Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 11 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.6 KB, 2 trang )

S GD & T VNH PHC

K THI CHN HSG LP 11 THPT NM HC 2009 - 2010
HNG DN CHM MễN VT Lí
(Dnh cho hc sinh THPT khụng chuyờn)

ỏp ỏn cú 02 trang.
Cõu 1: (2)
- Trong hờ quy chiờu phi quan tinh gn vi qua cõu, hờ cõn bng.
- Lo xo dan nờn lc an hụi hng vao trong lo xo.
- iờu kiờn cõn bng:
đ đh qt
P F +F +T+F = 0+
ur ur ur ur ur r
(0,5)
- Chiờu lờn xOy:
+ + =

=




=
= + = +



đ đh
đ
qt


Ox : F F T sin 0
F K( ) T sin
Oy : T cos P F 0
T cos mg ma m(g a)
0
l - l

(0,5)

= = =
+





đ
2 2 2
2
F K( )
2
tan
m(g a)
4L
L
2
0
l
l - l
l

l
l
(0,5)

= + = +



2
2
2 2 2 2
q 3mg 1 3mg
k K( ) q K( )
k
2 4L 2 4L
0 0
l l
l - l l l - l
l
l l
(0,5)
Cõu 2: (2,5)
+ V hỡnh
Ta cú
0

B 75=
= => + = 75
0
. (1) (0,25)

= 15
0
+ (so le) (2) (0,25)
=> = 30
0
; = 45
0
. (0,5)
Ti K:
1
sin n 2.
n

(0, 5)
Ti I:
n
sin n.sin 1 n 2.
2
= =
Vy
2 n 2.
(0,5)
Thay n vo ta cú:
0 0
45 90 .
(0,5)
Cõu 3: (1,5)
Biểu thị từ trờng dòng điện là hàm của tọa độ
x
A

B
x
=
Với A là hằng số nào đó còn x là khoảng cách đến dòng
điện, v là vận tốc của các khung dây. Ta có sơ đồ mạch
điện tơng đơng nh sau: Mạch thứ nhất nh (Hình a), mạch
thứ hai nh (Hình b). đây suất điện động cảm ứng:
( )
= =
+
2
aAv Av
a b 3
(0,25)
1
aAv Av
b 2
= =
(0,25)
Điện trở trong của nguồn (1) là r, điện trở ngoài R
1
= 2r.
Cờng độ dòng điện trong khung lúc này là
1 2
1
1
Av
I
R 2r 24r


= =
+
(0,25)
(1) Sơ đồ (hình b) tơng đơng với sơ đồ khung thứ (2)
Trong đó:
( )
3 1 4
Av 2aAv 2Av
;
2 a b 3
= = = =
+
(0,25)
T
ur
L
l,k
q
q

đh
F
ur
qt
F
ur
P
ur
x
y

O
đ
F
ur
a
r


B
C
A
K
I


15
0
15
0



R
2

4
, 2r

3
, r

(Hình b)

5
, r
(2)
R
1

1
, r
1
, r
(Hình a)
(1)
( )
5 2
aAv Av
;R 4r
b 2a 4
= = =
+
Dòng điện trong mạch là
3 5 4
2
2
Av
I
R 4r 96r
+
= =

+
(2) (0,25)
Từ (1) và (2)
2
1
I
1
I 4
=
(0,25)
Cõu 4: (2)
Lúc đầu P
1
= P
0
và V
1
= (a + b)S (0,25)
Gọi h là khoảng cách cần tìm từ pít tông đến mặt nớc. Tại đó, nớc đã
đẩy pít tông xuống một đoạn x, lò xo bị nén lại một khoảng cũng bằng
x và lực đàn hồi tạo một áp suất trên pít tông bằng
kx
S
(0,25)
Ta có:
2 0
kx
P P gh
S
= +


( )
2
V a b x S= +
(0,25)
Trọng lợng của xi lanh phải bằng lực đẩy Acsimet
mg = bSg (khi còn nổi) (0,25)
mg = (a + b - x)Sg (khi đã chìm) (0,25)
Nhiệt độ của nớc không thay đổi, theo định luật Bôi-Mariot:
( ) ( )

= + = + +


1 1 2 2 0 0
kx
P V P V P a b S P gh a b x S
S
(0,25)
T cỏc iu kin trờn
0
P aS kab
h
gbS
+
=

(0,5)
Cõu 5: (2)
* Lp s mch in nh hỡnh 1 c s ch U

v I ca cỏc dng c v t ú cú th tớnh c in tr
ca vụn k:
.
I
U
R
V
=
(0,25)
* Sau ú, lp mch theo s hỡnh 2 s tớnh c
in tr ca ampe k qua s ch ca cỏc dng c:
.
'
'
I
U
R
A
=
(0,25)
* Ampe k o c dũng ti a l I
1
nờn hiu in th ti a m nú chu c l: U
1max
= I
1
R
A
.
nú cú th o c hiu in th ti a l U

2
thỡ phi m rng thang o n
1
ln:
.
1
2
max1
2
1
A
RI
U
U
U
n ==
(0,25)
Nh vy in tr ph cn mc ni tip vi nú l:
.)1(
1 Ap
RnR =
(0,25)
* Tng t i vi vụn k:
Dũng in ti a m nú o c:
V
R
U
I
1
max1

=
. (0,25)
V cn m rng thang o lờn n
2
ln:
.
1
2
max1
2
2
U
RI
I
I
n
V
==
(0,25)
Nờn in tr shunt cn mc song song vi nú l:
.
1
2

=
n
R
R
V
S

(0,25)
Theo cỏc s liu nhn c, cn lm cỏc in tr R
p
v R
S
t dõy nicrụm theo quan h
S
l
R

=
. (0,25)
- o S bng cỏch cun nhiu vũng sỏt nhau lờn cỏi bỳt chỡ v o chiu di on cun v suy ra ng
kớnh dõy. T ú suy ra chiu di ca cỏc in tr tng ng.
Ht
h
x
A V
Hỡnh 1
Hỡnh 2
V
A
2

×