Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi học sinh giỏi tổng hợp môn vật lý THPT (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.79 KB, 10 trang )

CƠ SỞ LÝ THUYẾT :
1. Bất đẳng thức Cô si:
2a b ab+ ≥
( a, b dương).
3
3a b c abc+ + ≥
( a, b, c dương).
- Dấu bằng xảy ra khi các số bằng nhau.
- Khi tích hai số không đổi, tổng nhỏ nhất khi hai số bằng nhau.
- Khi tổng hai số không đổi, tích hai số lớn nhất khi hai số bằng nhau.
• Phạm vi ứng dụng: Thường áp dụng cho các bài tập điện hoặc bài toán va chạm cơ học.
2. Bất đẳng thức Bunhiacôpski:

2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( )a b a b a a b b+ ≤ + +
Dấu bằng xảy ra khi
1 1
2 2
a b
a b
=
• Phạm vi ứng dụng: thường dùng trong các bài tập về chuyển động cơ học.
3. Tam thức bậc hai:

2
( )y f x ax bx c= = + +
+ Nếu a > 0 thì y
min
tại đỉnh pa rabol.
+ Nếu a < 0 thì y


max
tại đỉnh parabol.
Tọa độ đỉnh:
2
b
x
a
= −
;
4
y
a

= −
(
2
4b ac∆ = −
).
+ Nếu

= 0 thì phương trình :
2
( ) 0y f x ax bx c= = + + =
có nghiệm kép.
+Nếu
0∆ >
thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
*Phạm vi ứng dụng:Thường dùng trong các bài tập về chuyển động cơ học và bài tập phần điện.
4. Giá trị cực đại hàm số sin hoặc cosin:
max

(cos ) 1
α
=


0
α
=
max
(sin ) 1
α
=


0
90
α
=
. Kết hợp với đ/lí hàm sin :
C
c
B
b
A
a
sinsinsin
==
*Phạm vi ứng dụng: Thường dùng trong các bài toán cơ học, điện xoay chiều.
5. Khảo sát hàm số:
- Dùng đạo hàm.

- Lập bảng xét dấu để tìm giá trị cực đại, cực tiểu.
*Phạm vi ứng dụng: thường áp dụng cho các bài toán điện xoay chiều.
+Ngoài ra, trong quá trình giải bài tập chúng ta thường sử dụng một số tính chất của phân thức:

a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −

BÀI TẬP VẬN DỤNG
I.KHỐI 10:
Bài toán 1: Vật m
1
chuyển động với vận tốc
1
v
r
tại A và đồng thời va chạm với vật m
2
đang nằm yên tại đó.
Sau va chạm, m
1


vận tốc
'
1
v
r

. Hãy xác định tỉ số
'
1
1
v
v
của m
1
để góc lệch
α
giữa
1
v
r

'
1
v
r
là lớn nhất
max
α
. Cho
m
1
> m
2
, va chạm là đàn hồi và hệ được xem là hệ kín.
BÀI GIẢI


* Động lượng của hệ trước va chạm:
1 1 1T
P P m v= =
r r
r
* Động lượng của hệ sau va chạm :
THPT Ba Tơ Gv : Nguyễn Văn Tươi Trang 1
s
p
r
1
p
r
2
p
r
' ' ' '
1 2 1 1 2 2S
P P P m v m v= + = +
r r r
r r
Vì hệ là kín nên động lượng được bảo toàn :
1S T
P P P= =
r r r
Gọi
'
1 1 1
( , ) ( , ).
S

v v P P
α
= =
r r
r r
Ta có:
'2 '2 2
2 1 1 1 2
2 cosP P P PP
α
= + −
(1).
Mặt khác, vì va chạm là đàn hồi nên động năng bảo toàn:
2 '2 '2
1 1 1 1 2 2
2 2 2
m v m v m v
= +

2 2 2 2 2 '2
1 1 1 1 2 2
1 1 2
2 2 2
m v m v m v
m m m
= +


2 '2 '2
1 1 2

1 1 2
2 2 2
P P P
m m m
= +

2 '2 '2
2 '2 '2
1 1 2 1
1 1 2
1 2 2
. . .
2 2
P P P m
P P P
m m m

= ⇒ − =
2 '2
'2
2 1 1
2
1
(m P P
P
m

⇔ =
(2).
Từ (1) và (2) ta suy ra:

