Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 11 (51)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.15 KB, 4 trang )

Trờng thpt minh khai
đề Thi chọn hsg trờng
môn vật lý 11
Năm học 2010 2011
Thời gian làm bai 150 phút.
Câu 1 (6đ): Hòn bi nhỏ có khối lợng m = 50g lăn không
vận tốc ban đầu từ điểm A có độ cao h = 1m
Theo một rãnh trơn ABCDE nh hình vẽ 1, phần BCDE
có dạng là một đờng tròn bán kính R = 30cm.
Bỏ qua ma sát.
a) Tính thế năng của hòn bi tại M với góc MOD = 60
0

(chọn gốc thế năng là mặt phẳng nằm ngang đi qua B)
b) Tính vận tốc hòn bi và lực nén của hòn bi lên đờng H.1
rãnh tại vị trí M.
c) Tính giá tri nhỏ nhất của h để hòn bi vợt qua D, lấy g = 10m/s
2
.
Câu 2 (3đ): Cho hệ nh hình vẽ 2: xe có khối lợng m
1
= 14kg,
vật có khối lợng m
2
= 1kg luôn luôn tiếp xúc với xe trong suốt
quá trình chuyển động. Bỏ qua khối lợng các ròng rọc và dây nối
Coi dây không giản, xe chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn,
hệ số ma sát giữa vật và xe là k = o,5 H.2
Tìm gia tốc của hai vật.
Câu 3 (6đ): Điện tích dơng q
0


đợc phân bố đều trên dây dẫn
mãnh hình tròn, bán kính R.
Một điện tích điểm âm - q đặt tại M trên trục x

x của đờng tròn
và cách tâm O của đờng tròn một khoảng OM = x .
a) Xác định lực điện tác dụng lên điện tích - q đặt tại M.
b) Tìm x để lực điện (câu a) đạt cực đại. Tính cực đại đó. H.3
Câu 4 (5đ):
Cho mạch điện nh hình vẽ 4, biết r = 6 , C
1
= 7àF, C
2
= 3àF
bỏ qua điện trở dây nối và điện kế G, R
MN
= R
1
,
vật dẫn MN có chiều dài MN = 30cm.
a) Khóa K đóng và nối (1) với (3).Tìm R
2
để công suất tỏa nhiệt
trên R
2
đạt cực đại. Cho E = 12V.
b) Nếu K mở, nối chốt (1) với chốt (3), rồi tháo ra sau đó
nối chốt (2) với (3) và đóng K thì thấy nhiệt lợng tỏa ra trên R
1
bằng 1/4 nhiệt lợng tỏa ra trên r.

Nếu nối chốt (1) với chốt (2) và chốt (2) với (3) thì dù đóng hay mở
khóa K thì công suất mạch ngoài vẫn không đổi.
Ngoài ra nếu K mở và con chạy C dịch chuyển từ M N với vận tốc
v = 3cm/s thì dòng qua G là 12àA. Hãy tìm E, R
1
,R
2
.
Hết.
m
1
m
2
m
h
B
C
D
E
M
O
O
M
x
x

.
.
G
E,r

R
2
K
M
C
1
C
2
N
1
2
3
.
.
.
H.4
§¸P ¸N §Ò THI HSG TR¦êng
m«n vËt lý 11 – N¡M HäC 2010 – 2011
Câu 1
(6đ)
Nội dung
Điểm
a.
b
c
Chọn gốc thế năng là mặt phẳng ngang đI qua B.
Ta có: - Thế năng tại M: W
t
= mgh
M

= O,225 (J).
áP dụng đlbt cơ năng tại A và M ta có:
Vận tốc tại M là: V = 2g(h R(1 + cos))
1/2
= 3,32 m/s
áp lực tại M là: Q= N = mg(2h/R - 2 - 3cos) = 1,58 N .
Đk h để vật vợt qua D là: h 5 R/2 Suy ra h 0,75m





Câu 2
( 3 đ)
gọi a
1
là gia tốc vật m
1
theo phơng ngang.
a
2
là gia tốc vật m
2
có 2 thành phần: a
2x
= a
1
theo phơng ngang
a
2y

= 2a
1
(vì vật m
1
đI đợc đoạn đờng s thì vật m
2
đI đợc đoạn 2s)
ta có a
2
= a
1
. 5
1/2

- Chọn hqc gắn với mặt đất. 2T = (m
1
+ m
2
).(1)
Xét vật m
2
: N
2
+ P
2
+ F
ms
+ T = m
2
a

2


Chiếu lên trục : ox: N
2
= m
2
a
2x
= m
2
a
1
.
Oy: m
2
g k.N
2
- T = m
2
a
2y
= 2m
2
.a
1

Suy ra: T = m
2
( g k.a

1
2a
1
) (2)
Từ (1) và (2) ta có: a
1
= 2m
2
g/( (m
1
+ m
2
) + 2(k + 2) ) = 1m/s
2

a
2
= 5
1/2
m/s
2

.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3

(6đ)
a
Xác định lực điện F tai M.
Chia đoạn vòng dây thành các đoạn đủ nhỏ mang điện tích q
Lực tổng hợp F = F
1
+ F
2

Độ lớn F =
2
0
/./
.2
r
qqk
.
2
x
.
Với r =
22
rx +
F =
( )
3
22
0
././
.2

xR
xqqk
+

F =

F
=

( )
3
22
0
././
.2
xR
xqqk
+

.
=
2/322
0
)(
././
.2
xR
xqqk
+


đạt Max khi mẫu min.
Ta có
3
2
22
2
22
22
.
22
.3
22
)( x
RR
x
RR
xR
++=+

F
M
AX
=
2
0
33
/./
.2
R
qqk


Khi x =
2
R
,






Câu 4
M
O
x
. .
q
F
2
F
1
F

×