Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

sở gd tp hồ chí minh đề thi thử môn hóa thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454 KB, 6 trang )


Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Đề thi môn : HÓA HỌC
Thời gian làm bài:90 phút,không kể thời gian phát đề


Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho nguyên tử khối các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; Li=7 ; Na=23; Mg =24; Al=27; S=32;
Cl=35,5 K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Số oxi hóa đặc trưng của crom là :
A. +2, +3, +4 . B. +2, +3, +5. C. +2, +4, +6. D. +2, +3, +6.
Câu 2: Bằng 1 phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối
bằng 60. Chất X không thể là
A. CH
3
OH. B. CH
3
CHO. C. HCOOCH
3.
D. C
2
H


5
OH.
Câu 3: Cho nguyên tử Crom (Z=24), số eletron độc thân của crom là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1
nhóm

NH
2
và 1 nhóm

COOH) cần 58,8 lít O
2
(đktc) thu được 2,2 mol CO
2
và 1,85 mol H
2
O. Nếu cho
0,1 mol X thuỷ phân hoàn toàn trong 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch (Y) , cô cạn (Y)
thu được
m
gam chất rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của
m
lần lượt là
A. C
x
H
y
O

8
N
7
và 96,9 gam. B. C
x
H
y
O
10
N
9
và 96,9 gam.
C. C
x
H
y
O
10
N
9
và 92,9 gam. D. C
x
H
y
O
9
N
8
và 92,9 gam.
Câu 5: . Trong số các chất: etyl clorua, anđehit axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic. Có bao nhiêu

chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường ?
A. 3 B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không
no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO
2
và m gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 8,40. B. 5,40. C. 2,70. D. 2,34.
Câu 7: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch A
và V lít khí SO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị V và m lần lượt là
A. 4,48 và 22,8. B. 5,04 và 30,0. C. 4,48 và 27,6. D. 5,60 và 27,6.
Câu 8:
Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5 lít
rượu etylic 20

và V m
3
khí CO
2
ở điều kiện chuẩn. Cho khối lượng riêng của C
2
H
5

OH nguyên chất
bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 28 và 0,39. B. 2,8 và 0,39. C. 2,7 và 0,39. D. 2,7 và 0,41.
Câu 9: Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được tạo
thành từ X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)
2

được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ
với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là
A. CH
3
COOH và C
3
H
5
OH. B. HCOOH và C
3
H
5
OH.
C. HCOOH và C
3
H
7
OH. D. C
2
H
3
COOH và CH
3

OH.
Câu 10: Dung dịch A chứa Al
2
(SO
4
)
3
aM và H
2
SO
4
0,5M. Cho V dung dịch NaOH 1M vào 200 ml
dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung
dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị a là
A. 0,1M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,5M.
Câu 11: Este C
2
H
5
COOCH
3
có tên là
A. metyletyl este. B. etylmetyl este. C. metyl propionat D. etylpropionat.


Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.

B. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
C. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
D. Tính chất lý học do eletron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
Câu 13: Cho các chất sau : Fe, Al
2
O
3
, Be, Mg, K
2
SO
4
, FeCl
3
. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 14: Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết ). X tác dụng với NaHCO
3
(dư) thấy thoát
ra số mol CO
2
bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. không no, đơn chức. B. no, đơn chức.
C. không no, hai chức. D. no, hai chức.
Câu 15: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là :
A. HCl, O
2
. B. H
2
O, N

2
. C. H
2
O, HF. D. HF, Cl
2
.
Câu 16: Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2 g/ml, M là kim
loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất
rắn thu được 9,54 gam M
2
CO
3
và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp này qua dung dịch nước vôi trong dư thì
khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 2,74 gam. B. Tăng 5,70 gam. C. Giảm 5,70 gam. D. Giảm 2,74 gam.
Câu 17:
Cho các phản ứng sau:
H
2
S + O
2
(dư)

khí X + H
2
O
NH
3
+ O
2


 
Pt,C
0
850
khí Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl loãng

khí Z + ……………
Các khí X, Y, Z lần lượt là :
A. SO
2
, N
2
, NH
3
. B. SO
2
, N
2
, CO
2
. C. SO
2

, NO, NH
3
. D. SO
2
, NO, CO
2
.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. Al
2
O
3
+ 2KOH  2KAlO
2
+ H
2
O B. H
2
+ CuO

0
t
Cu + H
2
O
C. 2Al + Cr
2
O
3



0
t
Al
2
O
3
+ 2Cr D. 3CO + Fe
2
O
3


0
t
2Fe + 3CO
2

Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ?
A. Ca, Mg, K. B. Na, K, Ba . C. Cs, Mg, K. D. Na, K, Be.
Câu 20:
Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn :
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện.
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện.
- A tác dụng với C thì có khí bay ra.
Các dung dịch A, B, C lần lượt chứa :
A. AlCl
3
, AgNO
3

, KHSO
4.
B. KHCO
3
, Ba(OH)
2
, K
2
SO
4
.
C. NaHCO
3
,Ca(OH)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. D. NaHCO
3
, Ba(OH)
2
, KHSO
4
.
Câu 21: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả:
X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng.
Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là:
A. toluen, stiren, benzen. B. axetilen, etilen, metan.