'
2 1 2 1
'
1 1 1 1
(1 ) (1 ) 2cos
m P m P
m P m P
α
− + + =
'
2 1 2 1
'
1 1 1 1
(1 ). (1 ). 2cos
m v m v
m v m v
α
⇔ + + − =
Đặt
'
1
1
0
v
x
v
= >

2 2
1 1

1
(1 ). (1 ). 2cos
m m
x
m m x
α
⇒ + + − =
Để
max
α
thì
min
(cos )
α
Theo bất đẳng thức Côsi
2 2
min
1 1
min
1
(cos ) (1 ). (1 ).
m m
x
m m x
α
 
⇔ + + −
 
 
Tích hai số không đổi, tổng nhỏ nhất khi hai số bằng nhau

2 2
1 1
1
1 . 1 .
m m
x
m m x
   
⇒ + = −
 ÷  ÷
   

1 2
1 2
m m
x
m m

⇔ =
+
Vậy khi
'
1 1 2
1 1 2
v m m
v m m

=
+
thì góc lệch giữa

1
v
r

'
1
v
r
cực đại.
Khi đó,
2 2
1 2
max
1
cos
m m
m
α

=
.
Bài toán 2:
Hai chuyển động trên AO và BO cùng hướng về O với
0
1
2
; 30
3
v
v

α
= =
. Khi khoảng cách giữa hai vật cực tiểu
là d
min
thì khoảng cách từ vật một đến O là
'
1
30 3( )d cm=
. Hãy tính khoảng cách từ vật hai đến O.

BÀI GIẢI
Gọi d
1
, d
2
là khoảng cách từ vật một và vật hai đến O lúc đầu ta xét ( t = 0 ).
Áp dụng định lý hàm sin ta có:
' '
1 2 1 1 2 2
sin sin sin sin sin sin
d d d v t d vd d
α γ β α γ β
− −
= = ⇔ = =
.

1
2
3

v
v =
nên ta có:
1 1 2 1
0
3
sin 30 sin
3 sin
d v t d v td
γ
β
− −
= =
.
THPT Ba Tơ Gv : Nguyễn Văn Tươi Trang 2
A
O
B
d
1

d
d
2

α
β
γ
Áp dụng tính chất của phân thức ta có:
1 1 2 1 2 1 1 1 2 1

3 ( 3 ) ( ) 3
sin
3 sin 3sin sin 3sin sin
d v t d v t d v t d v t d d
γ
β β γ β γ
− − − − − −
= = =
− −

2 1
0
3
sin 30
3 sin sin
d dd
β γ

⇒ =

Mặt khác, tacó:
0 0
sin sin(180 ) sin( ) sin(30 )
β β α γ γ
= − = + = +
0 0 0
3 sin 3sin(30 ) 3(sin 30 cos cos30 sin )
β γ γ γ
⇒ = + = +
3 3

cos sin
2 2
γ γ
= +
2 1
0
3
sin 30
3 1 1
cos sin sin
2 2 2
d dd
γ γ γ

⇒ =
+ −

0
2 1 2 1
( 3 )sin 30 3
3 1 3 cos sin
cos sin
2 2
d d d d
d
γ γ
γ γ
− −
⇒ = =
+

+

Vậy
2 1 2 1
3 3
3 cos sin
d d d d
d
y
γ γ
− −
= =
+
.
Khoảng cách giữa hai vật d
min


y
max
với y =
2
( 3 cos sin )
γ γ
+
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia Côpski:
2 2 2 2 2
( 3 cos sin ) (( 3) 1 ).(cos sin ) 2
γ γ γ γ
+ ≤ + + =

 y
max
= 2
0
3 cos
cot 3 30
1 sin
g
γ
γ γ
γ
⇔ = ⇒ = ⇒ =

0
120
β
=
Lúc đó:
' '
0
' ' '
1 2
2 1 1
0 0 0
sin120
. 3 90( )
sin 30 sin120 sin 30
d d
d d d m= ⇒ = = =
Vậy, khoảng cách từ vật hai đến O lúc này là: d

2

= 90(m)
Bài toán 3: Cho cơ hệ như hình vẽ:
Cho biết: Hệ số ma sát giữa M và sàn là k
2
.
Hệ số ma sát giữa M và m là k
1.
Tác dụng một lực
F
r
lên M theo phương hợp với phương ngang một góc
α
. Hãy tìm F
min
để m thoát khỏi
M.tính góc
α
tương ứng?
BÀI GIẢI
+ Xét vật m:
1 1 21ms
P N F ma+ + =
r r r
r
(1).
Chiếu lên OX: F
ms21
= ma

