Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi HSG cấp huyện Hoằng Hóa môn Ngữ văn 7 năm 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.06 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO D  C &
 À O T  O
HUYỆN HOẰNG
HOÁ
  THI H  C SINH GI  I L  P
7
N  M H  C 2013-2014
MÔN THI: NG  V  N
Ngày thi: 22/4/2014
Thời gian: 120 phút
( Không kể thời gian giao
đề)
  thi này có 03 câu, g m 01 trang
Câu 1: (5,0 điểm)
a. Xác   nh ki u li t kê và ch ra tác d ng c a nó trong  o  n
v n sau:
“  i u tra, nghiên c u, s u t m, h c t p, c m thông v i
qu n chúng  ông   o, d n mình trong phong trào, trái tim   p
m t nhp v i trái tim dân t c, san s  vui bu n, s   ng kh  v i
nhân dân, cùng nhân dân lao   ng và chi n   u, tin t   ng và
c m thù.”
(Theo Tr   ng Chinh)
b. Ch ra và phân tích tác d ng c a vi c s  d ng thành ng 
trong bài th  sau:
Thân em v a tr ng l i v a tròn
B y n i ba chìm v i n   c non
R n nát m c d u tay k  n n
Mà em v n gi  t m lòng son
(Bánh trôi n   c – H  Xuân H   ng)
Câu 2: (5,0 điểm)
Ph n k t v n b n “Ca Huế trên sông


Hương” (Ngữ văn 7 tập hai), tác gi  Hà Ánh Minh vi t:
“Nghe ti ng gà gáy bên làng Th  C   ng, cùng ti ng
chuông chùa Thiên M  g i n m canh, mà trong khoang
thuy n v n   y  p l i ca ti ng nh c.
Không gian nh  l ng   ng. Th i gian nh  ng ng l i ”
C m nh n c a em v  v    p c a ca Hu  trên sông
H   ng qua  o  n v n trên b ng m t bài v n ng n (Kho ng m t
trang gi y thi).
Câu 3: (10,0 điểm)
Nh n xét v  hai bài th  “ Cảnh khuya” và “Rằm
tháng giêng” c a H  Chí Minh, có ý ki n cho r ng:
“Hai bài thơ đã cho thấy vẻ đẹp tâm hồn
của Bác: Đó là sự hòa hợp thống nhất giữa tâm
hồn nghệ sĩ với cốt cách của người chiến sĩ”.
B ng hi u bi t c a em v  hai bài th , hãy làm sáng t  ý
ki n trên.
H t
H  tên thí sinh: Ch  kí c a giám th:1
S  báo danh: Ch  kí c a
giám th 2:
· Giám thị không giải thích gì thêm
H   N G D  N CH  M THI H  C
H   ng d n ch m này có 03 trang
I.Yêu c  u chung:
- Nắm bắt kĩ nội dung trình bày của thí sinh để
đánh giá được một cách tổng quát và chính xác,
tránh đếm ý cho điểm.
- Vận dụng linh hoạt hướng dẫn chấm, cần sử
dụng mức điểm một cách hợp lí . Đặc biệt khuyến
khích những bài viết có cảm xúc và sáng tạo.

II.Yêu c  u c  th 
Câu N  i dung c  n   t Thang
 i  m
1
5,0
điể
m
Ý a.
H c sinh ch ra    c các ki u li t kê
- Li t kê theo t ng c p: lao   ng và chi n   u,
tin t   ng và c m thù
- Li t kê không theo t ng c p:  i  u tra, nghiên
c u, s u t m, h c t p
- Li t kê t ng ti n: c m thông d n mình trái
tim   p m t nhp , san s  vui bu n, s   ng
kh 
*Tác dung: S  d ng các phép li t kê làm cho
v n     t ra    c th  hi n   y   , sinh   ng,
  ng th i bi u th    c tinh th n h ng hái,
quy t tâm  i sâu,  i sát qu n chúng c a ng   i
cách m ng.
Ý b.
- HS ch ra    c thành ng : “B y n i ba chìm”
- Tác d ng:
+ V n d ng sáng t o thành ng  dân gian “Ba
chìm b y n i chín lênh  ênh”. Ch ra s  sáng
t o trong v n d ng thành ng  dân gian:“ba
chìm bảy nổi”   o thành “bảy nổi ba
chìm”
+ V i vi c s  d ng thành ng  “b y n i ba

chìm” trong bài th   ã di n t  s  long  ong l n
  n, b  t c, tuy t v ng v  s  ph n c a ng   i
ph  n  trong xã h i phong ki n.
2,5
0,5
0,5
0,5
1,0
2,5
0,5
1,0
1,0
2
5,0
điể
m
* Yêu cầu về kĩ năng:
  m b o bài v n ng n có b  c c kho ng m t
trang gi y thi, bi t c m nh n v  chi ti t trong
tác ph m v n h c, di n   t trong sáng, ít sai
chính t  ng  pháp.
* Yêu cầu về kiến thức:
H c sinh có th  trình bày theo nhi u cách khác
nhau, nh ng ph i nêu    c các ý c  b n sau:
- Gi i thi u khái quát tác gi , tác ph m.
- Gi i thi u v trí và n i dung c a  o  n v n
c m nh n.
-  o  n v n v i ngôn ng  trong sáng, l i so
sánh nhân hóa   c  áo.
- Ca Hu  là m t hình th c sinh ho t v n hóa –