C. etilen, axetilen, metan. D. stiren, toluen, benzen.
Câu 22: Cho một lượng bột CaCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứng thu
được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng bột
MgCO
3
khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl cỏn lại
là 13,56%. Nồng độ % của MgCl
2
trong dung dịch Y gần nhất với
A. 5%. B. 5,2%. C. 4,2%. D. 4,5%.


Trang 3/6 - Mã đề thi 132

Câu 23: Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo từ một amino axit X (dạng H
2
NRCOOH). Phần trăm
khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (số mol bằng
nhau) thu được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là
A. 8,389. B. 4,1945. C. 25,170. D. 12,580.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch KAlO
2
.
B. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO
2

.
C. Cho KOH dư vào dung dịch CrCl
3
.
D. Cho khí CO
2
dư vào dung dịch Ba(OH)
2
.
Câu 25: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Phát biểu nào sai ?
A. X là KMnO
4
. B. Khí Y là O
2
.
C. X là hỗn hợp KClO
3
và MnO
2
. D. X là CaCO
3
.
Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?
A. Etilen. B. Benzen. C. Phenol. D. Axetilen.
Câu 27: Một hỗn hợp (X).gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO
2
. Cho hỗn hợp

(X) tác dụng dung dịch AgNO
3
dư trong amoniac thu được m gam bạc. Giá trị của m là
A. 10,80. B. 11,88. C. 8,64. D. 7,56.
Câu 28: Khí gây ra mưa axit là
A. SO
2
. B. O
2
. C. CO
2
. D. N
2
.
.

Câu 29: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3

0,2M, sau một thời gian phản ứng thu
được 7 gam hỗn hợp chất rắn (X) và dung dịch (Y). Lọc tách (X), rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung
dịch (Y), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,76. B. 6,40. C. 3,20. D. 3,84.
Câu 30: Một oxit của sắt khi tan vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu
thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là
A. FeO. B. Fe

2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO
2
.
Câu 31:
Cho phương trình: NaX (tinh thể) + H
2
SO
4

đăc


NaHSO
4
+ HX.
Phương trình trên có thể được điều chế được các axit nào ?
A. HCl, HF, HNO
3
. B. HCl, HI, HNO
3
. C. HCl, HF, HBr. D. HCl, HBr, HNO
3
.

Câu 32: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA ?
A. Magie. B. Flo. C. Nitơ. D. Oxi.
Câu 33: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO
4
và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot(đktc). Nếu thời gian
là 2t thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các
khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,3.
Câu 34: Cho phản ứng Al + NaOH + H
2
O  NaAlO
2
+ 3/2 H
2
. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là
A. NaOH. B. H
2
. C. Al. D. H
2
O.

Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 35: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp ?
A. Axit fomic. B. Axit acrylic. C. Axit benzoic. D. Axit lactic.
Câu 36: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dd
NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan. X là
A. C
3
H

7
COOH. B. HCOOC
3
H
7
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 37: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO
3
dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N
2

(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 2,4. B. 4,8. C. 1,2. D. 3,6.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn H
2
N-CH
2
CO-NH-CH(CH

3
)-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-
CH
2
-COOH thu được bao nhiêu amino axit khác nhau ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 39: Phân Ure có công thức là
A. (NH
3
)
2
CO. B. (NH
4
)
2
CO
3
. C. (NH
2
)
2
CO. D. (NH
4
)
2
CO.

Câu 40: Có bao nhiêu hidrocacbon mạch hở khi tác dụng với H
2
(dư) (Ni, t
o
) thu được sản phẩm là
isopentan ?
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 41: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ?
A. Alanin. B. Metyl amin. C. Glyxin. D. Anilin.
Câu 42:
Cho các nhận xét sau
(a) phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali.
(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
.
(d) Phân ure có hàm lượng N là khoảng 46%.
(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp phốt phát và silicat của magie và canxi.
(f) nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4

)
2
SO
4
và KNO
3
.
Số nhận xét sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 43:
Cho triolein lần lượt tác dụng với: Na, H
2
(Ni, t

