Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 90 trang )

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

i

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

ii
LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả vá các số liệu trong
khoá luận tốt nghiệp được thực hện tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh
Tiến, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước thầy,
cô và nhà trường về sự cam đoan này.

Tp.HCM, ngày 20 tháng 07 năm 2014
Sinh viên



Trần Thị Xuân Anh

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

iii


LỜI CÁM ƠN
Em xin gửi lời cám ơn đến:
 Ban Giám Đốc công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến.
 Phòng kế toán của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến.
 Chị Huỳnh Thị Tuyết Mai – kế toán trưởng của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ
Tân Vĩnh Tiến.
 Thầy/ cô trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh.
 Thầy/ cô khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng.
 Thầy Nguyễn Trọng Toàn – giáo viên hướng dẫn.
đã tạo điều kiện, giúp đỡ và hướng dẫn tận tình cho em hoàn thành tốt bài khoá luận tốt
nghiệp này.
Em xin chân thành cám ơn! Kính gửi lời chúc sức khoẻ và thành công!

Tp.HCM, ngày 20 tháng 07 năm 2014.
Sinh viên


Trần Thị Xuân Anh









GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh


iv
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên :
MSSV :
Khoá :

1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Ngày … tháng ….năm 201…
Đơn vị thực tập
(ký tên và đóng dấu)




GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

v
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………




TP.Hồ Chí Minh, ngày …. tháng ….năm
Giảng viên hướng dẫn



Nguyễn Trọng Toàn



GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT



























Từ Viết Tắt Diễn Giải
BC Báo có
BH Bán hàng
BL Bảng lương
BN Báo nợ
CP Chi chí
DT Doanh thu
GTGT Giá trị gia tăng
HBTL Hàng bán trả lại
KH Khấu hao
K/c Kết chuyển
PNK Phiếu nhập kho
PXK Phiếu xuất kho
QLDN Quản lý doanh nghiệp
SDCK Số dư cuối kỳ
SDĐK Số dư đầu kỳ
TC Tài chính
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TK Tài khoản

TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ Tài sản cố định
GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
trang
Bảng số 2.1:Cơ cấu doanh thu và lợi nhuận từ năm 2011-2013 30
Bảng số 2.2: Sổ cái tài khoản 511 34
Bảng số 2.3: Sổ cái tài khoản 515 35
Bảng số 2.4: Sổ cái tài khoản 632 38
Bảng số 2.5: Sổ cái tài khoản 642 41
Bảng số 2.6: Sổ cái tài khoản 635 42
Bảng số 2.7: Sổ cái tài khoản 911 44
Bảng số 2.8: Sổ nhật ký chung 44
Bảng số 2.9: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 48



















GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu bán hàng trang 3
Sơ đồ 1.2: Hạch toán chiết khấu thương mại trang 4
Sơ đồ 1.3: Hạch toán giảm giá hàng bán trang 5.
Sơ đồ 1.4: Hạch toán hàng bán bị trả lại trang 6
Sơ đồ 1.5: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính trang 7.
Sơ đồ 1.6: Hạch toán thu nhập khác trang 9
Sơ đồ 1.7: Hạch toán giá vốn hàng bán trang 11
Sơ đồ 1.8: Hạch toán chi phí bán hàng trang 13
Sơ đồ 1.9: Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp trang 15
Sơ đồ 1.10: Hạch toán chi phí hoạt động tài chính trang 17
Sơ đồ 1.11 Hạch toán chi phí khác trang 19
Sơ đồ 1.12: Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trang 23.
Sơ đồ 1.13: Hạch toán xác định kết quả kinh doanh trang 25
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty trang 27
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty trang 28
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung tại công ty trang 29















GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

ix
MỤC LỤC
Lời mở đầu trang 1
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH 2
1.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác 2
1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2
1.1.1.1. Khái niệm 2
1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu 2
1.1.1.3. Chứng từ và tài khoản sử dụng 2
1.1.1.4. Trình tự hạch toán. 3
1.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 3
1.1.2.1. Chiết khấu thương mại. 3

