i
B GIÁO DO
I HC CÔNG NGH TP. HCM
KHOA K TOÁN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
KHÓA LUN TT NGHIP
K NH KT QU KINH DOANH
TI CÔNG TY C PHN VN TI VÀ DCH V
HÀNG HI.
Ngành : K TOÁN
Chuyên ngành : K TOÁN NGÂN HÀNG
Ging dn :ThS. Kim Yn
Sinh viên thc hin :Nguy
MSSV :1054030776 Lp :10DKNH02
TP. H
KHÓA LUN TT NGHIP Kim Yn
SVTH: Nguy Lp: 10DKNH02- Niên khóa 2010-2014
ii
L
tài nghiên cu ca tôi.Nhng kt qu và các s liu trong
khóa lun tt nghic thc hin ti CÔNG TY C PHN VN TI VÀ DCH V
HÀNG HI, không sao chép bt k ngun nào khác.Tôi hoàn toàn chu trách nhim
ng v s
Sinh viên thc hiên.
Nguy
KHÓA LUN TT NGHIP Kim Yn
SVTH: Nguy Lp: 10DKNH02- Niên khóa 2010-2014
iii
LI C
Lu tiên, em xin gi li c n toàn th quý thy cô
I HC CÔNG NGH THÀNH PH H CHÍ MINH, Quý thy cô Khoa K
TOÁN-y d truyt nhng kin thc trong sut thi
gian hc tp và rèn luyn ti trng. Bên c ca cô ThS. h
Kim Yn ng dn cho em t khi bu ch n khi hoàn thành
khóa lun.
ng thi, em xin chân thành co và các anh ch trong CÔNG
TY C PHN VN TI VÀ DCH V HÀNG Hu kin thun li cho em
thc tp tc tip xúc thc t, gic mc và giúp em có thêm hiu
bit v công vic k toán ti doanh nghip trong sut quá trình thc tp.
Vi vn kin thc hn hp và thi gian thc tp ti công ty có hn nên em không
tránh khi nhng sai sót.Em rt mong nhc nhng ý kia
quý thy cô và anh ch trong công ty.Nhng ý kin ca thy cô và anh ch là hành trang
quý giá giúp em hoàn thin kin thc ca mình sau này.
Li cui cùng, em xin kính chúc Quý thy cô, các cô chú, anh ch trong Công ty luôn vui
v, hnh phúc, di dào sc khe và thành công trong cuc sng. Em xin chân thành cm
Sinh viên thc hiên.
Nguy
KHÓA LUN TT NGHIP Kim Yn
SVTH: Nguy Lp: 10DKNH02- Niên khóa 2010-2014
iv
CNG HÒA XÃ HI CH A VIT NAM
c lâp T do Hnh phúc
NHN XÉT CC TP
H và tên sinh viên : Nguy MSSV:1054030776
Khóa :2010-2014
1. Thi gian thc tp:
2. B phn thc tp:
3. Tinh thn trách nhim vi công vic và ý thc chp hành ni quy:
4. Kt qu thc t tài:
5. Nhn xét chung:
Ngày 14 tháng 04
thc tp
KHÓA LUN TT NGHIP Kim Yn
SVTH: Nguy Lp: 10DKNH02- Niên khóa 2010-2014
v
NHN XÉT CNG DN
Ging dn
(Ký, ghi rõ họ tên)
ThS. Kim Yn
KHÓA LUN TT NGHIP Kim Yn
SVTH: Nguy Lp: 10DKNH02- Niên khóa 2010-2014
vi
DANH MC CÁC T VIT TT
BTC
DN
GTGT
ng
KC
n
QLDN
TK
TNDN
TT
Trung tâm
XNK
BH&CCDV
FIFO
Fist in, fist out
LIFO
Last in, fist out
NHNN
BCTC
Báo cáo tài chính
TC
Tài chính
SP
KHÓA LUN TT NGHIP Kim Yn
SVTH: Nguy Lp: 10DKNH02- Niên khóa 2010-2014
vii
DANH SÁCH BNG,
2.1: B máy t chc qun lý ti công ty.
2.2: B máy k toán ti công ty.
2.3: K toán tng hp TK911 nh kt qu kinh doanh.
