Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

trường đh khoa học huế đề thi thử môn hóa khối chuyên thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.54 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐHKH HUẾ Đề thi thử năm 2015
KHỐI CHUYÊN THPT Môn: Hóa học
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã Đề: 132
Câu 1: Hỗn hợp X gồm CO và H
2
có tỉ khối so với H
2
là 6,2. Dẫn 16,8 lít X qua ống sứ đựng 0,3 mol FeO, 0,3 mol CuO,
0,2 mol K
2
O nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư thu được V lít khí. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 4,48. C. 11,2. D. 8,96.
Câu 2: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm (
27
13
Al
) lần lượt là
A. 13 và 14. B. 14 và 13. C. 12 và 14. D. 13 và 15
Câu 3: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
Câu 4: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. Các gốc α glucozơ . B. Các gốc β fructozơ. C. Các gốc β glucozơ. D. Các gốc α fructozơ.
Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân:


A. F
2
, Na, Ca, Al, Mg. B. Mg, Al, Cr, Ca. C. O
2
, F
2
, Na, Al. D. Cr, Ba, Na, Ca.
Câu 6: Hỗn hợp M gồm 4 axit cacboxylic. Cho m gam M phản ứng hết với dung dịch NaHCO
3
, thu được 0,2 mol CO
2
. Đốt
cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O
2
, sinh ra 0,28 mol CO
2
. Giá trị của m là
A. 10,16. B. 10,06. C. 11,6. D. 6,96.
Câu 7: Đốt m gam hỗn hợp FeS và FeS
2
trong 28 lít hỗn hợp X gồm O
2
, O
3
, N
2
có tỉ khối so với H
2
là 20,12 thu được 5m/6
gam chỉ gồm 1 chất rắn và 26,32 lít hỗn hợp khí SO

2
và N
2
có tỉ khối với hiđro là n. Thể tích các khí đo ở đktc. Tổng m+n
có giá tri gần nhất với:
A. 90. B. 80. C. 70. D. 60.
Câu 8: Dung dịch HCOOH 3% (d=1,0049g/ml). pH của dung dịch này là 1,97. Thêm V lít H
2
O vào 1 lít dung dịch trên thì độ
điện li axit tăng lên 4 lần. Giá trị gần đúng nhất của V là:
A. 15,48. B. 16,84. C. 15,84. D. 16,48.
Câu 9: Cho 4,44 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
(dư) và KNO
3
, thu được dung dịch X chứa m
gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 11,4. Giá trị của m là :
A. 28,74. B. 28,97. C. 23,52. D. 18,035.
Câu 10: Saccarozơ và axit fomic đều có phản
ứng:
A. thuỷ phân trong môi trường axit
.

B. vớ i

C u ( O H )
2


ở nhi ệ t

đ ộ
thư ờ ng
.
C. với AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
.
D. với dung dịch NaCl.
Câu 11: Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
A. axetanđehit. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. ancol metylic.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H
2
O thu được dung dịch A. Sục khí CO
2
vào dung dịch A, qua quá trình khảo
sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
Giá trị của x là:
A. 0,04.
B. 0,05.

C . 0,025.
D. 0,2.
Câu 13: Cho phản ứng:
N
2(k)
+ 3H
2(k)
D 2NH
3(k)
∆H= -92 KJ
và các yếu tố (1) Giảm nhiệt độ; (2) Giảm áp suất; (3) Thêm xúc tác bột sắt; (4) Giảm nồng độ H
2
. Số yếu tố làm tăng
tốc độ phản ứng nghịch là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 14: Tiến hành crackinh 8,7gam butan thu được hỗn hợp khí A gồm: C
4
H
8
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H

