BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
HOÀNG THỊ MINH
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP
ĐẨY QUA MÀNG TRONG LÀM NHỎ
VÀ ĐỒNG NHẤT HÓA LIPOSOM
RESVERATROL
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
HÀ NỘI 2014
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
HOÀNG THỊ MINH
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP
ĐẨY QUA MÀNG TRONG LÀM NHỎ
VÀ ĐỒNG NHẤT HÓA LIPOSOM
RESVERATROL
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
Người hướng dẫn:
TS. Nguyn Th Lp
Nơi thực hiện:
1. B
2. B
HÀ NỘI 2014
LI C
L c ti:
T.S. Nguyn Th Lp.
i thng d c hin
k thu
u kin thun l
i li c
k thu i gian thc
hin.
Cui li c
t nghip c
13/05/2014
Minh.
MỤC LỤC
DANH MU, CH VIT TT
DANH MNG BIU
DANH M TH
T V 1
NG QUAN 3
1.1. Tng quan v liposom 3
m 3
1.1.2. i 3
1.1.3. phn liposom 5
to liposom 6
ng nhc liposom 7
7
9
1.2. Tng quan v trans - Resveratrol 12
c 12
12
1.2.3. ng hc 13
1.3. Tng quan v liposom RSV 14
U 17
t liu 17
2.2. Nu 18
u 18
liposom RSV 18
2.3.1.1. T 19
ng nh 19
2.3.1.3. Tinh ch liposom RSV 20
t s a liposom RSV 23
KTTP liposom 23
ng RSV 23
u su 24
C NGHIM, KT QUN 26
3.1. Kt qu 26
3.1.1. Thng RSV 26
28
3.1.3. Khng cu kia
liposom 32
nh c ti
35
n 36
KT LUN NGH 40
U THAM KHO
Ph lc
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chol
Cholesterol
n Vit Nam
DPPC
Dipalmitoyl phosphatidylcholin
DPPG
Dipalmitoyl phosphatidylglycerol
DSC
t vi sai (Differential scanning calorimetry)
DSPC
Disteraroyl phosphatidylcholin
KTTP
c ti
LUV
Large unilamellar vesicle (liposom to mt lp)
MLV
Multilamellar vesicle (liposom nhiu lp)
N/D
c/ du
PDI
Ch s index)
PEG
Poly(ethylenglycol)
PL
Phospholipid
RES
Reticuloendothelial system (h i n
RSV
Resveratrol
SPC
SUV
Small unilamellar vesicle (liposom nh mt lp)
Tc
Nhit chuyn pha gel - tinh th lng
TEM
n t truyn qua (Transmission electron
microscope)
TKHH
Tinh khic
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
STT
ng
Trang
1
Bng 1.1. i liposom theo s lc
4
2
Bt liu
17
3
Bu ch to liposom RSV
19
4
Bng 3.1. hp th quang c u dung dch
RSV chun
26
5
Bng 3.2. Kt qu lp li cng
bng k thu UV VIS
28
6
Bng 3.3. KTTP liposom c sau
29
7
B u sut liposom
a liposom
31
8
Bng 3.5. ng ca u kin c,
KTTP
33
9
Bng 3.6. ng ca u kin i hiu sut
liposom
34
10
Bng 3.7 KTTP, hiu sut liposom
ca liposom KTTP b y qua
35
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
STT
Trang
1
liposom
3
2
1.2 liposom c
o
7
3
1.3 gim KTTP liposom by
10
4
20
5
n c
liposom RSV
22
6
th biu din m hp th
1%
27
7
th bi theo s l
400 nm
30
8
th bi l
80 nm
31
9
th a h y
32
10
nh chp TEM ca mu liposom
thc b
36
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
y c vt,
c bic phc
p lu t r (Polygonum cuspidatum), mt loi thc
vc c truyT nh
t nhi u v resveratrol, nghim
resveratrol ng i cho sc khe ng
o v tim mch [5]. M
i thin sc kha bnh m i [36]
li n nay
resveratrol vn ch i dng thc phm chng
uc t vic s dng resveratrol dng t do gp nhiu hn ch do
ng c [40], [41].