KHÓA LUN TT NGHIP Kim Yn
SVTH: Nguy Lp: 10DKNH02- Niên khóa 2010-2014
viii
MC LC
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Nhận xét đơn vị thực tập
Nhận xét giáo viên hướng dẫn
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục bảng, sơ đồ
MC LC viii
LU 1
CHNG 1 3
C S LÝ LUN V K NH KT QU HOT
NG KINH DOANH 3
1.1. Tng quan k nh kt qu kinh doanh. 3
1.1.1. Khái niệm kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 3
1.1.2. Phân loại hoạt động kinh doanh. 3
1.1.3. Vai trò kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 3
1.2. K toán doanh thu. 4
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 4
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 11
1.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 15
1.2.4. Kế toán các khoản thu nhập khác. 16
1.3. K toán tp hp chi phí. 17
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán. 17
1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiêp. 19
1.3.3. Kế toán chi phí tài chính. 22
1.3.4. Kế toán các khoản chi phí khác. 23
1.3.5. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp. 24
1.4. K nh kt qu kinh doanh. 27
1.4.1. Công thức & Tài khoản sử dụng xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 27
1.4.2. Phương pháp hạch toán. 28
CHNG 2 29
THC TRNG K NH KT QU HONG
KINH DOANH TI CÔNG TY C PHN VN TI VÀ DCH V HÀNG HI. 29
KHÓA LUN TT NGHIP Kim Yn
SVTH: Nguy Lp: 10DKNH02- Niên khóa 2010-2014
ix
2.1. Gii thiu khái quát v Công ty C phn Vn ti và Dch v hàng hi. 29
2.1.1. Lch s hình thành: 29
2.1.2. Thời gian thành lập. 29
2.1.3. Bộ máy tổ chức của công ty. 30
2.1.4. Tổ chức công tác kế toán tại công ty. 32
2.2. T chc nghip v t qu hoi công ty. 34
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 35
2.2.2. Kê
́
toa
́
n các khoản giảm trừ doanh thu. 38
2.2.3. Kê
́
toa
́
n doanh thu hoạt động tài chính 38
2.2.4. Kê
́
toa
́
n các khoản thu nhâ
̣
p khác 39
2.3. K n
p h
. 39
2.3.1. Kê
́
toa
́
n giá vốn hng bán. 39
2.3.2. Kê
́
toa
́
n chi ph bán hng. 41
2.3.3. Kê
́
toa
́
n chi ph quản l doanh nghiê
̣
p 42
2.3.4. Kê
́
toa
́
n chi phí ti chnh 43
2.3.5. Kê
́
toa
́
n các khoản chi ph khác. 44
2.3.6. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp. 44
2.4. K nh kt qu kinh doanh 45
2.4.1. Nội dung. 45
2.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng. 45
2.4.3. Xác định kết quả kinh doanh. 45
CHNG 3 52
NHC TRNG. 52
3.1. Nhn xét và kin ngh công tác k toán ti Công ty C PHN VN TI VÀ DCH V
HÀNG HI. 52
3.2. Mt s gii pháp nhm hoàn thin công tác k toán tiêu th nh kt qu hong
kinh doanh ti công ty. 55
KT LUN 57
TÀI LIU THAM KHO 58
PH LC 59
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 1 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
LU
1. Lý do ch tài.
2. .
hòng
3. .
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp năm 2012, 01/2014.
-
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 2 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
p này
.
-
4. .
- p s liu thông qua tài liu, các mu biu, chng t, s k
toán có liên quan.
- pháp quan sát, phân tích: quan sát, thu thp thông tin ri t phân
tích các thông tin thu thc trong quá trình tìm hiu thc t t y
m ca công tác k nh kt
qu kinh doanh ca công ty và thy c s khác nhau gia thc t và lý
thuyy s n pháp hoàn thi toán
ca doanh nghip.
- ng vn trc tii có liên quan.
5. .
:
- 1: lý lun v k nh kt qu
hong kinh doanh.
- 2: Thc trng k nh kt qu kinh
doanh ti Công ty C PHN VN TI VÀ DCH V HÀNG HI.
- 3: Nhc trng.
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 3 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
LÝ LUN V K TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
NH KT QU HONG KINH DOANH
1.1. Tng quan k nh kt qu kinh doanh.
1.1.1. Khái niệm kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Kết quả hoạt động kinh doanh là kt qu cui cùng v các hong ca doanh
nghip trong mt k k toán nhnh, là biu hin bng tin s chênh lch gia tng
doanh thu và tng chi phí ca các hong kinh t c hin.