1.1.2.1.1. Khái niệm. 4
1.1.2.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng. 4
1.1.2.1.3. Trình tự hạch toán. 4
1.1.2.2. Giảm giá hàng bán 4
1.1.2.2.1. Khái niệm 4
1.1.2.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 4
1.1.2.2.3. Trình tự hạch toán. 5
1.1.2.3. Hàng bán bị trả lại 5
1.1.2.3.1. Khái niệm 5
1.1.2.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 5
1.1.2.3.3. Trình tự hạch toán 6
1.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 6
1.1.3.1. Khái niệm 6
1.1.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 7
1.1.3.3. Trình tự hạch toán 7
1.1.4. Kế toán thu nhập khác. 8
1.1.4.1. Khái niệm 8
1.1.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 8
1.1.4.3. Trình tự hạch toán 8
1.2. Kế toán các khoản chi phí 9
GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

x
1.2.1. Giá vốn hàng bán 9
1.2.1.1. Khái niệm 9
1.2.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 9
1.2.1.3. Trình tự hạch toán 10
1.2.2. Chi phí bán hàng 11

1.2.2.1. Khái niệm 11
1.2.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 11
1.2.2.3. Trình tự hạch toán 12
1.2.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp 13
1.2.3.1. Khái niệm 13
1.2.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 13
1.2.3.3. Trình tự hạch toán 14
1.2.4. Chi phí hoạt động tài chính 15
1.2.4.1. Khái niệm 15
1.2.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 15
1.2.4.3. Trình tự hạch toán 16
1.2.5. Chi phí khác 17
1.2.5.1. Khái niệm 17
1.2.5.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 18
1.2.5.3. Trình tự hạch toán 18
1.2.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 19
1.2.6.1. Khái niệm 19
1.2.6.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 19
1.2.6.3. Trình tự hạch toán 23
1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 23
1.3.1. Khái niệm về kết quả kinh doanh. 23
1.3.2. Công thức xác định kết quả kinh doanh. 23
1.3.3. Tài khoản sử dụng 24
1.3.4. Trình tự hạch toán 24
CHƯƠNG 2:

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH
TIẾN


26

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

xi
2.1 Giới thiệu khái quát về công ty 26
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 26
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của công ty 27
2.1.2.1. Sơ đồ tổ chức 27
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận 27
2.1.3 Cơ cấu tổ chức phòng kế toán 28
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức 28
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận 28
2.1.4. Tổ chức công tác kế toán. 28
2.1.5. Tình hình kinh doanh tại công ty và phương hướng phát triển 30
2.1.5.1. Tình hình kinh doanh tại công ty 30
2.1.5.2. Phương hướng phát triển 31
2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty 31
2.2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác 31
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 31
2.2.1.1.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty 31
2.2.1.1.2. Số liệu minh hoạ 31
2.2.1.1.3. Sổ sách kế toán 34
2.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 35
2.2.1.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty 35
2.2.1.2.2. Số liệu minh hoạ 35
2.2.1.2.3. Sổ sách kế toán 35

2.2.1.3. Kế toán thu nhập khác 36
2.2.2. Kế toán chi phí 36
2.2.2.1. Giá vốn hàng bán 36
2.2.2.1.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty 36
2.2.2.1.2. Số liệu minh hoạ 36
2.2.2.1.3. Sổ sách kế toán 38
2.2.2.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp 38
2.2.2.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty 38
2.2.2.2.2. Số liệu minh hoạ 39
2.2.2.2.3. Sổ sách kế toán 41
GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

xii
2.2.2.3. Chi phí hoạt động tài chính 41
2.2.2.3.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty 42
2.2.2.3.2. Số liệu minh hoạ 42
2.2.2.3.3. Sổ sách kế toán 42
2.2.2.4. Chi phí khác 42
2.2.2.5. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 42
2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 43
2.2.3.1. Số liệu minh hoạ 43
2.2.3.2. Sổ sách kế toán 43
2.3 Sổ nhật ký chung 44
2.4 Trình bày thông tin trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 48
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 49