21
1
mn
F
a
m
⇒ =
Chiếu lên OY: N
1
– P
1
= 0

N
1
= P
1



F
ms21
= k
1
.N
1
= k
1
.mg


1
1 1
k mg
a k g
m
⇒ = =
. Khi vật bắt đầu trượt thì thì a
1
= k
1
mg.
+ Xét vật M:
2 1 2 12 2
( )
ms ms
F P P N F F M m a+ + + + + = +
r r r r r r
r
.
THPT Ba Tơ Gv : Nguyễn Văn Tươi Trang 3
F
r
α
M
m
O
y
1
P
r

F
r
α
2
P
r
ms
F
r
21ms
F
r
12ms
F
r
1
N
r
2
N
r
x
Chiếu lên trục OX:
12 2
cos ( )
ms ms
F F F M m a
α
− − = +


12
2
cos
ms ms
F F F
a
M m
α
− −
⇒ =
+
Chiếu lên OY:
1 2 2 2 1 2
sin ( ) 0 sinF P P N N P P F
α α
− + + = ⇒ = + −
Ta có:
12 1ms
F k mg=

2 2 2 1 2
( sin )
ms
F k N k P P F
α
= = + −
1 2 1 2
2
cos ( sin )F k mg k P P F
a

M m
α α
− − + −
⇒ =
+
Khi vật trượt
1 2
a a≤
1 2 1 2
1
cos ( sin )F k mg k P P F
k g
M m
α α
− − + −
⇒ ≤
+
1 2 1 2 1 2
( ) (cos sin ) ( )k g M m F k k mg k P P
α α
⇔ + ≤ + − − +
1 2 1 2 1 2 1 2
2
( ) (2 ) ( ) (2 )
cos sin
k k Mg k k mg k k Mg k k mg
F
k y
α α
+ + + + + +

⇒ ≥ =
+
Nhận xét: F
min


y
max
. Theo bất đẳng thức Bunhia Côpski:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
(cos sin ) (1 )(cos sin ) 1y k k k
α α α α
= + ≤ + + = +
2
max 2
1y k⇒ = +
.
Vậy
1 2 1 2
min
2
2
( ) (2 )
1
k k Mg k k mg
F
k
+ + +
⇒ =

+
Lúc đó:
2
2
sin
cos 1
k
tg k
α
α
α
= ⇒ =
Bài toán 4: Một con kiến bám vào đầu B của một
thanh cứng mảnh AB có chiều dài L đang dựng đứng
cạnh một bức tường thẳng đứng. Vào thời điểm mà đầu
B của thanh bắt đầu chuyển động sang phải với vận tốc
không đổi v theo sàn ngang thì con kiến bắt đầu bò dọc
theo thanh với vận tốc không đổi u đối với thanh. Trong
quá trình bò trên thanh , con kiến đạt được độ cao cực đại là bao nhiêu đối với sàn? Cho đầu A của thanh luôn
tì lên sàn thẳng đứng.
BÀI GIẢI
Khi B di chuyển một đoạn s = v.t thì con kiến đi
được một đoạn l = u.t.
Độ cao mà con kiến đạt được:
sin sinh l ut
α α
= =
với
2 2 2
sin

L v t
L
α

=
2 2 2 4
.
u u
h L t v t y
L L
⇒ = − =
Vói y =
2 2 2 4
.L t v t−
Đặt X = t
2


2 2
.y v X L X⇒ = − +

Nhận xét:
max max
.h y⇔
y là tam thức bậc hai có a = - v
2
< 0

y
max

tại đỉnh Parabol
2 4 4
max max
2 2
4 4( ) 4
L L
y y
a v v

⇒ = − ⇒ = − =

4
max
2
4
L
y
v
⇒ =
tại
2
2
2 2
b L
X
a v
= − =
THPT Ba Tơ Gv : Nguyễn Văn Tươi Trang 4
A
B

h
B
u
r
Vây độ cao mà con kiến đạt được là :
max max
.
2
u u L
h y
L v
= =
Bài toán 5:
Hai vật chuyển động từ A và B cùng hướng về điểm O với cùng vận tốc . Biết
AO = 20km; BO = 30km; Góc
0
60
α
=
. Hãy xác định khoảng cách ngắn nhất giữa chúng trong quá chuyển động?
BÀI GIẢI
Xét tại thời điểm t : Vật A ở A