Kết quả hoạt động kinh doanh là s lãi (hay l) t hoc to
bi s lãi (hay l) t hong SXKD là hoc tính bng
s chênh lch gia doanh thu thun v BH&CCDV, doanh thu thun v bng sn
i giá tr vn ca hàng hóa, chi phí bán hàng, chi phí qun lý doanh nghip,
chi phí kinh doanh bng st qu lãi hay l t
hon hn và dài hn mà doanh nghip tin hành trong k.
1.1.2. Phân loại hoạt động kinh doanh.
Có nhiu cách phân loi hong doanh nghip khác nhau, vì vy hong
doanh nghip có th theo yêu cu thông tin quc phân thành các loi sau:
c ho ng: toàn b doanh nghip gm ho ng kinh doanh (hot
ng to ra doanh thu ch yu), hong mua sng bán,
xây dng, thanh lý tài sn dài hn), hong tài chính (hon vic
i quy mô, kt cu vn s hu và vn vay).
Theo ngun thu chu thu thì ho ng doanh nghi c chia: ho ng
SXKD (hong tiêu th sn phm, hàng hóa, dch vu
ng v vn vi mm li) và hong
khác (hong xy ra ngoài d kin ca DN).
Theo quan h vi BCTC: hong kinh doanh (gm hong SXKD và hot
ng khác.
1.1.3. Vai trò kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
1.1.3.1. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Nhim v ca k nh kt qu kinh doanh là ph, chính
xác hong kinh doanh ca doanh nghip và h
ch ca B Tài chính.
- Kt qu hong kinh doanh phc tính toán chính xác, hp lý, kp thi
và hch toán chi tit cho tng sn phm, dch v trong tng ho
mi dch v và các hong khác. K toán phi theo dõi, giám sát và phn
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 4 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
ánh các khon doanh thu, chi phí ca các hong k toán trong k ca các
hong trong k k toán.
1.1.3.2. Ý nghĩa kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- K nh kt qu hong kinh doanh là hong cn thi
giá kt qu sn xut ca mt doanh nghip trong mt k k toán nhnh, là
u qu cui cùng ca mt hong sn xut kinh doanh
và n s sng còn ca doanh nghip.
- Ngoài ra, k nh kt qu hong kinh doanh còn giúp cho doanh
nghip có th u qu hong kinh doanh ca doanh
nghi t p s la chn nh
u qu nht.
1.2. K toán doanh thu.
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.2.1.1. Khái niệm.
Theo chuẩn mực kế toán số 14: Doanh thu và thu nhập khác
- Doanh thu là tng giá tr các li ích kinh t doanh nghip thc trong k k
toán, phát sinh t các hong sn xung ca doanh
nghip, góp phn ch s hu.
- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v là toàn b s tic hoc
s c t các giao dch và nghip v pn
phm, hàng hóa, cung cp dch v cho khách hàng bao gm c khon ph thu
và phí thu thêm ngoài giá bán (nu có).
- Các khon thu h bên th ba không phi là ngun li ích kinh t, không làm
n ch s hu ca doanh nghip s c coi là doanh thu. Các
khon góp vn ca các c c ch s hn ch s hu
c coi là doanh thu.
1.2.1.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
- Doanh thu phi ghi nhn vào thm phát sinh, không phân bi
n.
- Phù hp: khi ghi nhn doanh thu phi ghi nhn mt khon chi phí phù hp.
- Thn trng: doanh thu và thu nhp ch c ghi nhn khi có bng chng chc
chn v kh c li ích kinh t.
1.2.1.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu.
Doanh thu bán hàng s c ghi nhng thi thu kin
sau:
- Doanh nghin phn ln ri ro và li ích kinh t gn lin vi quyn
s hu sn phm hoi mua;
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 5 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
- Doanh nghip không còn nm quyn qui s hu hàng hóa hoc
quyn kim soát hàng hóa;
- i chc chn;
- Doanh nghic s c li ích kinh t t giao dch bán hàng;
- n giao dch bán hàng.
1.2.1.4. Chứng từ sử dụng.
- i vi doanh nghip náp khu tr);
- i vi doanh nghip np thu GTGT theo
p trc tip hoc kinh doanh mt hàng không chu thu GTGT);
- c vn chuyn;
- Phiu xut kho;
- Bng kê hàng g; Bng kê bán l hàng hóa;
- Phiu thu, phiu chi; Giy báo có ca Ngân hàng;Bi lý,
ký gi;
- Các chng t liên quan khác (nu có).