0,5
4,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
âm nh c thanh lch, tao nhã.
- Ca Hu  khi n ng   i nghe quên c  không gian,
th i gian, ch còn c m th y tình ng   i: nghe
tiếng gà gáy bên làng Thọ Cương
cùng tiếng chuông chùa Thiên Mụ gọi
năm canh
- Ca Hu  làm giàu tâm h n con ng   i h   ng
con ng   i   n nh ng v    p c a tình ng   i x 
Hu : tr m t , sâu l ng,  ôn h u
- Ca Hu  mãi mãi quy n r , làm say   m lòng
ng   i b i v    p bí  n c a nó.
*  á nh giá: Ca Hu  là m t hình th c sinh ho t
v n hóa – âm nh c thanh lch và tao nhã, m t
s n ph m tinh th n  áng trân tr ng c n    c
b o t n và phát tri n.
0,5
0,5
3
10,
0
điể
m

1. Yêu cầu về kĩ năng:
-   m b o bài v n ngh lu n v n h c có b  c c
rõ ràng, lu n  i  m   y   chính xác.
- L i v n chu n xác di n   t trong sáng, ít sai
chính t  ng  pháp, c m xúc sâu s c.
2. Yêu cầu về kiến thức:
* Giới thiệu vài nét về tác giả,
hoàn cảnh sáng tác hai bài thơ,
trích dẫn nhận định.
* Giải thích: Học sinh cần giải thích
được
- Tâm h n ngh  s: Là tâm h n c a con ng   i
có tình yêu tha thi t, s ng giao hòa v i thiên
nhiên, có nh ng rung c m tinh t  tr   c v    p
c a thiên nhiên.
- C t cách chi n s: Là lòng yêu n   c, phong
thái ung dung l c quan c a ng   i chi n s.
* Ch  ng minh:
H c sinh làm sáng t  qua hai lu n  i  m c  b n
sau:
1. V    p tâm h  n ngh  s 
-  ó là rung c m v  âm thanh c a ti ng su i t 
xa v ng l i.
- Là s  say mê tr   c v    p c a  êm tr ng
1,0
9,0
1,0
1,0
0,5
1,0

1,0
0,5
1,0
+ Trong bài Cảnh khuya:  ê m tr ng gi a
r ng Vi t B c, ánh tr ng t a xu ng vòm cây c 
th , bóng cây in xu ng m t   t nh  muôn ngàn
bông hoa lung linh huy n  o,  i  p t  “l ng” t o
cho b c tranh nh  có th n b c, giao hòa qu n
quýt.
+ Trong bài Rằm tháng giêng: V ng tr ng
 êm r m sáng v ng v c, soi t  kh p không
gian.  i  p t  “xuân”    c l p l i ba l n t o nên
m t v  tr  tràn   y s c xuân.
HS lấy dẫn chứng, phân tích làm rõ
luận điểm
->   ng sau b c tranh thiên nhiên tuy t   p là
tâm h n yêu thiên nhiên tha thi t, s  rung c m
tinh t  c a thi s H  Chí Minh.
2. Cốt cách chiến sĩ
- C t cách chi n s th  hi n  lòng yêu n   c:
+ N i ni m b n kho n tr n tr  cho v n m nh
c a   t n   c, th c t i canh khuya lo vi c n   c.
(HS l y d n ch ng, phân tích, làm rõ lu n
 i  m)
- C t cách chi n s th  hi n  tinh th n l c
quan, phong thái ung dung c a Bác:
+ C  hai bài th    u    c làm trong th i kì   u
c a cu c kháng chi n ch ng Pháp   y gian kh 
nh ng trong c  hai bài ta   u b t g p hình  nh
c a Bác v i phong thái th t ung dung

+ Th  hi n  nh ng rung c m tinh t  tr   c
thiên nhiên   t n   c. M c dù ngày  êm lo ngh
vi c n   c, nhi u  êm không ng  nh ng tâm
h n Ng   i v n h   ng lòng mình v  v    p  êm
tr ng.
+  ê m tr ng r m tháng giêng   y s c s ng,
trong tr o, t   i sáng, r ng l n.   ng sau b c
tranh  y là tinh th n l c quan, phong thái bình
tnh ung dung t  t i c a ng   i chi n s cách
m ng.
+ Ni m l c quan cách m ng còn    c th  hi n
 hình  nh con thuy n l   t ph i ph i trên dòng
sông, ch    y ánh tr ng -> V    p c a t o v t
còn là m t  n d  cho tình hình kháng chi n   y
0,25
0,5
0,5
0,75
1,0
tri n v ng lúc b y gi .   ng th i th  hi n hình
 nh c a ng   i chi n s lu n bàn vi c quân trong
giây phút tr  thành thi s – m t tao nhân m c
khách gi a thiên nhiên.
* Đánh giá: Hai biểu hiện trong vẻ
đẹp tâm hồn của Bác có sự hòa hợp
thống nhất một cách tự nhiên, không
tách rời. Đây là vẻ đẹp trong thơ
người cũng là vẻ đẹp nhất quán trong
con người Bác: Tâm hồn nghệ sĩ và
cốt cách người chiến sĩ.

· Lưu ý: Trân trọng bài làm có sáng tạo, cá
tính, văn viết trong sáng.
N u ch phân tích bài th  mà không có lu n  i  m khái quát và
 ánh giá thì không cho quá ½ s   i  m.

×