3.1 Nhận xét 49
3.1.1. Nhận xét về tình hình kinh doanh tại công ty 49

3.1.1.1. Ưu điểm 49
3.1.1.2. Nhược điểm 49
3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán tại công ty 49
3.1.2.1. Ưu điểm 49
3.1.2.2. Nhược điểm 50
3.2 Kiến nghị. 50
KẾT LUẬN 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO 52
PHỤ LỤC A.


GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

1
LỜI MỞ ĐẦU
Đất nước ta đang trên đường phát triển công nghiệp hoá hiện đại hoá và nền kinh
tế thị trường đã tạo cho Việt Nam một thị trường đầy tiềm năng. Nền kinh tế nước ta là
nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường. Do vậy, để tồn
tại và phát triển buộc các doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đưa ra những
chiến lược kinh doanh nhằm tối đa hoá lợi nhuận có thể đạt được. Đối với Công ty
TNHH Sản xuất và Dịch vụ Tân Vĩnh Tiến, để đảm bảo sự an toàn, ổn định và khả năng
mang lại lợi nhuận cao cho các các quyết kinh kinh doanh của công ty thì chất lượng
thông tin kế toán thông qua hạch toán sản phẩm, hàng hoá vá xác định kết quả kinh
doanh ngày càng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao sức cạnh tranh của doanh
nghiệp trên thị trường hiện nay. Kết quả đạt được kịp thời, chính xác, đầy đủ và đúng
đắn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả quản lý góp phần thúc đẩy sự phát triển của
doanh nghiệp.
Hiểu được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế toán về

tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động
của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài: “KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH
VỤ TÂN VĨNH TIẾN" làm đề tài khoá luận tốt nghiệp của mình.
Mặc dù bài khoá luận đã hoàn thành nhưng do hạn chế về kiến thức và thời gian
thực tập nên không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được những góp ý của
thầy, cô và các anh chị trong công ty.
Khoá luận gồm 3 phần:
Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh
doanh.
Chương 2: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vỉnh Tiến.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị.



GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1 Kế toán doanh thu và thu nhập khác.
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.1.1.1 Khái niệm.
Khái niệm doanh thu: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
1.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu:

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận đồng thời thoã mãn tất cả năm
điều kiện sau:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.
 Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng
hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.1.3 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
 Chứng từ hạch toán:
 Hoá đơn giá trị gia tăng.
 Hoá đơn bán hàng.
 Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi.
 Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý.
 Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính.
 Bảng kê hàng hoá bán lẻ.
 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp
trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể thu
tiền ngay, chưa thu tiền sau khi doanh nghiệp giao sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ đã
được khách hàng chấp nhận thanh toán.
GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

3
TK 911
 Kết cấu tài khoản 511:

 Bên nợ:
- Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, thuế xuất khẩu, thuế TTĐB của số hàng
tiêu thụ.
- Các khoản giảm doanh thu.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911.
 Bên có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ,… phát sinh trong
kỳ.
 Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
 Tài khoản này có sáu tài khoản cấp hai:
 TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.
 TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm.
 TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
 TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
 TK 5117: Doanh thu bất động sản.
 TK 5118: Doanh thu khác.
1.1.1.4 Trình tự hạch toán.
Sơ đồ1.1 : Hạch toán doanh thu bán hàng.
TK 3331,3332,3333 TK 511 TK 111, 112,113
Doanh thu bán hàng phát sinh
Thuế XK, thuế TTĐB,…
Thuế GTGT (p.p trực tiếp
) TK 33311
TK521,531, 532 Thuế GTGT