do sau khi hp thu b chuyu gan
dng ung rt thp [42] khc phc
m ca dng t do, hin nay nhiu h mang thuc mu,
ng dng cho liposom [33]. Liposom
bo v resveratrol khng bt li cng,
n ci thin sinh kh dng ng ung ca
resveratrol. Nhi c s d
liposom resveratrol, n dch liposom tc
ln vi kho c rng. Vy vi ng nht
t bu liposom resveratrol.
n ng dng liposom t mang v nh va
dng ng ung c hi
2
“Nghiên cứu phương pháp đẩy qua màng trong làm nhỏ và đồng nhất
hóa liposom resveratrol” nhm m
- u ng d ng nht
c liposom resveratrol.
3
Chương I. TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về liposom
1.1.1. Khái niệm
Liposom c bit c
(nanocapsules), bao gm mt v ng ra
m mt hay nhiu lng trc bao bc gia ho
i t
nanomet [1].
Hình 1.1. Cấu trúc liposom
1.1.2. Phân loại
t nhi i liposom.
D lc liposom chia liposom
liposom mt lp, liposom nhiu lliposom nhi],
[27].
Dược chất thân
nước
Dược chất thân
lipid
Lớp
Phospholipid kép
Cảm biến
Lớp bảo vệ
4
Bi liposom theo s lc
Loi liposom
u
(nm)
S lp
PL
Liposom
mt lp
Liposom mt lp loi nh
SUV
20 - 100
1
Liposom mt lp loi ln
LUV
200 1000
1
Liposom mt lp khng l
GUV
>1000
1
Liposom
nhiu lp
Liposom nhiu lp loi nh
OLV
100 - 1000
Khong
5
Liposom nhiu lp loi ln
MLV
>500
5 20
Liposom nhi
MVL
>1000
D ng dng ca liposom [2], [4], [11], [16], [35]
chia liposom
(1) Liposom quy ước (conventional liposomes - CL): thng ch to t t
t hp vi cholesterol, c
bin v hoc b mt.
Khi bi i b mt ho n v liposom i
liposom m
(2) Liposom nhạy cảm nhiệt độ (thermal c
t t chuyn pha gel tinh th lng (Tc) cao
mc chc gi
khi liposom nhi > Tc [7].
(3) Liposom nhạy cảm pH (pH sensitive liposomes): cu to t
phn nhy cm vi pH th
5
phosphatidylethanolamine (PE) [12ng ca pH acid n
hoc khc chc gi
(4) Liposom cation u ch t phosphol vn
chuyc liu cao [17], [34].
(5) Liposom tuần hoàn dài hay liposom ẩn (long circulating liposomes hoc
Stealth liposomes): liposom c bao b mt b c ph
bin nh cng kn ch hing
bt gi c ch cu c thi
gian tu ng thuc t [17], [20].
(6) Liposom vận chuyển chủ động mt - c
nhn din bng
s dng hi (ch y p IgG), folat,
tranferin. Loi liposom c ng d vn chuyn ch ng thuc ti
[2].
i liposom .
1.1.3. Thành phần liposom
Liposom hi c ch to t n
.
Phospholipid n gc t cholin), PG
(phosphatidylglycerol) hoc tng hp: DSPC (disteraroyl
phosphatidylcholin), DPPC (dipalmitoyl phosphatidylcholin) [16]. Mt
trong nhng ng ln ti s n
nh ca liposom chuyn pha Tc ca phospholipid. i nhit
chuyn pha phospholipid tn ti tr p xt
t, khi nhi pid chuyn sang tr lng
m c c cho
6
qun. Tc c - thu
n cha chu [34].
a l c
lng trng gi
t PL gi cho cn v[16]
pid ng b
obulin
liposom nh.
phi h
vi ma ch mt liposom n PEG (liposom tun
, trasferin, folat (liposom vn chuyn ch ng)
hoc ch - tocopherol
1.1.4. Các phương pháp chế tạo liposom
to liposom, d
liposom i l (i) c
c: t hi
mng lipid, (ii) c
ether, b(iii) ci b cht din hot [4],
[11], [16].
o liposom c t
trung gian tn tan trong du
hoc isopropyl ether hoc hn h
dung dc rng b t
c tm mt lp bao quanh mt
c. B t t gi chuy
o sang trm ti hn c
7
tr b o b
phospholipid s p xliposom.
p vi nhiu loi phospholipid, to ra liposom
th c lp c nh, l
c cht b
ng bi nhi ng t bn (: ADN
ho i nhim v [4].