6
,CH
4
, C
4
H
10
, H
2
. Dẫn A
qua bình đựng brom dư thấy bình tăng a gam và thấy có V lit (đktc) khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra rồi dẫn sản
phẩm cháy qua bình dựng dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy bình tăng 18,2g. Giá trị của a là:
A. 4,9. B. 5,6. C. 3,4. D. 3,2.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
x 15x
Số mol CO
2
Khối lượng
kết tủa
Cõu 15: Phỏt biu no sau õy ỳng:
A. dinh dng ca phõn lõn c ỏnh giỏ theo % v khi lng ca K
2
O trong phõn.
B. Phõn m cung cp nit cho cõy trng di dng ion NH
4
+
hoc NO
3

-
.
C. dinh dng ca phõn kali c ỏnh giỏ theo % v khi lng ca kali trong phõn.
D. Supephotphat n cú thnh phn chớnh l Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Cõu 16: Cho dóy cht: Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Fe, Al, ZnCl
2
, ZnO, BaCl
2
. S cht trong dóy va tỏc dng vi dung dch
AgNO
3
, va tỏc dng vi dung dch NaOH l:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Cõu 17: Cho a mol Fe vo dung dch cha b mol HNO
3
loóng thu c dung dch X v khớ NO (sn phm kh duy nht).

iu kin dung dch X hũa tan c Cu l
A. b > 4a. B. 4a

b. C. 3b > 8a. D. 8a

3b.
Cõu 18: Cho cỏc dung dch: Fe(NO
3
)
3
+ AgNO
3
, NiCl
2
, CuCl
2
, HCl, CuCl
2
+ HCl, ZnCl
2
. Nhỳng vo mi dung dch mt
thanh kim loi Fe, s trng hp xy ra n mũn in húa l
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Cõu 19: Cho cân bằng: NH
3
+ H
2
O NH
4
+

+

OH
-
Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải ngời ta làm cách nào sau đây?
A. Cho thêm vài giọt dung dịch NH
4
Cl. B. Cho thêm vài giọt dung dịch HCl.
C. Cho thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein. D. Cho thêm vài giọt dung dịch NaOH.
Cõu 20: in phõn 500 ml dung dch CuSO
4
1M (D=1,12 g/ml) vi in cc tr, cng khụng i I=9,65A n khi thu
c dung dch cú nng cht tan l 12% thỡ ngng in phõn. Thi gian in phõn (gi) cú giỏ tr gn nht vi giỏ tr
no sau õy:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cõu 21: pH cỏc dung dch cựng nng mol/l NaNO
3
(1), CH
3
COONa(2), CH
3
NH
3
Cl(3), C
6
H
5
ONa(4), NH
4
Cl(5) c xp

theo th t tng dn t trỏi sang phi nh sau:
A. 5, 3, 1, 2, 4. B. 2, 3, 4, 1, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 3, 5, 1, 4, 2.
Cõu 22: Hn hp E gm 3 peptit X, Y, Z cú t l mol tng ng l 2:3:4. Tng s liờn kt peptit trong X, Y, Z nh hn 8.
Thy phõn hon ton m gam E thu c 45 gam Gly, 71,2 gam Ala v 117 gam Val. Giỏ tr ca m l:
A. 202,6. B. 227,8. C. 206,2. D. 211,6.
Cõu 23: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng:
A. Cỏc peptit cú t hai liờn kt peptit tr lờn u cú phn ng mu biure.
B. t chỏy hon ton mt amino axit X thu c a mol CO
2
, b mol H
2
O, c mol N
2
; nu b=a+c thỡ X cú 1 nhúm -COOH.
C. Gly, Ala, Val u khụng cú kh nng hũa tan Cu(OH)
2
.
D. Cỏc amino axit u l cỏc cht rn, cú nhit núng chy cao, tng i ớt tan trong nc v cú v ngt.