Vật B ở B

Khoảng cách d = A

B


Ta có:
sin sin sin
d AO vt BO vt
α β γ
− −
= =
10
sin sin sin sin sin
d BO AO
α γ β γ β

⇒ = =
− −
10
sin
2cos .sin
2 2
d
β γ β γ
α
⇔ =
+ −
với
0
120
β γ
+ =
0
0
10sin 60 5 3

2cos60 .sin sin
2 2
d d
γ β γ β
⇒ = ⇒ =
− −
Nhận xét: d
min



(sin ) 1
2
γ β

=
min
5 3( )d cm⇒ =
II.KHỐI 11 :
Bài toán 1:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Cho biết:
12V
ξ
=
, r = 4

, R là một biến trở.Tìm giá trị của R để công suất mạch
ngoài đạt giá trị cực đại.
BÀI GIẢI

-Dòng điện trong mạch:
I
R r
ξ
=
+
- Công suất: P = I
2
.R =
2
2
.
( )
R
R r
ξ
+

2
2 2
2
R
P
R rR r
ξ
=
+ +
=
2 2
2

2
( )
2
r
r
R
R r
R
R
ξ ξ
=
+
+ +
.
Đặt
( )
r
y R
R
= +
2
2
P
y
ξ
⇒ =
Nhận xét: Để P
ma x

y

min
Theo bất đẳng thức Côsi: Tích hai số không đổi, tổng nhỏ nhất khi hai số bằng nhau => y
min


r
R
R
=

R =
r = 4
( )Ω
thì
2 2 2
max
12
9( )
2 4 4.4
P W
r r r r
ξ ξ
= = = =
+ +
Bài toán 2 : Hai điện tích q trái dấu đặt tại hai điểm A,B cách nhau 2a.Điểm M cách đều A,B và cách đoạn AB
một khoảng x.
a) Xác định
M
E
r

theo a và x.
THPT Ba Tơ Gv : Nguyễn Văn Tươi Trang 5
E, r
R
γ
α
β
A
A’
O
B
B’
b) Xác định x để E
M
cực đại và tính giá tri cực đại đó ? Đa :a )
2 2 3/2
2
( )
M
kqa
E
x a
=
+
b )x= 0 ;E
max
=
2kq
a
Bài toán 3 : Làm lại câu 7 với hai điện tích dương cùng dấu .

Đa : a)
2 2 3/2
2
( )
M
kqx
E
x a
=
+
b)
ax
2
4
;
3 3 2
m
kq a
E x
a
= =
HD:
( ) ( )
2 2 4 2 4 2
3
2 2 2 2 2
3
3 27
2 2 4 4
a a a x a x

a x x a x
 
+ = + + ≥ → + ≥
 ÷
 
lấy căn hai vế =>
( )
2
3/2
2 2
2
3 3 4
2
3 3
a x kq
a x E
a
+ ≥ → ≤
=>
ax
2
4
3 3 2
m
kq a
E voi a b c x
a
= = = → =
Bài toán 4 : Hai điện tích bằng nhau +Q được đặt trên trục x tại các điểm có tọa độ x
1

= a và x
2
= - a .Hỏi một điện
tích q phải đặt ở đâu trên trục z để lực tác dụng vào nó là cực đại ?
Đa :
( )
2/3
22
2
az
kQqz
F
+
=
=> F
max
khi
2
a
z ±=
III.KHỐI 12 :
Bài toán 1:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Cho biết:
200 2 cos100 ( ).
AB
u t V
π
=


1
( )L H
π
=
,
4
10
( ).
2
C F
π

=
R thay đổi.
a. Tìm R để công suất trên R cực đại khi r = 0.
b. Tìm R để công suất trên R cực đại khi r = 50
( )Ω
BÀI GIẢI
a. + Cảm kháng
100( )
L
Z L
ω
= = Ω
.
+ Dung kháng:
1
200( ).
C
Z

C
ω
= = Ω
+ Tổng trở:
2 2
( )
L C
Z R Z Z= + −
.
+ Công suất : P = I
2
.R =
2 2
2 2 2
. .
( )
L C
U U
R R
Z R Z Z
=
+ −