1.2.1.5. Tài khoản sử dụng.
TK 511 và cung cp dch v
Nguyên tc h
- i vi sn phm, hàng hóa dch v thu ng chu thu GTGT
theo u tr, doanh thu bán hàng và cung cp dch v là
i vi sn phm, hàng hóa, dch v thuc din chu
thu c tip, doanh thu bán hàng và cung cp
dch v là tng giá thanh toán tr thu GTGT phi n
trc tii vi sn phm, hàng hóa dch v thung chu thu
tiêu th c bit, thu xut khu thì doanh thu bán hàng và cung cp là
giá bán sn phm, hàng hóa dch v (bao gm c thu
xut khu).
- Nhng doanh nghip nhn gia công v phn ánh vào
doanh thu bán hàng và cung cp dch v s tin gia công thc t c
ng không bao gm giá tr vi vi
hàng hóa nhi lý, ký ggiá
ng hoa hng thì doanh thu bán hàng và cung cp dch v là phn hoa
hng mà doanh nghing.
- Nhng sn phnh là tiêu th t
ng sn phm, quy cách k thui mua t chi thanh toán, gi
tr li hoc yêu cu gic doanh nghip chp nhn hoc mua
hàng vi khng lc chit khi thì các khon gim
tr c theo dõi riêng trên các tài khon 521, 531, 532.
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 6 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
- i vng hp cho thuê tài sn, có nhc tin cho thuê theo
nhing s tin thu
c chia cho s
Kt cu tài khon.
Bên N
Bên Có
- S thu tiêu th c bit hoc thu GTGT
c tip tính trên doanh
thu bán hàng thc t ca sn phm, hàng hóa,
dch v
nh là tiêu th trong k k toán.
- S thu GTGT: np thu GTGT tính theo
c tip.
- Tr giá khon chit khi chuyn
vào cui k.
- Tr giá khon gim giá hàng bán, hàng bán
b tr li kt chuyn vào cui k.
- Kt chuyn doanh thu thun vào tài khon
911 - Xnh kt qu
- Doanh thu bán sn phm, hàng hóa,
bng sp dch
v ca doanh nghip thc hin trong
k k toán.
Tng s phát sinh n
Tng s phát sinh có
Tài khon 511 _ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khon
cp 2:
- Tài khon 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khon 5112: Doanh thu bán thành phm
- Tài khon 5113: Doanh thu cung cp dch v
- Tài khon 5114: Doanh thu tr cp, tr giá
- Tài khon 5117: Doanh thu bng sn.
- Tài khon 5118: Doanh thu khác.
Tài khon 512 _Doanh thu bán hàng nội bộ
Tài kho phn ánh doanh thu s hàng sn phm, hàng hóa dch v tiêu
th trong ni b doanh nghip. Doanh thu tiêu th ni b là s tic do bán
hàng và cung cp dch v gi trong cùng mt công ty, tng công ty.
Nguyên tc hch toán tài TK512 _ Doanh thu bán hàng ni b.
K toán doanh thu bán hàng ni b c thc hini vi doanh
thu bán hàng và cung cp dch v, ch phn ánh vào doanh thu bán hàng ni b s
doanh thu ca khng sn phm, hàng hóa, dch v c thành viên cung
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 7 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
cp ln nhau. Doanh thu ni b nh kt qu kinh doanh ni b ca
thành viên.
Kt cu tài khon.
Bên N
Bên Có
-Thu tiêu th c bit hoc thu xut khu và thu
c tip phi np tính trên
doanh thu bán hàng ni b ca doanh nghip trong k.
-Các khon ghi gim doanh thu ca hàng hóa, dch v
i b
-Kt chuyn doanh thu bán hàng ni b thun sang tài
khonh kt qu
Doanh thu bán hàng ca
doanh nghip thc hin
trong k hch toán.