Cõu 24: Cho cỏc phỏt biu sau:
1. Trong mt phõn nhúm, khi i t trờn xung di, nhỡn chung thỡ tớnh kim loi tng dn.
2. Tt c cỏc nguyờn t nhúm IA u cú xu hng cho 1 electron trong cỏc phn ng húa hc.
3. Tt c cỏc nguyờn t nhúm VIIIA u cú 8 electron lp ngoi cựng.
4. Tt c cỏc nguyờn t nhúm th n u cú n electron húa tr.
5. S electron c thõn ti a ca mt nguyờn t l 6. S phỏt biu sai l:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Cõu 25: t chỏy hon ton 0,01 mol mt hirocacbon A ri hp th ht sn phm chỏy vo 350 ml dung dch Ba(OH)
2
0,1M thu
c 5,91 gam kt ta. Trong s cỏc cht A phự hp, s cht cú cỏc nguyờn t cac bon cựng nm trờn mt ng thng l:

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Cõu 26: Hỡnh bờn minh ha cho thớ nghim
xỏc nh s cú mt ca C v H trong hp cht
hu c. Cht X v dung dch Y (theo th t)
l:
A. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
. B. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
.
C. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
c. D. CaO, H
2
SO
4
c.
Trang 2/4 - Mó thi 132
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục khí Cl

2
vào dung dịch KI. 2. Sục khí H
2
S vào dung dịch nước clo.
3. Sục khí SO
2
vào dung dịch nước brom. 4. Nhiệt phân hoàn toàn muối Sn(NO
3
)
2
.
5. Cho Na
2
S
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.

6. Cho FeBr
2
vào dung dịch KMnO
4
/H
2
SO

4
.
7. Sục khí Cl
2
vào dung dịch Na
2
S. 8. Nhiệt phân KClO
3
( xt: MnO
2
).
Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
1. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại: polime trùng hợp và polime trùng ngưng.
2. Các polime khi đốt thì nóng chảy, để nguội thì đóng rắn gọi là chất nhiệt rắn.
3. Amilopectin và nhựa rezit là các polime có mạch nhánh.
4. Poliisopren là cao su thiên nhiên.
5. Các polime nhựa rezol, PVC, cloropren, polimetylmetacrylat đều là các chất dẻo.
6. Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà thay đổi trong phạm vi rộng. Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Xesi là kim loại mềm nhất.
B. Đi từ Li đến Cs, nhìn chung nhiệt độ nóng chảy của kim loại giảm dần.
C. Xesi là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất.
D. Xesi là kim loại có năng lượng ion hóa I
1
nhỏ nhất.
Câu 30: Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào lớp M, ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân. Điều nhận định nào
sau đây đúng:

A. X ở chu kì 3, nhóm IIIA. B. X ở chu kì 4, nhóm IIIB.
C. X ở chu kì 4, nhóm VIIB. D. X ở chu kì 3, nhóm VA.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
1. Số nguyên tử cacbon trong phân tử của một chất béo là một số chẵn.
2. Phản ứng thủy phân chất béo còn gọi là phản ứng xà phòng hóa.
3. Các loại dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, dễ bay hơi hơn nước.
4. Phân tử khối của este càng lớn thì este càng khó nóng chảy, khó bay hơi. Số phát biểu không đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 32: Hòa tan hết 46,4 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 84,7 gam . B. 36,3 gam. C. 145,2 gam. D. 96,8 gam.
Câu 33: Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở:
A. C
12
H
16
O
10
. B. C

10
H
20
O
4
. C. C
11
H
16
O
10
. D. C
13
H
15
O
13
.
Câu 34: Cho 2-metylpropan-1,2,3-triol tác dụng với CuO dư đun nóng thì thu được chất có công thức phân tử là:
A. C
4
H
4
O
3
. B. C
4
H
6
O

3
. C. C
5
H
10
O
3
. D. C
4
H
8
O
3
.
Câu 35: Cho phản ứng:
FeS
2
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H

2
O
Tỉ lệ số phân tử bị khử và số phân tử bị oxi hóa là:
A. 11:1. B. 15:2. C. 15:1. D. 11:2.
Câu 36: Từ etilen, các chất vô cơ cần thiết, các chất xúc tác thích hợp và các điều kiện có đủ, số phản ứng tối thiểu cần thực
hiện để điều chế etyl axetat là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37: Thủy phân 6,84 gam mantozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X. Kiềm hóa X rồi cho tác dụng hoàn toàn
với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 6,48 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là:
A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%
Câu 38: Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết
thúc thu được sản phẩm là:
A. H
3
N
+
-CH
2

