Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

CÔNG NGHỆ XANH TRONG PHÂN XƯỞNG URE – NHÀ máy đạm PHÚ mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.61 KB, 8 trang )

page 1/xx
© Department of Power Systems
BÁO CÁO TIỂU LUẬN
NSVTH : Nguyễn Thị Kim Thoa
Trần Nam Cường
Lớp : DH11H2
Bảo vệ thực tập tốt nghiệp
Đề tài:
CÔNG NGHỆ XANH TRONG
PHÂN XƯỞNG URE – NHÀ MÁY
ĐẠM PHÚ MỸ
page 2/xx
© Department of Power Systems
1. Mục đích, nguyên liệu và sản phẩm.
a. Mục đích:
.
Sản xuất Ure thương mai
Phân xưởng Ure thiết kế theo công nghệ Snamproghetti (Italy)
Công suất 2200 tấn/ngày
b. Nguyên liệu:

Amoniac lỏng: - NH3 (%wt) 99,8 min
- H2O (%wt) 0,2 max
- Oil (ppm wt) 5 max

CO2 lấy từ phân xưởng amoniac 99% thể tích (tối thiểu)

Điện, nước, hơi gia nhiệt được lấy từ xưởng phụ trợ
I. Phân xưởng ure
Bảo vệ thực tập tốt nghiệp
page 3/xx


© Department of Power Systems
c. Sản phẩm:

Urê hạt


I. Phân xưởng ure
Bảo vệ thực tập tốt nghiệp
Hàm lượng ẩm
Hàm lượng biuret
Hàm lượng nitơ
Phân bố kích thước hạt
Nhiệt độ hạt
46.3%kl (tối thiểu)
1%kl (tối đa)
0.4%kl (tối đa)
90%kl giữa 1.4 mm và 2.8 mm
2%kl (tối thiểu) dưới 1 mm
65oC
page 4/xx
© Department of Power Systems
I. Phân xưởng ure
Bảo vệ thực tập tốt nghiệp
2. Cơ chế tạo ure
2NH3 + CO2 NH2COONH4 + 32560 kcal/kmol
Cacbamat
NH2COONH4 NH2CONH2 + H2O – 4200 kcal/kmol
Ure

Nhiệt độ: 188 - 190°C.


Áp suất: 152 – 157 barg.

Tỷ lệ CO2/ure là: 0,5 – 0,7.

Tỷ lệ NH3/CO2 là: 2,5 – 5.

Tỷ lệ H2O/CO2 là: 0.4 – 1.
page 5/xx
© Department of Power Systems

3. Sở đồ quy trình sản xuất Ure
Bảo vệ thực tập tốt nghiệp
1. Phân xưởng ure

page 6/xx
© Department of Power Systems
I. Phân xưởng ure
Bảo vệ thực tập tốt nghiệp
2. Đánh giá trên quan điểm công nghệ xanh.
Tính
kinh tế
PP tổng
hợp ít
nguy hại
Thiết kế sử
dụng hiệu quả
năng lượng
Tái
sinh

Giảm sản
phẩm phụ
Sản
phẩm
phân hủy
Hóa
học an
toàn
Những yếu tố đã đạt được
Ngăn
ngừa
page 7/xx
© Department of Power Systems
I. Phân xưởng ure
Bảo vệ thực tập tốt nghiệp
2. Chỉ tiêu nước thải khí thải nhà máy.
Nguồn thải liên tục
Mô tả Lưu
lượng
Thành phần Nhiệt độ
(oC)
Ap suất
(barg)
Nước ngưng
quá trình sau
xử lý tới giao
diện
54 m3/h H2O bị nhiễm bởi 5
ppm amôniắc và
urê (tối đa)

45 3
Nước ngưng
hơi tới giao diện
31000
kg/h
H2O 45 5
Các nguồn thải khí liên tục
Mô tả Lưu
lượng
Thành phần Nhiệt độ Ap suất
Ống khói
cụm trung
áp
700
Nm3/h
3% tt NH3
13.7% H2
14.2% O2
10.6% CH4
58.5% khí trơ (bão hòa
nước)
50oC 18.5barg
Điểm xả khí
của hệ
thống chân
không
80
kg/h
Không khí với 1 kg/h NH3
(tối đa)

50oC Atm
Khí thải từ
tháp tạo hạt
763000
Nm3/h
Không khí với 35 mg/Nm3
urê và 30 mg/Nm3 NH3
45oC Atm
page 8/xx
© Department of Power Systems
Cảm ơn quý vị đã
lắng nghe

×