Tng s phát sinh n
Tng s phát sinh có
1.2.1.6. Phương pháp hạch toán.
Khi bán sn phm, hàng hóa, bng sch v thung
chu thu u tr và doanh nghip np thu
c tip, k toán phn ánh doanh thu bán hàng cung
cp dch v theo giá thanh toán, k toán ghi:
N TK 111, 112, 131: Tng giá thanh toán
Có TK 511, 512 GTGT
Có TK 3331: Thu GTGT phi np
i vi sn phm, hàng hóa, bng s ch v không thui
ng chu thu GTGT hoc thu ng chu thu GTGT tính theo
c tip, k toán phn ánh doanh thu bán hàng và cung cp dch
v theo giá thanh toán, k toán ghi:
N TK 111, 112,131: Tng giá thanh toán
m thu GTGT
i vi sn phm, hàng hóa, dch v, bng sn c trong k
c bng ngoi t, k toán ghi:
N TK 111,112,131: Tng giá thanh toán
GTGT
Có TK331: Thu GTGT phi np
ng th
N TK 007 (ngoi t các loi): S nguyên t nhc.
i vi doanh nghip np thu u tr: khi
xut sn phm, hàng hóa thung chu thu
pháp khu tr i ly v s dng
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 8 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
cho sn xut, kinh doanh hàng hóa, dch v thung chu thu GTGT
u tr, k toán ghi nh
i:
N TK 131: Tng giá thanh toán
GTGT
Có TK3331: S thu GTGT phi np
Khi xut sn phm, hàng hóa thung không chu thu GTGT hoc
chu thu c ti i ly v
s dng cho sn xut hàng hóa, dch v không thuc
ng chu thu GTGT hoc chu thu c
tip, k toán ghi nhi, k toán ghi nhn:
N TK 131: Phi thu khách hàng
Có TK 511, 512: Tng giá thanh toán
c tr chm, tr i vi sn phm, hàng hóa,
bng sng chu thu
khu tr, k toán ghi nhn doanh thu bán hàng theo giá bán tr ti
thu, k toán ghi:
N TK 131: S tin khách hàng còn n
N TK 111, 112: S tic
Có TK 511: Giá bán tr GTGT
Có TK 3331: S thu GTGT phi np
Có TK 3387: Tng s lãi do bán tr chm, tr góp
c tr chm, tr i vi sn phm, hàng hóa,
bng sng chu thu GTGT hoc thui
ng chu thu GTGT theo c tip, k toán phn ánh doanh
thu bán hàng theo giá bán tr ti GTGT, k toán ghi:
N TK 131: S tin khách hàng còn n
N TK 111, 112: S tic
Có TK511, 512: Giá bán tr tin ngay ti
GTGT
Có TK 3387: Tng s lãi do bán tr chm, tr góp
i vi doanh nghip tính thu GTGT phi nu tr
thu, khi cho thuê hong s toán
ghi:
N TK 131: Nn
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 9 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
N TK 111, 112: S tic
GTGT
GTGT
Có TK3331: S thu GTGT phi np
ng hc tin nhiu k v cho thuê ho
- Khi nhc tin nhiu k, k toán ghi:
N TK 111, 112: Tng s tin nhc
Có TK 3387: S ti GTGT
Có TK 3331: S thu GTGT phi np
- nh k, tính và kt chuyn doanh thu k này, k toán ghi:
N c hin
Có TK 5117: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
i vi doanh nghip tính thu GTGT phi nc tip,
- toán ghi:
N TK 131: Nn
N TK 111, 112: Nc tin ngay
Có TK 3387: Tng gia thanh toán
- nh k, tính và kt chyn doanh thu ca k này, k toán ghi:
N c hin
p dch v
- ng hng hoa hng:
Kc:
- K toán t giao hàng hóa ghi:
N TK 111, 112, 131: Tng giá thanh toán
GTGT
Có TK 3331: Thu GTGT phi np
- K toán t nhng hoa hnh k
nh doanh thu hoa hng, k toán ghi:
N TK 331: Phi tr i bán
Có TK511: Hoa h GTGT
i vi hong gia công hàng hóa: K toán t nhn gia công s ghi
nhng, k toán ghi:
- i vi doanh nghip np thu u tr:
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 10 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
N TK 111, 112, 131: Tng giá thanh toán
Có TK 511: S ti GTGT
Có TK 3331: Thu GTGT phi np
- i vi doanh nghip np thu c tip:
N TK 111, 112, 131: Tng s ting
Có TK 511: S tim thu GTGT
nh thu tiêu th c bit, thu xut nhp khu, k toán ghi:
N TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có TK 3332: Thu tiêu th c bit
Có TK 3333: Thu xut khu
Cui k, k nh thu GTGT phi nc tii
vi hong kinh doanh, k toán ghi:
N TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có TK 3331: Thu GTGT phi np
Khi nhc các khon tr cp, tr giá cc, k toán ghi:
N TK 3339: Thu và các khon phi nc
Có TK 5114: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
K
- i vi doanh nghip tính thu u tr, k toán
ghi:
N TK 111, 112, 131: Tng giá thanh toán
GTGT
Có TK 3331: Thu GTGT phi np
- i vi doanh nghip np thu c tip, k toán
ghi:
N TK 111, 112, 131: Tng giá thanh toán
Có TK 5117: Doanh thu kinh
Cui k k toán kt chuyn doanh thu hàng bán b tr li, khon gim giá hàng
bán và chit khi trong k tr vào doanh thu thc t trong k
nh doanh thu thun, k toán ghi:
N TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có TK 531: Doanh thu hàng bán b tr li
Có TK 532: S tic gim giá
Có TK 521: Khon chit khi mua.