1.2 liposom o
1.1.5. Các phương pháp đồng nhất hóa kích thước liposom
liposom hin nay c
liposom c tiy
ving nhc tiu bt buc.
thu s dng, cc
- chy [11]. thuc s dng rt
hi [19].
1.1.5.1. Phương pháp siêu âm
t trong nh
thu hoc b .
8
Siêu âm đầu dò t ngp trc ti n dch
liposomn dch liposom t l
t cc b y cnh m
i (titan) gi y nhim bn ch ph
c trong 1 gi kho de - ].
Siêu âm bể: mng trong dng c
b c ki trong k thu
u liposom c bo v trong l tii
].
c ca h liposom
thu nhiu yu t lipid, th ch
, mng, th
[11]. u ca Yamaguchi ng s hn dch liposom ch to
t l - alpha - dilauroyl phosphatidylcholin c bng
n s -
a h gi tn s th
hiu qu c c dng t tn s
i gian ngn vi thit b ng
ln ti thit b ng nh [44].
Giuseppe Maulucci ng s ng ca thi gian
c liposom t
dimyristoylphosphatidylcholine (u liposom
c bi tn s 20 kHz, ng
150 W, nhs ng tht qu
cho thc ca h giu thi gian
ng
c t
9
c t do. Th
c liposom p vi m ng dng ca liposom [24].
Lapinski ng s liposom t hn hp 1,2 - dioleoylsn
- glycero - 3 - - oleoyl - 2 - [12 - [(7 - nitro - 2 -
1,3 - benzoxadiazol - 4 - yl)amino]dodecanoyl] - sn - glycero - 3 -
phosphocholine (18:1 - 12:0 NBD - u
liposom c x t qu cho th
a mu liposom i m
3nm), y ng tc ca
liposom kh[19].
Hn ch cng l
p kim loi t
ng t bn c c ch c liposom
liposom t i r
MLV tn tng thi v ng nht v
c gi [4], [11], [19].
1.1.5.2. Phương pháp đẩy qua màng
ng lu trong ch to liposom bi Sozka
cng s t cho ti nay vt trong nh
ch LUV hiu qu [28]c
vi nhiu lon hp lipid; d thc hinmt lipid,
xut hin dng lysophosphatidylcholin trong mu,
mu, gi ; t c liposom c mong
mung nh lp li v c cao gia
thc hip [6], [28], [19], [31], [38].
n dch liposom c l lc
c liposom c mong mun. Khi b
10
l liposom lc s d
c. Liposom c l nh l lc, mt s s bin
d lc , mt s ng ca lt b p v
o li liposom p vi c nh [28].
1.3 gim KTTP liposom b
liposom c s x
y
c thc hing cha n thuc cu
c cht t do ch c lo khi to liposom t [28].
u ng ca mt s yu t ,
c (lo c l c) n ca
liposom.
ng s [30] liposom t
chol t l mol 55:45, gic tic
c l lc to ra ch t y
nhi tht chuyn pha Tc ca DSPC) k c
t cao 800 lb/in
2
(1 lb/in
2
thuc nhi na. Khi trong
n liposom nhi < Tc t t chm
11
(0,06 ml/ nhi p 200 ln tc
40 t qu y
nhi th t chm ho do
tr nhng [10y
nhi c thc hin chuyn pha ca lipid. S
mt ct nh t nhi n ch
t nhi i kh
nht c nhi nht c nhi > Tc
ca chol [28].
