ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ 1 Môn: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
bằng dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 46 gam. B. 36 gam. C. 23 gam. D. 138 gam.
Câu 2. X là kim loại dẻo nhất và Y là kim loại dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại. Hai kim loại X, Y
lần lượt là
A. Au, Cu. B. W, Ag. C. Cr, Cu. D. Au, Ag.
Câu 3. Có bao nhiêu amin đồng phân có công thức phân tử C
3
H
9
N ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 4. Phân tử khối trung bình của poli(vinyl clorua) là 250 000. Số mắt xích (trị số n) trung bình của loại
poli(vinyl clorua) này là
A. 2000. B. 4000. C. 3500. D. 8928.
Câu 5. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt 2 khí SO
2
và CO
2
?
A. H
2
O.
B. dung dịch Ca(OH)
2
.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br
2
.
Câu 6. Để phân biệt các dung dịch gồm saccarozơ và glucozơ, dùng thuốc thử là
A. Cu(OH)
2
.
B. dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. Na kim loại.
D. dung dịch I
2
.
Câu 7. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl
A. Mg, Al
2
O
3
, Al(NO
3
)
3
.
B. Fe
2
O
3
, CaCO
3
, MgSO
4
.
C. CuO, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
D. Cu, Ca(OH)
2
, NaHCO
3
.
Câu 8. Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong môi trường axit thu được metanol và axit Y. Y
có công thức cấu tạo là
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH.
B. CH
3
CH
2
COOH.
C. CH
3
COOH.
D. CH
2
=CHCOOH.
Câu 9. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, axit axetic và phenol tác dụng vừa đủ với Na, thu được 5,6
lít khí H
2
(ở đktc) và m gam muối khan Y. Giá trị của m là
A. 39,25. B. 45,25. C. 44,75. D. 45,00.
Câu 10. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng ?
A. Đun nóng fructozơ với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được kết tủa Ag.
B. Dung môi hòa tan được xenlulozơ là nước nguyên chất.
C. Etyl axetat tan nhiều trong nước do tạo được liên kết hiđro với nước.
D. Dung dịch alanin trong nước làm chuyển màu quỳ tím.
Câu 11. Các kim loại Na, Mg, Ca được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn.
B. dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
D. dùng kim loại kali cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
Câu 12. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. FeCl
2
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
3
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Trang 1/4 – Mã đề thi 123
Câu 13. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Ag + H
+
→
Ag
+
+ H
2
(2) Zn + Cu
2+
→
Zn
2+
+ Cu
(3) Cu + Ag
+
→
Cu
2+
+ Ag
(4) Cu + Fe
2+
→
Cu
2+
+ Fe
Những trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3).
Câu 14. Cho sơ đồ sau: Ca
2
H O
→
Y
2
CO
→
Z
+ Y
→
G
o
t
→
H. Chất rắn H là
A. CaCO
3
. B. Ca(OH)
2
. C. CaO. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 15. Cho dãy các chất: CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
2
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH, C
6
H
5
OH (phenol),
CH
3
COOH. Trong dãy chất trên, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 16. Cation R
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. Nguyên tử R là
A. Na. B. F. C. K. D. Mg.
Câu 17. Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây được mô tả sai.
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
, xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa
tan dần đến trong suốt.
B. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl
2
, xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh sau đó chuyển
thành nâu đỏ.
C. Dẫn từ từ đến dư khí H
2
qua ống sứ chứa bột CuO màu đen nung nóng, thu được chất rắn màu đỏ.
D. Dẫn khí H
2
S qua dung dịch Pb(CH
3
COO)
2
, xuất hiện kết tủa đen bền.
Câu 18. Cho 1,872 gam kim loại M có hóa trị không đổi vào nước dư, thu được 0,5376 lít khí (ở đktc). Kim
loại M là
A. Na. B. Ca. C. K. D. Ba.
Câu 19. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất: C
3
H
7
OH (X); HCOOCH
3
(Y); CH
3
COOH (Z) là
A. (X), (Y), (Z). B. (Y), (X), (Z). C. (Z), (X), (Y). D. (Y), (Z), (X).
Câu 20. Dẫn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,5M, sau phản ứng thu được m gam
kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 20. B. 15. C. 5. D. 10.
Câu 21. X là một α–amino axit có 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH . Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 18,825 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
NCH
2
COOH.
B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
D. H
2
NCH
2
COOCH
3
.
Câu 22. Hóa chất thích hợp dùng để làm mềm nước cứng có chứa CaCl
2
và MgSO
4
là
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch Na
2
CO
3
.
C. dung dịch Ca(OH)
2
vừa đủ
D. dung dịch HCl.
Câu 23. Cho 6 gam Mg vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa CuSO
4
1M và FeSO
4
0,6M, sau phản ứng thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 21,2. B. 15,04. C. 19,52. D. 15,6.
Câu 24. Lượng NaOH tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và 15,3 gam Al
2
O
3
là
A. 20 gam. B. 14 gam. C. 16 gam. D. 22 gam.
Câu 25. Công thức của phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Cr
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
B. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O.
C. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O.
D. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 26. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
Câu 27. Oxit kim loại nào sau đây là oxit axit ?
A. CrO. B. Cr
2
O
3
. C. FeO. D. CrO
3
.