2
2
( )
L C
U
P
Z Z

R
R
⇒ =

+
Đặt
2
( )
L C
Z Z
y R
R

= +

2
U
P
y
⇒ =
+ Nhận xét: Theo bất đẳng thức côsi y
min


100( )
L C
R Z Z= − = Ω
, lúc đó
2 2 2
max

200
200(W)
2 2.100 200
L C
U U
P
Z Z
= = = =

.
Vậy P
ma x
= 200(W) khi R = 100
( )Ω
b. + Tổng trở
2 2
( ) ( )
L C
Z R r Z Z= + + −
+ Công suất
2 2
2
2 2 2
. . .
( ) ( )
L C
U U
P I R R R
Z R r Z Z
= = =

+ + −
THPT Ba Tơ Gv : Nguyễn Văn Tươi Trang 6
CL,r
R
A
B

2
2 2 2
.
2 ( )
L C
U
P R
R Rr r Z Z
=
+ + + −
=
2
2 2
( )
2
L C
U
r Z Z
R r
R
+ −
+ +
Đặt

2 2
( )
2
L C
r Z Z
y R r
R
+ −
= + +

2
U
P
y
⇒ =
.
+Nhận xét: Để P
max

min
y⇔
.
Theo bất đẳng thức Côsi
2 2
min
( )
L C
r Z Z
y R
R

+ −
⇔ =

2 2
( )
L C
R r Z Z⇒ = + −
2
max
2 2
2 2
2 2
( )
( ) 2
( )
L C
L C
C C
U
P
r Z Z
r Z Z r
r Z Z
⇒ =
+ −
+ − + +
+ −
2
max
2 2 2 2

2 2
2 2 2 2
( ) . ( )
( ) 2
( ) . ( )
L C L C
L C
L C L C
U
P
r Z Z r Z Z
r Z Z r
r Z Z r Z Z
⇔ =
+ − + −
+ − + +
+ − + −
2
max
2 2
2. ( ) 2
L C
U
P
r Z Z r
⇒ =
+ − +

2
max

2 2
200
124( )
2.( 50 (100 200) 50)
P W⇒ = =
+ − +
Vậy để P
max
= 124(W) thì
2 2
( ) 100( )
L C
R r Z Z= + − = Ω
.
*Mở rộng: Khi tính P của mạch:
+ Nếu
L C
Z Z r− >
thì P
max
khi
L C
R Z Z r= − −
.
+Nếu
L C
Z Z r− ≤
thì P
max
khi R = 0.

Bài toán 2:
Cho mạch điện như hình vẽ:
4
200 2 cos100 ( ).
10
100( ); ( )
AB
u t V
R C F
π
π

=
= Ω =
Cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổi được độ tự cảm . Hãy xác định L để hiệu điện thế U
L
đạt cực đại. Tính
giá trị cực đại đó?
BÀI GIẢI
+ Cảm kháng:
L
Z L
ω
=
, dung kháng
1
100( )
C
Z
C

ω
= = Ω
+ Tổng trở:
2 2
( )
C L
Z R Z Z= + −
Ta có:
2 2
. .
.
( )
L
L L
L C
U Z U Z
U I Z
Z
R Z Z
= = =
+ −

2 2
2
1 1
( ). 2 . 1
L
C C
L L
U U

U
y
R Z Z
Z Z
⇔ = =
+ − +
+ Nhận xét: để U
Lmax

y
min
, với y là tam thức bậc hai có a = R
2
+Z
C
2
> 0 nên
y
min
tại đỉnh Parabol
Tọa độ đỉnh
2 2 2 2 2 2
'
2 2
1
C C C C
L
L C C C C
Z R Z R Z R Z
b

x Z L L
a Z R Z Z Z Z
ω
ω
+ + +
= − ⇒ = ⇔ = ⇔ = ⇔ =
+

THPT Ba Tơ Gv : Nguyễn Văn Tươi Trang 7
CL
R
A
B
Thay số :
2 2
100 100 2
( )
100.100
L H
π π
+
= =
2 2
max
200 2( )
C
L
U R Z
U V
R

+
= =
• Mở rộng: Nếu L = cosnt , tụ C có điện dung thay đổi tìm C để U
C
cực đại ta làm tương tự như trên và kết
quả:
2 2
max
C
C
U R Z
U
R
+
=
khi
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
+
=
Bài toán 3:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Cho biết:
0.9
( )L H

π
=
, U
MN
không đổi,
C thay đổi, R
A
= 0, R
V
rất lớn, tần số
của dòng điện f = 50Hz ; r = 90(

