Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học sinh giỏi tổng hợp môn vật lý THPT (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.08 KB, 3 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI HSG LỚP 11 KHÔNG CHUYÊN NĂM 2011
MÔN VẬT LÝ
Bài 1 (1,5 điểm):
- Sau mỗi lần bơm hút, thể tích khí trong bình dãn từ V đến V+V
b
.
- Do T không đổi => áp dụng ĐL Bôi lơ Mariôt cho từng lần bơm:
- Lần bơm hút thứ 1:
b
b
VV
pV
ppVVVp
+
=⇒=+
11
)(
(0,25đ)
- Lần bơm hút thứ 2:
2
2
212
)(
)(
b
b
VV
pV
pVpVVp
+
=⇒=+


(0,25đ)
- Lần bơm hút thứ n:
n
n
b
n
n
n
b
n
b
n
n
p
p
V
V
p
pV
VV
VV
pV
p =+⇒=+⇒
+
= )1()(
)(
(0,5đ)
- Thay số, lấy logarit ta được:
05,1lg
152lg

≥n
với n nguyên dương nên:
103≥n
, tối thiểu n=103. (0,5đ)
Bài 2 (2 điểm):
- Lực tương tác:
2
1
OA
q.Q.k
F =
 OA =
1
F
Q.q.k
(0,5đ)
Tương tự: OC =
. .k q Q
F
và OB =
2
F
Q.q.k
, với F là lực tương tác khi đặt q ở C (0,5đ)
- Do B là trung điểm của AC nên: OA + OC = 2.OB (0,5đ)

1 2
1 1 2
F F F
+ =

 F =
( )
2
21
21
FF2
F.F

=2,25.10
-4
(N) (0,5đ)
Bài 3 (3 điểm):
3
6
36)(
111111
AB
AB
U
IIrRIEU

=→−=+−=
(1) (0,25đ)
6
2
62)(
222222
AB
AB
U

IIrRIEU

=→−=+−=
(2) (0,25đ)
IIU
AB
3R
3
==
(3) (0,25đ)
21
III +=
(4) (0,25đ)
Thay (1), (2), (4) vào (3) ta có:
)(8,2 VU
AB
=
(0,5đ)
Thay U
AB
vào (1), (2), (3) ta có:
)(93,0),(
15
2
),(
15
16
21
AIAIAI =−≈≈
(1đ)

Khối lượng Cu thu được là:
965.64.0,93
0,3( )
96500.2
tAI
m g
Fn
= = =
(0,5đ)
Bài 4 (1,5 điểm):
- Để điện tích không ra khỏi từ trường ở Δ’ thì v

v
gh
.
(Với v
gh
ứng với trường hợp quỹ đạo của điện tích tiếp xúc với Δ’. )
- Từ hình vẽ ta có:
os
1 os
a
a R Rc R
c
α
α
= + → =
+
(0,5đ)
(vẽ được hình được 0,25đ)

- Mặt khác:
1 os (1 os )
gh gh
gh
mv mv
a aqB
R v
qB c qB m c
α α
= → = → =
+ +
. (0,25đ)
1
a
Δ Δ’
0
v
r
α
q,m
B
r
- Thay số có:
3
8
0,1.10 .0,1
536( / )
10 .(1 os30 )
gh
o

v m s
c


= =
+
(0,25đ)
- Vậy để điện tích không ra khỏi từ trường ở Δ’ thì v

536 (m/s). (0,25đ)
Bài 5 (2 điểm):
a) Do thanh đi xuống nên từ thông qua mạch tăng. Áp dụng định luật
Lenxơ, dòng điện cảm ứng sinh ra
cu
B
uuur
ngược chiều
B
ur
(Hình vẽ). (0,25đ)
Áp dụng qui tắc nắm bàn tay phải, I chạy qua R có chiều từ A → B.
(0,25đ)
b) Ngay sau khi buông thì thanh AB chỉ chịu tác dụng của trọng lực
P mg=
nên thanh chuyển động
nhanh dần → v tăng dần.
- Đồng thời, do sau đó trong mạch xuất hiện dòng điện I nên thanh AB chịu thêm tác dụng của lực từ
F BIl
=
có hướng đi lên.

- Mặt khác, suất điện động xuất hiện trong AB là:
e Blv
t
∆Φ
= =

nên
e Blv
I
R r R r
= =
+ +

2 2
B l v
F
R r
→ =
+
Cho nên khi v tăng dần thì F tăng dần → tồn tại thời điểm mà F=P. Khi đó thanh chuyển động thẳng
đều. (0,25đ)
-Khi thanh chuyển động đều thì:
2 2 3
2 2 2 2
( ) (0,5 0,5).2.10 .9,8
25( / )
0,2 .0,14
B l v R r mg
F mg mg v m s
R r B l


+ +
= → = → = = =
+
(0,5đ)
- Hiệu điện thế giữa hai đầu thanh khi đó là:
0,2.0,14.25
. . .0,5 0,35( )
0,5 0,5
AB
Blv
U I R R V
R r
= = = =
+ +
(0,25đ)
c) Khi để nghiêng hai thanh kim loại ta có hình vẽ bên:
- Hiện tượng xảy ra tương tự như trường hợp b) khi ta thay P bằng Psinα, thay B bằng B
1
với
B
1
=Bsinα.
- Lập luận tương tự ta có:
2 2 3 0
2 2 2 2
( sin ) ( ) sin (0,5 0,5).2.10 .9,8.sin 60
sin sin 28,87( / )
( sin ) (0,2.sin 60 ) .0,14
o

B l v R r mg
F mg mg v m s
R r B l
α α
α α
α

+ +
= → = → = = =
+

(0,25đ)
2
A
B
R

B
ur
cu
B
uuur
I
1
B
uur
B
ur
2
B

uur
P
ur
1
P
ur
F
ur
N
uur
I
α
α
- Hiệu điện thế giữa hai đầu thanh khi đó là:
sin . 0,2.sin 60 .0,14.28,87
. . .0,5 0,35( )
0,5 0,5
o
AB
B lv
U I R R V
R r
α
= = = =
+ +
(0,25đ)
=========================================================================
*-Nếu thí sinh làm cách khác vẫn đúng thì cho điểm tối đa tương ứng.
*-Thí sinh không viết hoặc viết sai đơn vị từ hai lần trở lên thì trừ 0,25 điểm cho toàn bài.
3

×