Các khoản giảm trừ DT


K/c doanh thu thuần



1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
1.1.2.1 Chiết khấu thương mại.
GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

4
1.1.2.1.1 Khái niệm.
Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc thanh oán
cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hoá), dịch vụ
với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế
hoặc cam kết mua, bán hàng.
1.1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
 Chứng từ hạch toán: hoá đơn bán hàng.
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 521: Chiết khấu thương mại để theo
dõi khoản chiết khấu thương mại bán hàng.
 Kết cấu tài khoản 521:
 Bên nợ: số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán.
 Bên có: Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang tài khoản 511.
 Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
1.1.2.1.3
Trình tự hạch toán
.
Sơ đồ1.2: Hạch toán chiết khấu thương mại.
TK 111, 112 TK 521 TK 511
CK thương mại trả bằng tiền
TK 33311 K/c khoản CK thương mại


TK 131



CK trừ vào khoản phải thu

1.1.2.2 Giảm giá hàng bán.
1.1.2.2.1 Khái niệm.
Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua trong trường hợp cung ứng
hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách trong hợp đồng. Giảm giá hàng bán chỉ có
thể thực hiện sau khi đã có hoá đơn bán hàng.
1.1.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

5
 Chứng từ hạch toán: Chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý cả người mua và
người bán.
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 532 Giảm giá hàng bán để theo dõi
khoản giảm giá hàng bán.
 Kết cấu tài khoản 532:
 Bên nợ: Khoản giảm giá hàng bán phát sinh.
 Bên có: Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán sang tài khoản 511.
 Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
1.1.2.2.3 Trình tự hạch toán.
Sơ đồ1.3: Hạch toán giảm giá hàng bán.
TK 111, 112 TK 532 TK 511
Khoản giảm giá trả bằng tiền
TK 33311 K/c khoản giảm giá hàng bán



TK 131


Giảm giá trừ vào khoản phải thu

1.1.2.3 Hàng bán bị trả lại
1.1.2.3.1 Khái niệm.
Hàng bán trả lại: là số sản phẩm, hàng hoá doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ
nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm cam kết, hàng bị mất,
kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
Hàng bán trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng,
số lượng hàng bị trả lại, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hoá đơn trả lại hàng. Và đính
kèm theo chứng từ nhập kho của doanh nghiệp số hàng nói trên.
1.1.2.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
 Chứng từ hạch toán: hoá đơn trả lại hàng, phiếu nhập kho số hàng trả lại.
GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

6
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại để theo dõi
khoản giá trị hàng bán bị trả lại.
 Kết cấu tài khoản 531:
 Bên nợ: giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh.
 Bên có: Kết chuyển toàn bộ số hàng bán trả lại sang tài khoản 511.
 Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
1.1.2.3.3 Trình tự hạch toán.
Sơ đồ1.4: Hạch toán hàng bán bị trả lại.
TK 111, 112 TK 531 TK 511


Trị giá hàng bán trả lại bằng tiền
TK 33311 K/c hàng bán trả lại


TK 131


HBTL trừ vào khoản phải thu

1.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
1.1.3.1 Khái niệm.
Doanh thu tài chính: là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại
như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài
chính khác của doanh nghiệp.
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
 Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch
vụ,…
 Cổ tức lợi nhuận được chia.
 Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
 Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công
ty liên kết, đầu tư vào công ty con,…
GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

7
 Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
 Lãi tỷ giá hối đoái.
 Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.