).
Hãy chứng tỏ rằng khi điều chỉnh C
để hiệu điện thế trên các vôn kế lệch pha nhau một góc
2
π
thì U
C
đạt giá trị cực đại.
BÀI GIÀI
Mạch điện được vẽ lại :
Ta có :
90( )
L
Z L
ω
= = Ω
+ Gianr đồ véc tơ:
Từ giản đồ véc tơ ta có:

+
1 1
1
4
L L
r
U Z
tg
U r
π
ϕ ϕ
= = = ⇒ =
.
+
1
1
.sin( )
sin sin( ) sin
MN C MN
C
U U U
U
ϕ ϕ
α ϕ ϕ α
+
= ⇒ =
+

1
2 2 4 4

π π π π
α ϕ
= − = − =
1
1
sin( )
2 sin( )
sin
4
MN
C MN
U
U U
ϕ ϕ
ϕ ϕ
π
+
⇒ = = +
Nhận xét: U
C
cực đại khi
1 1
sin( ) 1
2
π
ϕ ϕ ϕ ϕ
+ = ⇒ + =
=1
Theo bài ra: Hiệu điện thế trên các vôn kế lệch pha nhau
2

π
1 2
( , )
2 2
BM MN
U U
π π
ϕ ϕ
⇔ = ⇔ + =
r r


Điều phải
chứng minh
Bài toán 4:
Cho mạch điện như hình vẽ:
4
200 2 cos100 ( ).
10
100( ); ( )
2
AB
u t V
R C F
π
π

=
= Ω =
Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L thay đổi được.

THPT Ba Tơ Gv : Nguyễn Văn Tươi Trang 8
C
L,r
B
N
M
V
1
A
V
2
ϕ
1
ϕ
2
C
U
r
L
U
r
r
U
r
BM
U
r
MN
U
r

o
C
L,r
M
N
B
V
1
A
V
2
M
CL
R
A
B
Tìm L để U
AM
đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.
BÀI GIẢI
Dung kháng:

1
200( )
C
Z
C
ω
= = Ω
Tổng trở :

2 2 2 2
( ) ;
L C AM L
Z R Z Z Z R Z= + − = +
Ta có :
. .
AM AM AM
U
U I Z Z
Z
= =
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
1
AM
L C L C C C L
L L
U U
U
R Z Z Z Z Z Z Z
R Z R Z
⇔ = =
+ − + −
+
+ +
Đăt y =
2
2 2
2

1
C C L
L
Z Z Z
R Z

+
+
Nhận xét: U
AM
cực đại
min
y y⇔ =
2 2
'
2 2 2
2 (
( )
C L C L
L
Z Z Z Z R
y
R Z
− −
=
+
.
' 2 2
0 0
L C L

y Z Z Z R= ⇔ − − =
2 2
4
241( )
2
C C
L
Z Z R
Z
+ +
⇔ = = Ω
hoặc
2 2
4
0
2
C C
L
Z Z R
Z
− +
= <
(loại).
Bảng biến thiên:
Z
L
0 241 +∞
y’ - 0 +
Y
y

min
Vậy, khi Z
L
= 241(

)

L = 0,767(H) thì y
min


U
AM
cực đại.
2 2
max
( 4 )
482( ).
2
C C
AM
U R Z Z
U
R
+ +
= = Ω
Bài toán 5:
Cho mạch điện như hình vẽ:
2 cos
AB

u U t
ω
=

R không đổi, cuộn dây thuần cảm có L không đổi. Tụ C có điện dung thay đổi . Tìm C để U
AM
cực đại? Tính giá trị
cực đại đó?
BÀI GIẢI
2 2
.
.
( )
AM
AM AM
L C
U Z
U I Z
R Z Z
= =
+ −



2
2 2
2
1
AM
L L C

C
U U
U
y
Z Z Z
R Z
= =

+
+
U
AM
cực đại khi y = y
min
.
THPT Ba Tơ Gv : Nguyễn Văn Tươi Trang 9
M
C
L
R
A
B
Tương tự như bài toán 1, ta tìm được : Khi
2 2
4
2
L L
C
R Z Z
Z

+ +
=
thì y
min
và U
AM
cực đại.

2 2
max
( 4 )
2
L L
AM
U R Z Z
U
R
+ +
=
khi
2 2
2
( 4
L L
C
R Z Z
ω
=
+ +
THPT Ba Tơ Gv : Nguyễn Văn Tươi Trang 10

×