Cui k k toán kt chuyn doanh thu thu nh kt qu
kinh doanh, k toán ghi:
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 11 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
N TK 511: S doanh thu thuc kt chuyn
nh kt qu kinh doanh
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
Các khon gim tr doanh thu ca doanh nghip bao gm: chit kh
mi, gim giá hàng bán, hàng bán b tr li.
Ngoài các khon làm gim doanh thu bán hàng còn có các khon thu: thu tiêu
th c bit, thu xut khu và thu GTGT áp dng thu GTGT trc tip.
1.2.2.1. Khái niệm:
Chiết khấu thương mại:Chit kh i là khon doanh nghip bán
gim giá cho khách hàng mua hàng, dch v vi s ng ln theo tha thun
v chit khng kinh t mua bán, hoc cam kt
mua hàng, bán hàng.
Hàng bán bị trả lại:
- Hàng bán b tr li là giá tr ca s sn phm, hàng hóa, dch v
b khách hàng tr li do các nguyên nhân sau: do vi phm cam kt; vi
phm hng kinh t; hàng b mt, kém phm chng
loi quy cách.
- Tr giá hàng bán b tr li s u chnh gim doanh thu bán hàng thc
hin trong k doanh thu thun ca khng sn phm,
hà k toán.
Giảm giá hàng bán:Gim giá hàng bán là khon gim tr i bán chp
thua thun cho s kém
phm chnh trong hng kinh t.
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng.
Chiết khấu thương mại: Hng kinh t;
Hàng bán bị trả lại: ; Biên bn tr li hàng; Phiu nhp kho
hàng b tr li
Giảm giá hàng bán: Hng kinh t; ngh
gim giá hay chng t gim giá có s ng ý c bên mua và bên bán.
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng
Kết cấu tài khoản
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 12 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
t kh
- Khon chit khp
nhn thanh toán cho khách hàng.
- Kt chuyn toàn b s chit khu
i sang tài khon 511
thu bán hàng và cung cp dch
v nh doanh thu thun ca k
báo cáo.
Tng s phát sinh n
Tng s phát sinh có
- tr l
- Doanh thu ca hàng bán b tr l
li tii mua hoc tính tr vào
khon phi thu khách hàng v s sn
ph
- Kt chuyn doanh thu ca hàng bán b
tr li sang TK 511
hàng và cung cp dch v
Tng s phát sinh n
Tng s phát sinh có
-
- Các khon gi
chp nhn i mua hàng do
háng bán kém, mt phm cht hoc
nh trong hp
ng kinh t.
- Kt chuyn toàn b s gim giá hàng
bán sang Tài khon 511
bán hàng và cung cp dch vc Tài
khon 512 i
b
Tng s phát sinh n
Tng s phát sinh có
Phương pháp hạch toán.