), dung dịch NaOH (t

), Cu(OH)
2
. Số trường
hợp có phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 44: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol. B. etan. C. axetilen. D. etilen.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Cu (tỷ lệ mol là 1:2). Cho m gam X tác dung vừa đủ với dung dịch
chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m
1

gam chất rắn Z. Cho dung
dịch Y tác dụng vời dung dịch AgNO
3
dư thu được m
2
gam kết tủa. Giá trị m
1
, m
2
lần lượt là:
A. 0,64 gam; 3,24 gam. B. 0,64 gam; 14,72 gam.
C. 0,64gam ; 11,48 gam. D. 0,32 gam; 14,72 gam.
Câu 46:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình (1) đựng dd H
2
SO
4
đặc, dư; bình (2) đựng dd Ba(OH)
2
dư. Kết thúc thí nghiệm
thấy khối lượng bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,9. B. 0,99. C. 0,81. D. 1,08.
Câu 47: Saccarozơ thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit . C. đa chức. D. polisaccarit.
Câu 48: Cho 3,36 lít khí CO
2
vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,12M kết thúc phản

ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 1,97. B. 4,925. C. 3,94. D. 2,55.
Câu 49: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc, cho khí NO
2
. Tổng hệ số cân bằng nguyên của các
chất trong phản ứng là
A. 10. B. 9. C. 12. D. 11.
Câu 50:
Cho các chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit
axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho ra Ag là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
HẾT

Trang 5/6 - Mã đề thi 132

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015

đề
Câu
hỏi
Đáp
án

đề

Câu
hỏi
Đáp
án

đề
Câu
hỏi
Đáp
án

đề
Câu
hỏi
Đáp
án
132
1
D
209
1
D
357
1
D
485
1
C
132
2

C
209
2
A
357
2
A
485
2
C
132
3
C
209
3
B
357
3
C
485
3
A
132
4
B
209
4
A
357
4

C
485
4
B
132
5
A
209
5
D
357
5
D
485
5
A
132
6
B
209
6
D
357
6
A
485
6
C
132
7

C
209
7
B
357
7
B
485
7
A
132
8
C
209
8
A
357
8
D
485
8
A
132
9
B
209
9
B
357
9

C
485
9
B
132
10
B
209
10
C
357
10
A
485
10
C
132
11
C
209
11
B
357
11
C
485
11
C
132
12

C
209
12
D
357
12
A
485
12
D
132
13
A
209
13
C
357
13
C
485
13
D
132
14
A
209
14
A
357
14

D
485
14
C
132
15
C
209
15
D
357
15
C
485
15
D
132
16
D
209
16
C
357
16
C
485
16
D
132
17

D
209
17
D
357
17
D
485
17
B
132
18
C
209
18
C
357
18
B
485
18
C
132
19
B
209
19
B
357
19

C
485
19
B
132
20
D
209
20
B
357
20
D
485
20
D
132
21
A
209
21
B
357
21
C
485
21
B
132
22

D
209
22
D
357
22
B
485
22
D
132
23
A
209
23
A
357
23
C
485
23
C
132
24
A
209
24
C
357
24

C
485
24
B
132
25
D
209
25
C
357
25
B
485
25
C
132
26
C
209
26
D
357
26
A
485
26
A
132
27

B
209
27
C
357
27
D
485
27
D
132
28
A
209
28
D
357
28
C
485
28
B
132
29
C
209
29
B
357
29

C
485
29
A
132
30
C
209
30
B
357
30
B
485
30
A
132
31
A
209
31
B
357
31
A
485
31
A
132
32

D
209
32
A
357
32
A
485
32
A
132
33
B
209
33
B
357
33
A
485
33
A
132
34
D
209
34
C
357
34

D
485
34
B
132
35
B
209
35
D
357
35
B
485
35
B
132
36
D
209
36
B
357
36
B
485
36
D
132
37

A
209
37
A
357
37
D
485
37
A
132
38
A
209
38
C
357
38
A
485
38
D
132
39
C
209
39
A
357
39

C
485
39
D
132
40
A
209
40
B
357
40
A
485
40
A
132
41
B
209
41
A
357
41
A
485
41
C
132
42

B
209
42
A
357
42
D
485
42
D
132
43
D
209
43
D
357
43
D
485
43
A
132
44
D
209
44
A
357
44

A
485
44
B
132
45
B
209
45
B
357
45
B
485
45
C

Trang 6/6 - Mã đề thi 132
132
46
B
209
46
C
357
46
C
485
46
B

132
47
B
209
47
C
357
47
B
485
47
B
132
48
C
209
48
A
357
48
B
485
48
B
132
49
A
209
49
B

357
49
D
485
49
C
132
50
D
209
50
D
357
50
B
485
50
A

×