 Chênh lệch lãi do chuyển nhượng vốn.
 Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.1.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
 Chứng từ hạch toán: phiếu thu, sổ phụ ngân hàng, …
 Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính.
 Kết cấu tài khoản 515:
 Bên nợ: Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911.
 Bên có: Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
 Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
1.1.3.3 Trình tự hạch toán.
Sơ đồ1.5: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.
TK 911 TK 515 TK 111, 112
Lãi đầu tư chứng khoán
K/c DT hoạt động TC

TK 111,131
Chuyển nhựơng BĐS


TK 3387

Lãi bán hàng trả chậm


TK 413
Chênh lệch tỷ giá



GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp


SVTT: Trần Thị Xuân Anh

8
1.1.4 Kế toán thu nhập khác.
1.1.4.1 Khái niệm.
Thu nhập khác là các khoản thu hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
 Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp, gồm:
 Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
 Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
 Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
 Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
 Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ.
 Các khoản thuế được NSNN hoàn lại.
 Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
 Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hoá, sản phẩm,
dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).
 Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp.
 Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
1.1.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
 Chứng từ hạch toán: phiếu thu, uỷ nhiệm thu, ….
 Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 711: Thu nhập khác.
 Kết cấu tài khoản 711:
 Bên nợ: Kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang tài khoản 911.
 Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
 Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
1.1.4.3

Trình tự hạch toán.






GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

9
Sơ đồ1.6: Hạch toán thu nhập khác
TK911 TK 711 TK 111, 112
Nhượng bán,thanh lý TSCĐ
K/c thu nhập khác

TK 111,112,338
Tiền phạt KH vi phạm HĐ


TK 111,112

Thu được nợ khó đòi


TK 211,156
Quà biếu tặng



1.2 Kế toán các khoản chi phí.
1.2.1 Giá vốn hàng bán.
1.2.1.1 Khái niệm.
Giá vốn hàng bán là giá gốc của số sản phẩm hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ
hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để
xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
 Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:
 Giá thực tế đích danh.
 Giá bình quân gia quyền.
 Giá nhập trước xuất trước.
 Giá nhập sau xuất trước.
1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
 Chứng từ hạch toán: phiếu xuất kho, hoá đơn,….
GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

10
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán để theo dõi
giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, bất động sản và dịch vụ bán ra.
 Kết cấu tài khoản 632:
 Bên nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ.
- Chi phí sản xuất, tự chế TSCĐ vượt trên định mức.
- Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
- Hao hụt hàng hoá, vật tư vượt định mức.
 Bên có:
- Gia vốn hàng bán bị trả lại.
- Kết chuyển số giá vốn hàng bán sang tài khoản 911.
 Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.

1.2.1.3 Trình tự hạch toán.



















GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

11
Sơ đồ1.7: Hạch toán giá vốn hàng bán
TK 154, 155 TK 632 TK 155,157
Xuất bán trực tiếp
TK 157
Nhập lại kho hàng bán trả lại


Hàng gởi bán hàng đã tiêu thụ

TK 627 TK 159

CPSX chung không phân bổ
Hoàn nhập dự phòng HTK

TK 159 TK 911
Trích lập dự phòng HTK
K/c giá vốn hàng bán

TK 152,156, 138
Khoản hao hụt HTK


TK 241, 154
CP tự SX, tự chế vượt mức


1.2.2 Chi phí bán hàng.
1.2.2.1 Khái niệm.
Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến
hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ như chi phí nhân viên
bán hàng, chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo…
1.2.2.2 Chứng từ vả tài khoản sử dụng.
GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xuân Anh


12
 Chứng từ hạch toán: Bảng phân bổ tiền lương, bảo hiểm xã hội, hoá đơn, phiếu
xuất kho, bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định,…
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 641: Chi phí bán hàng để theo dõi
khoản chi phí bán hàng.
 Kết cấu tài khoản 641:
 Bên nợ: Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.
 Bên có: Kết chuyển toàn bộ chi phí bán hàng sang tài khoản 911.
 Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
 Tài khoản này có các tài khoản cấp 2:
 TK 6411: Chi phí nhân viên.
 TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì.
 TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
 TK6414: Chi phí khấu hao tài sản cố định.
 TK 6415: Chi phí bảo hành.
 TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài.
 TK 6418: Chi phí bằng tiền khác.
1.2.2.3 Trình tự hạch toán.
















×