1.7.2.5. Phương pháp hạch toán 24
1.8. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 25
1.8.1. Nội dung 25

1.8.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 25
1.8.3. Quy định hạch toán 26
1.8.4. Tài khoản sử dụng 26
1.8.5. Phương pháp hạch toán 27
1.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 28
1.9.1. Nội dung 28
1.9.2. Sổ sách sử dụng 28
1.9.3. Quy định hạch toán 28
1.9.4. Tài khoản sử dụng 28
1.9.5. Phương pháp hạch toán 29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẠI ĐẢO 30
2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Đảo 30
2.1.1. Một số thông tin tổng quát về công ty 30
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và mục tiêu của công ty 30
2.1.2.1. Chức năng 30
2.1.2.2. Nhiệm vụ 31
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
xii
2.1.2.3. Mục tiêu 31
2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty 31
2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 31
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban 32
2.1.4. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty 34
2.1.4.1. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán 34
2.1.4.2. Sơ đồ bộ máy kế toán tại Công ty 34
2.1.4.3. Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy kế toán 34
2.1.4.4. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ, chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại
Công ty 36

2.1.4.5. Các chính sách kế toán áp dụng 36
2.1.4.6. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty 36
2.2. Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Đảo 38
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu bán hàng nội bộ tại
Công ty 38
2.2.1.1. Nội dung 38
2.2.1.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 38
2.2.1.3. Trình tự ghi chép 39
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng 39
2.2.1.5. Phương pháp hạch toán 39
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 43
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán: 43
2.2.3.1. Nội dung 43
2.2.3.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 43
2.2.3.3. Trình tự ghi chép 43
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
xiii
2.2.3.4. Tài khoản sử dụng 43
2.2.3.5. Phương pháp hạch toán 44
2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng 45
2.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 46
2.2.5.1. Nội dung 46
2.2.5.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 46
2.2.5.3. Trình tự ghi chép 46
2.2.5.4. Tài khoản sử dụng 46
2.2.5.5. Phương pháp hạch toán 46
2.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và Chi phi tài chính 48
2.2.6.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 48

2.2.6.1.1. Nội dung 48
2.2.6.1.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 48
2.2.6.1.3. Trình tự ghi chép 49
2.2.6.1.4. Tài khoản sử dụng 49
2.2.6.1.5. Phương pháp hạch toán 49
2.2.6.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 50
2.2.6.2.1. Nội dung 50
2.2.6.2.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 50
2.2.6.2.3. Trình tự ghi chép 50
2.2.6.2.4. Tài khoản sử dụng 50
2.2.6.2.5. Phương pháp hạch toán 51
2.2.7. Kế toán thu nhập khác và Chi phí khác 52
2.2.8. Kế toán thuế TNDN 52
2.2.8.1. Nội dung 52
2.2.8.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng 52
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
xiv
2.2.8.3. Trình tự ghi chép 52
2.2.8.4. Tài khoản sử dụng 53
2.2.8.5. Phương pháp hạch toán 53
2.2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 54
2.2.9.1. Nội dung 54
2.2.9.2. Sổ sách sử dụng 54
2.2.9.3. Trình tự ghi chép 54
2.2.9.4. Tài khoản sử dụng 55
2.2.9.5. Phương pháp hạch toán 55
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 59
3.1. Nhận xét 59
3.1.1. Nhận xét công tác tổ chức tại Công ty 59

3.1.1.1. Ưu điểm 59
3.1.1.2. Hạn chế 59
3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty 59
3.1.2.1. Ưu điểm 59
3.1.2.2. Hạn chế 60
3.2. Kiến nghị 61
3.2.1. Kiến nghị về công tác tổ chức tại công ty 61
3.2.2. Kiến nghị về công tác kế toán 61
Kết luận 62
Tài liệu tham khảo 63
Phụ lục