-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl. B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.
C. H
2
N-CH

2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propanđial, axit lactic, metyl fomat, propinal cần dùng vừa đủ 4,48 lít
O
2
(đktc) thu được 2,7 gam H
2
O. Giá trị của m là:
A. 6,2. B. 2,7. C. 4,3. D. 5,1.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch nước vôi trong
(dư), thì khối lượng dung dịch giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra. Công thức phân tử của A là
A. C
8
H
18

. B. C
6
H
14
. C. C
7
H
8
D. C
7
H
16
.
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 3,36 gam Fe và 1,92 gam Cu trong 600 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,1M và HCl
0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam chất rắn, Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 36,06. B. 40,92. C. 34,44. D. 35,10.
Câu 42: Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Tên gọi
của X là:
A. alanin B. đietyl amin C. đimetyl amin D. etyl amin
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
1. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH

3
thu được kết tủa vàng thì hiđrocacbon đó là ankin.
2. Ankin tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm chính là anđehit.
3. Các chất hữu cơ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH
2
-) là đồng đẳng của nhau.
4. Có 2 hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử C
6
H
12
tác dụng với HBr tỉ lệ 1:1 tạo một sản phẩm duy nhất.
5. Tất cả các hiđrocacbon đều nhẹ hơn nước.
6. Tách nước từ một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được tối đa 4 anken. Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 44: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M
X
< M
Y
); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no
mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O
2
, thu được 8,4 lít CO
2
(đktc)
và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn
khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M là?

A. 20,49 gam. B. 15,81 gam. C. 19,17 gam. D. 21,06 gam.
Câu 45: Thủy phân 25,28 gam hỗn hợp X gồm hai este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (M
A
< M
B
) cần vừa đúng 200
ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn thu được muối của một axit cacboxylic D và hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức,
mạch hở là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với 13,8 gam Na thu được 27,88 gam chất rắn. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. D có phần trăm khối lượng C xấp xỉ 17,91. B. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 3:1.
C. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 1:3. D. D có phần trăm khối lượng C xấp xỉ 26,67.
Câu 46: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn
thu được ( m + 23,7) gam hỗn hợp muối của Gly và Ala. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ
thu được Na
2
CO
3
và hỗn hợp hơi Y gồm CO
2
, H
2
O và N
2
. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch
NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và có 7,392 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Thành phần
phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là:
A. 53,06%. B. 35,37%. C. 30,95%. D. 55,92%.
Câu 47: Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 18 gam A tác dụng hết với Na
cho 4,48 lít H
2

(đktc). Mối quan hệ giữa n và m là:
A. 29m = 14n + 2. B. 35m = 21n + 2. C. 11m = 7n + 1. D. 7m = 4n + 2.
Câu 48: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO
4
và NaCl cho tới khi nước bắt đầu
bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (ở đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan tối
đa 0,68g Al
2
O
3
. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 5,97. B. 5,54. C. 4,86. D. 4,47.
Câu 49: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian thu được chất rắn X và
0,45 mol hỗn hợp khí NO
2
và O
2
. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m
gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N
2
và H
2
, tỉ khối của Z so với H
2
là 11,4. Giá trị m gần
nhất với:

A. 70. B. 72. C. 76. D. 74.
Câu 50: Cho các phản ứng sau:
X + H
2
(Ni, t
0
) → Y. Y + axit Z (H
2
SO
4
, t
0
) → Este có mùi chuối chín.
Biết X là hợp chất no, mạch hở. Tên thường gọi của X là:
A. anđehit isovaleric. B. 2-metylbutanal. C. 3-metylbutanal. D. isopentanal.

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 132

×