Hn dch liposom n ethanol t 10 - 20% (th th
s d Ethanol tu ki
l lc nh m lc c liposom t
ng nh lc.
t trong s dng trong
sn xuc ph c loi b khi sn phm cui nh lc gel,
thc lc tip tuyn [28].
c tiliposom gi
b c ti thuc
a lipid tliposom [14].
v m
hc [28]. ly ng quynh ti
c liposomy
l c liposom y qua
lc lc liposom c
nh ly lc nh
c liposom ng l lc
[25] lc 100 nm
12
c liposom gim qua mi l y ng 10 l c
liposom ng nht [28].
1.2. Tổng quan về trans - Resveratrol
1.2.1. Công thức hóa học
Trans - t [5].
: C
14
H
12
O
3
.
Tr: 228,25.
pKa
1
= 9.07 (phenol); pKa
2
= 10.06 (phenol); pKa
3
= 11.56 (phenol).
,5 Trihydroxystilbene [13].
1.2.2. Đặc tính lý hóa
- Bng.
- tan: RSV tan trong d 50 mg200 mM)
70 mM) , r
3 mg/c) [5].
- t ci hp th ti 305,3 nm [29].
- Trans - t nhy cm vng s 80
90% trans - RSV trong dung dng cis khi tii
t gi [41] Waterhouse
r i 90,6% trans - n sang dng cis khi chiu trans -
RSV tinh khi [40].
13
1.2.3. Dược động học
Theo cng s khong 70% tng liu trans - RSV c hp thu
sau khi ung, vi lich RSV c chuyn sang dp
n phm chuyng
ung gm c dp glucuronat. Ch mng rt
nh chuy (< 5 ng/ml
ng uy mp thu t
sinh kh dng ung ca RSV rt thp do mng ln RSV nhanh
chuyc thi tr ch yu thn,
i tr ng RSV thi tr qua
thu u 98%i tr qua
thn khong 53 85% ng 3,3 35% [42].
1.2.4. Tác dụng dược lý
Mu v c thc hi
ng v nghi
i. T kt qu u thy r t s ng sinh
ho v h tim mch [23]], chng tiu
ng [26], [37] c cng
chc ch
lipoprotein t trng thp - LDL c ch enzym
cyclooxygenase 2 v m ng
in vivo c kh c
ch quinu hin ct ch
n a t i stress
ng c
i stress ca t u ng h
14
lum trans - i thin sc kh
b ngi [36].
1.3. Tổng quan về liposom RSV
[33]
, [33].
Cyclodextrin [21].
[39]. - lactide
- co - glycoli ,
in vitro [32].
liposom cho RSV
[15] -
Differential scanning calorimet liposom
liposom
liposom R
15
liposom
Theo
Coimbra M. liposom %
t
10% trans - [9].
Liposom
RSV, .
liposom
4 liposom
[29].
[43] liposom R
chol : RSV 1 b
h liposom
Liposom
liposom %. Tm
liposom RSV RSV trong
16
liposom RSV
Julijana Kristl liposom
mol), dmol), mol)
liposom liposom
> 70%
in vivo liposom
liposom
Liposom
(100
[18].
liposom RSV
.
17
CHƯƠNG II: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu, nguyên vật liệu và phương tiện nghiên cứu
u: Liposom Resveratrol.
t liu
Bt liu
STT
u
Ngun gc
n
1
Trans - Resveratrol
DSM Nutritional
Products Ltd - Thy
NSX
2
Cholesterol
Merch - c
NSX
3
(Soy phosphatidylcholine)
Avanti polar Lipids -
M
NSX
4
Diethyl ether
Trung Quc
TKHH
5
Dinatri hydrophosphat
Trung Quc
TKHH
6
Kali dihydrophosphat
Trung Quc
TKHH
7
Natri clorid
Trung Quc
TKHH
8
Kali clorid
Trung Quc
TKHH
9
c ct hai ln
Vit Nam
10
Triton X 100
MP Biomedicals
M
NSX
u
- H thng ct quay Rovapor R - 210 (Buchi u 29/32 GG 17,
ml.
- H thng thit b c Zetasizer nano ZS90 (Malvern
Anh).
- Thit b liposome extruder cm tay (M).