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
1
LỜI MỞ ĐẦU



1. Lý do chọn đề chọn:
Nền kinh tế nước ta đã và đang mở cửa, hội nhập với nền kinh tế thế giới, đã mở ra nhiều
cơ hội cũng như thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam. Trong nền kinh tế thị trường
với sự tồn tại của nhiều loại hình doanh nghiệp, cạnh tranh gay gắt như hiện nay, cùng
với sự phát triển như vũ bão của khoa học kĩ thuật tác động lên mọi mặt của đời sống xã
hội, để tồn tại và phát triển đòi hỏi doanh nghiệp phải kinh doanh hiệu quả. Vì vậy doanh
thu, chi phí, lợi nhuận luôn là mối quan tâm hàng đầu của hầu hết các nhà quản trị, nó có
ý nghĩa quyết định đến sự tồn vong, khả năng cạnh tranh và vị thế của mỗi doanh nghiệp.
Nên việc tổ chức một bộ máy kế toán phù hợp, hoạt động hiệu quả sẽ góp phần không
nhỏ vào sự tồn tại, phát triển và thành công của mỗi doanh nghiệp.
Nhận thấy rõ cơ chế thị trường hiện nay, công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định

kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp đóng vai trò rất quan trọng. Thông tin do kế
toán cung cấp góp phần không nhỏ cho các nhà quản trị hoạch định và đưa ra quyết định
chính xác, kịp thời.
Xuất phát từ tầm quan trọng của vấn đề nêu trên, kết hợp với thực tế tình hình kinh doanh
tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Đại Đảo, em đã chọn đề tài: “Kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch
Vụ Đại Đảo” cho chuyên đề của mình.
2. Mục đích nghiên cứu:
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp em nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ của
doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,
xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh nói riêng ở Doanh nghiệp như thế nào, việc hạch toán đó có khác so
với những gì đã học ở trường đại học hay không? Qua đó có thể rút ra được những ưu
khuyết điểm của hệ thống kế toán, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần
hoàn thiện hệ thống kế toán về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh để hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng có hiệu quả.

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
2
3. Phạm vi nghiên cứu:
Về không gian: Nghiên cứu tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Đại Đảo.
Về thời gian: Nghiên cứu tình hình công tác kế toán doanh thu, chi phí vá xác định kết
quả kinh doanh của Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Đại Đảo từ ngày 21/04/2014
đến ngày 21/07/2014.
Số liệu được phân tích là số liệu năm 2013.
4. Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp nghiên cứu được vận dụng trong tài liệu là phương pháp thống kê các tài
liệu thu thập được trong qúa trình thực tập.
Đồng thời là phương pháp phỏng vấn trực tiếp các nhân viên kế toán để phản ánh việc

ghi chép các bút toán, phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để từ đó rút
ra những nhận xét và kết luận.
Kết hợp tìm hiểu qua internet, sách báo, tài liệu,… liên quan tới đề tài.
Quan sát trực tiếp tình hình kinh doanh của Công ty.
5. Kết cấu đề tài:
Nội dung chuyên đề gồm 3 chương:
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ ĐẠI
ĐẢO
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ





KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH:
1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu bán hàng nội bộ:
1.1.1. Nội dung:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền đã thu được hoặc sẽ thu được
từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp
dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu bên ngoài giá bán (nếu có).
Doanh thu bán hàng nội bộ là lợi ích kinh tế thu được từ việc bán hàng hoá, sản phẩm,
cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc trong cùng một
công ty, tổng công ty tính theo giá nội bộ.

1.1.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng :
Hoá đơn bán hàng ; Hoá đơn GTGT ; Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi ; Thẻ quầy
hàng.
Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo có của Ngân hàng, bảng sao kê của Ngân
hàng,…
Chứng từ kế toán liên quan khác như : phiếu xuất kho bán hàng, chứng từ chuyển
hàng,…
Sổ tổng hợp ;
Sổ cái TK 511, 512 ;
Sổ chi tiết TK 511, 512, 131, 333,….
1.1.3. Quy định hạch toán :
Theo mục 10 trong chuẩn mực số 14 Doanh thu và thu nhập khác của hệ thống chuẩn
mực kế toán Việt Nam ban hành và công bố QĐ số 149/2001/QĐ – BTC ngày
31/12/2001 thì: “Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm
(5) điều kiện sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
4
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Theo mục 16 trong chuẩn mực số 14 Doanh thu và thu nhập khác của hệ thống chuẩn
mực kế toán Việt Nam ban hành và công bố QĐ số 149/2001/QĐ – BTC ngày
31/12/2001 thì: “Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả bốn (4)
điều kiện sau:
(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
(c) Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;
(d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
1.1.4. Tài khoản sử dụng:
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
 Bên Nợ:
 Doanh thu bán hàng bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán, khoản chiết khấu thương
mại kết chuyển cuối kỳ.
 Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán thực tế
của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là
đã bán trong kỳ kế toán; Số thuế giá trị gia tăng phải nộp của doanh nghiệp nộp
thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp.
 Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
 Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
 TK 511 không có số dư cuối kỳ.
 TK 511 có 5 tiểu khoản cấp 2:
 TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.
 TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
5
 TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
 TK 5114: Doanh thu trợ cấp trợ giá.
 TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
TK 512: Doanh thu bán hàng nội bộ:
 Bên Nợ:
 Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm trừ hàng bán đã chấp nhận trên khối lượng

sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán nội bộ kết chuyển cuối kỳ kế toán.
 Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của một số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán
nội bộ; Số thuế giá trị gia tăng phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp của một
số sản phẩm, hàng hoá dịch vụ đã tiêu thụ nội bộ.
 Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần vào TK 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
 Bên Có:
Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ kế toán.
TK 512 không có số dư cuối kỳ.
TK 512 có 3 tiểu khoản cấp 2:
 TK 5121: Doanh thu bán hàng hoá.
 TK 5122: Doanh thu bán các thành phẩm.
 TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
1.1.5. Phương pháp hạch toán:
Phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu nội bộ được
thể hiện qua sơ đồ 1.1:







KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
6
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, Doanh thu bán
hàng nội bộ.
TK 333


TK 511, 512 TK 111, 112, 131


Thuế TTĐB, Thuế GTGT
phải nộp

Doanh thu bán hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ




TK 3331
TK 521, 531, 532




Kết chuyển CKTM, GGHB,

HBBTL



TK 152, 153, 156






Bán hàng theo phương thức đổi

hàng



TK 911




Kết chuyển doanh thu
thuần

TK 334



Trả lương bằng sản phẩm
1.2.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
1.2.1.

Chiết khấu thương mại:
1.2.1.1.

Nội dung:
Chiết khấu thương mại là khoản chiết khấu mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương

mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết mua, bán hàng.
1.2.1.2.

Chứng từ sử dụng:
Hợp đồng chiết khấu; Bảng tính chiết khấu;
Hóa đơn GTGT; Hóa đơn chiết khấu;
Phiếu chi; Giấy báo nợ.
Sổ tổng hợp;
Sổ cái TK 521;
Sổ chi tiết TK 521.
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
7
1.2.1.3. Quy định hạch toán:
Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng chiết
khấu thì khoản chiết khấu thương mại này được ghi giảm trừ vào giá bán trên “Hoá đơn
(GTGT)” hoặc “Hoá đơn bán hàng” lần cuối cùng. Trường hợp khách hàng không tiếp
tục mua hàng, hoặc khi số chiết khấu thương mại người mua được hưởng lớn hơn số tiền
bán hàng được ghi trên hoá đơn lần cuối cùng thì phải chi tiền chiết khấu thương mại cho
người mua. Khoản chiết khấu thương mại trong các trường hợp này được hạch toán vào
Tài khoản 521.
Trường hợp người mua hàng với khối lượng lớn được hưởng chiết khấu thương mại, giá
bán phản ánh trên hoá đơn là giá đã giảm giá (đã trừ chiết khấu thương mại) thì khoản
chiết khấu thương mại này không được hạch toán vào TK 521. Doanh thu bán hàng phản
ánh theo giá đã trừ chiết khấu thương mại.
1.2.1.4. Tài khoản sử dụng:
TK 521: Chiết khấu thương mại:
 Bên Nợ:
Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
 Bên Có:

Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang Tài khoản 511 “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.
TK 521 không có số dư cuối kỳ và có 3 tiểu khoản cấp 2:
 TK 5211: Chiết khấu hàng hoá.
 TK 5212: Chiết khấu thành phẩm.
 TK 5213: Chiết khấu dịch vụ.
1.2.2. Hàng bán bị trả lại:
1.2.2.1. Khái niệm:
Hàng bán bị trả lại là số hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại do các nguyên
nhân như: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất hoặc kém phẩm chất,
không đúng chủng loại hoặc quy cách.

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
8
1.2.2.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
Biên bản thoả thuận của người mua và người bán về việc trả lại hàng.
Hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng kèm theo biên bản thoả thuận về việc trả hàng.
Phiếu chi, giấy báo nợ.
Sổ tổng hợp;
Sổ cái TK 531;
Sổ chi tiết TK 531.
1.2.2.3. Quy định hạch toán:
Hàng bán bị trả lại phải nhập kho thành phẩm, hàng hoá tính theo đúng đơn giá bán ghi
trên hoá đơn và xử lý theo chính sách tài chính hiện hành do Nhà nước quy định.
Các chi phí khác phát sinh liên quan đến việc hàng bán bị trả lại mà doanh nghiệp phải
chi sẽ được phản ánh vào TK 641 – chi phí bán hàng.
1.2.2.4. Tài khoản sử dụng:
TK 531: hàng bán bị trả lại:
 Bên nợ:

Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào nợ phải
thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hoá đã bán ra, dịch vụ đã tiêu thụ.
 Bên có:
Kết chuyển trị giá của hàng bán bị trả lại vào bên nợ TK 511 “doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ”, hoặc TK 512 “doanh thu bán hàng nội bộ” để xác định doanh thu
thuần trong kỳ kế toán.
TK 531 không có số dư cuối kỳ.
1.2.3. Giảm giá hàng bán:
1.2.3.1. Nội dung:
Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá thực tế phát sinh cho khách hàng được hưởng do
hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách theo yêu cầu trong hợp đồng kinh tế.

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
9
1.2.3.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán;
Hoá đơn GTGT điều chỉnh giảm giá;
Phiếu chi, giấy báo nợ.
Sổ tổng hợp;
Sổ cái TK 532;
Sổ chi tiết TK 532.
1.2.3.3. Quy định hạch toán:
Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau khi
đã bán hàng và phát hành hoá đơn (giảm giá ngoài hoá đơn) do hàng kém chất lượng, mất
phẩm chất, không đúng quy cách.
1.2.3.4. Tài khoản sử dụng:
TK 532: giảm giá hàng bán
 Bên nợ:
Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng do hàng kém phẩm

chất, mất phẩm chất hoặc sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
 Bên có:
Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng bán sang TK 511 hoặc TK 512
TK 532 không có số dư cuối kỳ.
1.2.4. Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
1.2.4.1. Nội dung:
Thuế tiêu thụ đặc biệt được coi là một trong các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh khi
doanh nghiệp cung cấp các loại sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất (hoặc các loại dịch
vụ) thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB cho khách hàng.
Thuế TTĐB phải nộp =
Giá bán đã có thuế TTĐB
x Thuế suất
1+ Thuế suất (%)
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. NGUYỄN THỊ THU THẢO
SVTH: LÊ THỊ BẢO TRÂN LỚP: 10DKKT3
10
Thuế xuất khẩu được coi là một trong các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh khi doanh
nghiệp có hàng hoá được phép xuất khẩu qua cửa khẩu hay biên giới. Doanh nghiệp phải
có nghĩa vụ nộp thuế xuất khẩu. Trong doanh thu của hàng xuất khẩu đã bao gồm số thuế
xuất khẩu phải nộp vào ngân sách nhà nước.
Thuế xuất khẩu phải nộp = Giá bán FOB x Thuế suất thuế xuất khẩu
Thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp là tính trên giá trị tăng thêm của hàng hoá
dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất tới tiêu dùng. Thuế GTGT phải nộp tương
ứng với số doanh thu đã được xác định trong kỳ báo cáo.
Số thuế GTGT phải nộp= (Doanh số bán ra - Doanh số mua vào) x
Tỷ suất
thuế
GTGT
1.2.4.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
Hoá đơn bán hàng.

Sổ tổng hợp;
Sổ cái TK 333;
Sổ chi tiết TK 333.
1.2.4.3. Tài khoản sử dụng:
TK 3333: Thuế xuất, nhập khẩu
TK 3332: Thuế TTĐB
TK 3331: Thuế GTGT
TK 3331, 3332, 3333
Số thuế đã nộp vào NSNN
Số thuế, phí, lệ phí phải nộp vào
NSNN
Số thuế GTGT đã được khấu trừ, được
giảm trong kỳ
Số thuế của hàng bán bị trả lại, giảm giá
hàng bán
SDCK: Số thuế, phí, lệ phí đã nộp thừa
vào NSNN
SDCK: Số thuế, phí,lệ phí phải nộp
vào NSNN
1.2.5. Phương pháp hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu:
Phương pháp hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu được thể hiện qua sơ đồ 1.2:

×