Trang 1/4 – Mã đề thi 123
Câu 28. Một ống nghiệm có chứa dung dịch lòng trắng trứng. Cho vào ống nghiệm dung dịch NaOH loãng
và vài giọt dung dịch CuSO
4
loãng, thấy xuất hiện
A. màu tím. B. màu vàng. C. màu xanh lam. D. màu đỏ.
Câu 29. Khử hoàn toàn 37,12 gam oxit sắt cần 14,336 lít khí CO (ở đktc). Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeO hoặc Fe
3
O
4
.
Câu 30. Hiệu ứng nhà kính là hiệu ứng làm cho không khí của Trái Đất nóng dần lên. Khí nào sau đây là
thành phần chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. SO
2
. B. O
3
. C. CO
2
. D. NO
2
.
Câu 31. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, đều tác dụng
với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 32. Cho các kim loại: Mg, Al, Zn, Fe, Cr, Cu. Số kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33. Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần của các ion kim loại
là
A. Sn
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
.
B. Pb
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Zn
2+
.
C. Zn
2+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Sn
2+
, Pb
2+
.
D. Pb
2+
, Sn
2+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X , Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, anđehit axetic
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ
→
X
→
Y
→
CH
3
CHO. Các chất X, Y lần lượt là
A. C
2
H
5
OH và C
2
H
2
.
B. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
.
C. CO
2
và C
2
H
4
.
D. C
2
H
5
Cl và C
2
H
5
OH.
Câu 36. Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (với n
Fe
: n
Cu
= 3 : 2) vào dung dịch HNO
3
đặc nóng (dư),
thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH loãng (dư) vào dung dịch X, lọc kết tủa thu được và nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 18,8. C. 18,4. D. 25,85.
Câu 37. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tăng mạch polime ?
A.
+
o
H
2 2
t
Protein + nH O nH NRCOOH
→
B. Cao su thiên nhiên + nHCl
→
cao su hiđroclo hóa
C. Nhựa rezol
o
140 C≥
→
nhựa rezit + nH
2
O
D. Polistiren
300
o
C
→
n(stiren)
Câu 38. Cho 18,6 gam anilin vào 448 gam dung dịch brom nồng độ 25%, sau phản ứng thu được m gam kết
tủa X và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 66,60. B. 115,50. C. 116,55. D. 66,00.
Câu 39. Cho 4 ống nghiệm (1) KNO
3
; (2) CuSO
4
; (3) HCl; (4) Ca(HCO
3
)
2
. Cho vào mỗi ống nghiệm một
mẫu Kali kim loại, phản ứng xong thấy có xuất hiện kết tủa ở ống nghiệm
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (3), (4).
Câu 40. Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng công nghiệp, chứa các ion Cu
2+
, Zn
2+
,
Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
,… Hóa chất để xử lí sơ bộ các chất thải trên là
A. dung dịch HNO
3
.
B. giấm ăn.
C. nước vôi dư.
D. etanol.
Câu 41. Thủy phân hoàn toàn 1 mol mantozơ bằng xúc tác axit hoặc enzim, sản phẩm thu được gồm
A. 1 mol glucozơ và 1 mol fructozơ. B. 2 mol fructozơ.
Trang 1/4 – Mã đề thi 123
a
C. 1 mol glucozơ và 1 mol saccarozơ. D. 2 mol glucozơ.
Câu 42. Cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
2
, CuSO
4
, AlCl
3
thì thu được kết tủa. Nung kết tủa trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X có chứa:
A. FeO , CuO , Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
, CuO , BaSO
4
C. FeO , CuO , BaSO
4
D. Fe
2
O
3
, CuO , Al
2
O
3
Câu 43. Cho este có công thức (C
2
H
4
O)
n
.Biết rằng thuỷ phân trong môi trường kiềm cho ta muối natri mà
khi nung khô muối natri với vôi tôi xút cho khi metan.Công thức phù hợp nhất là:
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 44. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl
3
và HCl,kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)
0,4
0,6 2,1 b x
Tỷ lệ x : a và b:a lần lượt là:
A.4,8 và 4,4 B. 5,2 và 4,4 C. 5,0 và 2,6 D.5,4 và 4,6
Câu 45. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe
2+
(Biết Fe có số thứ tự 26).
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
Câu 46. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác dụng lần lượt
với Na, NaOH, Na
2
CO
3
.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Caâu 47. Polime nào sau đây là sản phẩm do phản ứng trùng hợp : (1) Cao su buna_S , (2) nhựa PVC , (3)
nilon 6,6 , (4) nhựa phenolfomandehit , (5) tơ olon , (6) tơ visco .
A. (1), (2), (5) B. (1), (3), (6) C. (3), (5), (6) D. (2), (3), (5).
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, khí Metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp Natri axetat với
vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng?
Caâu 49. Nhóm các dung dịch đêu có pH < 7 :
A. Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, HCN B. HNO
3
, FeCl
2
, KNO
2
C. HF , NH
4
HSO
4
, CuSO
4
D. Na
2
S , KHSO
4
, HClO
Caâu 50. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?:
A. O
2
+ 2H
2
S → 2H
2
O + 2S. B. O
3
+ 2KI + H
2
O → 2KOH + I
2
+ O
2
.
C. Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O. D. FeCl
2
+ H
2
S → FeS + 2HCl.
Trang 1/4 – Mã đề thi 123
nAl(OH)
3
nOH
-