t kh
Doanh nghip bán hàng có chính sách chit khi cho khách
hàng mua hàng vi khng l
chit khu i. Vì th, khon chit khu tính tr cho khách hàng
c ghi vào tài khot kh
Nu khách hàng mua hàng nhiu ln mng chit khu thì khon
chit khc ghi gim tr
(1)
, ghi:
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 13 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
521:
3331:
111, 112: S tin tr li cho khách hàng
131:
(2)
,
, ghi:
511:
521:
tr l
Ch phn ánh vào tài khon 531 tr giá bán ca s hàng tr li (tính theo
ng s ng hàng b tr li nhân v
ng hp b tr li mt phn thì ch phn ánh vào tài khon 531 s tr giá
bán ca s hàng b tr lng s ng hàng b tr l
n hàng b tr li mà Doanh nghip phi chi
c tính vào tài khon 641
V th tc, chng tn hàng
i mua phát hit
ng, phi tr toàn b hay mt phn hàng hóa, khi xut hàng tr li cho
phi l
lng, tin thu GTGT. Hóa
u chnh doanh s mua, bán, s
thu
(1) :
531:
111, 112, 131: Tin mt/ Tin gi NH/ Khon phi thu
KH
(2)
33311: s tin tr li cho khách v thu GTGT
111, 112, 131: Tin mt/ Tin gi NH/ Khon phi thu KH
(3) ,
,
,
:
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 14 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
641: n hàng bán b tr li
111:
112:
141:
(4) :
155:
632: Giá vn hàng bán
(5) ,
b tr li
trong k
sang tài khon doanh thu:
511: Doanh thu BH&CCDV
531: Tng giá tr hàng bán b tr li
Gim giá hàng bán ch c thc hi
nhng hp gic khi l toán không theo dõi.
Vic lp th tc chng t v gim giá hàng bán phi tuân th nh
ca ch k toán hi u chnh ghi gim doanh thu và
thu GTGT phi np ca doanh thu gim giá hàng bán.
(1)
,
:
532: Tng giá tr gim giá cho khách hàng
111, 112: Tr li tin mt cho khách
131:
(2) ,
sang tài khon doanh thu
511: Doanh thu BH&CCDV
532: Tng giá tr gim giá hàng bán cho khách trong k
Thu GTGT trc tip, thu xut khu, thu tiêu th c bit
Thu XK: là các khon thu gián thu trên doanh thu bán hàng, các
khon thu nng tiêu dùng hàng hóa, dch v phi
ch sn xut, kinh doanh ch thu np thu i
tiêu dùng hàng hóa, dch v
Thu n thu doanh nghip phi n ng hp
doanh nghip sn xut tiêu th nhc bit thuc danh mc
vu thu
Thu i np sut thu
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 15 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
nh Giá tính thu
i vi hàng hóa, dch v c
i vi hàng hóa, dch v nhp khu:
Thu XK: Là khon thu doanh nghip phi np khi xut khu hàng hóa
i chu thu xut khu.
nh Giá tính thu XNK:
1.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
Khái niệm:
Theo chuẩn mực số 14: Doanh thu và thu nhập khác
Doanh thu hong tài chính bao gm tin lãi, tin bn quyn, c tc, li nhun
c chia và doanh thu hong tài chính khác ca doanh nghic coi là thc
hin trong k, không phân bit các khoc t c tin hay
s c tin.
Điều kiện ghi nhận
Theo chuẩn mực kế toán số 14: Doanh thu và thu nhập nhập khác
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
của doanh nghiệp được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
Có kh c li ích kinh t t giao d.
Doanh thu i chc chn.
Chứng từ sử dụng: Hng kinh t; Phiu thu; Giy báo có; T khai hi
Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 515: “Doanh thu hoạt động ti chnh”
Kt cu tài khon:
thu GTGT / (1+ Thu sut thu
Giá tính thu p khu + Thu nhp khu
Thu XNK phi np = Giá tính thu XNK x thu xut thu XNK
KHÓA LUN TT NGHI Kim Yn Kim Yn
SVTH: Nguy 16 Lp: 10DKNH02 Niên khóa: 2010-2014
Bên N
Bên Có
- S thu GTGT phi np theo
trc tip (nu có)
- Kt chuyn toàn b doanh thu hot
ng tài chính vào tài khon 911
nh kt qu
- Tin lãi, c tc và li nhuc chia.
- Chit khng.
- Lãi t giá h ca
hong kinh doanh.
- Lãi t giá hi
t.
- Lãi t giá hi cu
chính các khon mc tin t có ngun gc
ngoi t ca hong kinh doanh.
- Kt chuyn hoc phân b lãi t giá h
ca ho
ng doanh thu tài
chính.
- Doanh thu hong tài chính khác phát
sinh trong k.
Tng s phát sinh n
Tng s phát sinh có
Phương pháp hạch toán:
(1)
oán
156:
111:
112:
331:
515:
111:
112:
331:
(2)
413:
515:
(3)
,
911
515:
911:
1.2.4. Kế toán các khoản thu nhập khác.
Khái niệm: