Thi học sinh giỏi Văn 8 trường THCS Đức Hiệp
2013
TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP
K THI H C SINH GI I C P TR N G
N M H C 2012-2013
MÔN: NG V N - L P 8
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao )
Ngày thi: / 3/ 2013
Câu 1: (2 điểm): c câu chuy n sau r i trình bày suy
ngh c a em b ng m t o n v n (kho ng 10 câu):
Có ng i cha m c b nh r t n ng. Ông g i hai ng i
con trai n bên gi ng và ân c n nh c nh : “Sau khi cha qua
i, hai con c n phân chia tài s n m t cách th a áng, ng vì
chuy n này mà cãi nhau!”
Hai anh em h a s làm theo l i cha. Khi cha qua i,
h phân chia tài s n làm ôi. Nh ng sau ó, ng i anh cho
r ng ng i em chia không công b ng và cu c tranh cãi n ra.
M t ông già thông thái ã d y cho h cách chia công
b ng nh t: e m t t c c ra c a ôi thành hai ph n b ng
nhau tuy t i. Hai anh em ó ng ý.
K t c c tài s n y c chia công b ng tuy t i nh ng
ó ch là ng b i.
Câu 2 (4 điểm): Hãy phân tích tác dụng của
biện pháp nghệ thuật trong hai câu thơ sau:
“ Chi c thuy n im b n m i tr v n m
Nghe ch t mu i th m d n trong th v ”
( Quê hương
– Tế Hanh )
Câu 3: (5 điểm): Trình bày cảm nhận của em về
nhân vật Chị Dậu qua đoạn trích “Tức nước vỡ
bờ” (“Tắt đèn” - Ngô Tất Tố).
Câu 4: (9 điểm):
S phát tri n c a ý th c c l p và tinh th n t hào dân
t c qua "Chi u d i ô" (Lý Công U n), "Hch t ng s" (Tr n
Qu c Tu n) và "N c i Vi t ta" (Trích "Bình Ngô i cáo"
- Nguy n Trãi).
H N G D N CH M MÔN: NG V N - L P 8
Câu 1:
-V hình th c: vi t o n v n có b c c rõ ràng, m ch l c.
-V n i dung: theo suy ngh c a h c sinh có th theo các ý
sau:
+ Trên i này không t n t i s công b ng tuy t i. (0.5 )
+ N u lúc nào c ng tìm ki m s công b ng tuy t i thì k t
c c ch ng ai c l i gì. (0.5 )
+ S công b ng ch t n t i trong trái tim chúng ta (tình yêu
th ng, lòng v tha) (0.5 )
+ Bài h c: Trong b t c chuy n gì ng nên tính toán quá
chi li; nh ng nhn chính là t o nên s công b ng tuy t i.
(0.5 )
Câu 2:
-Bi n pháp ngh thu t trong hai câu th :
1. Nhân hoá: con thuy n (“m i”, “n m”) (0.5 )
2. n d chuy n i c m giác: “nghe ch t mu i” (v giác
chuy n thành thính giác) (0.5 )
-Tác dụng :
+ Gợi hình: Gợi lên hình ảnh chiếc thuyền như
một người dân chài sau khi vật lộn với sóng gió
biển khơi trở về. Tác giả không chỉ “thấy” con
thuyền đang nằm im trên bến mà còn thấy sự
mệt mỏi, say sưa, còn “ cảm thấy” con thuyền ấy
như đang lắng nghe chất muối thấm dần trong
từng thớ vỏ của nó. Con thuy n vô tri ã tr nên có h n,
m t tâm h n r t tinh t . C ng nh ng i dân chài, con thuy n
lao ng y c ng th m m v mu i m n mòi c a bi n
kh i. (1.5đ)
+ Gợi cảm: Cho th y tác gi có m t tâm h n tinh t , tài
hoa, m t t m lòng g n bó sâu n ng v i con ng i cùng cu c
s ng lao ng làng chài quê h ng thì m i có nh ng câu th
hay n nh v y. (1.5đ)
Câu 3: H c sinh trình bày theo suy ngh c a mình nh ng
c n m b o các ý sau:
Chị Dậu là hình tượng tiêu biểu, một mẫu
mực vừa gần gũi vừa cao đẹp của ngời phụ nữ
nông thôn Việt Nam thời kì trước cách mạng
tháng Tám 1945: Có phẩm chất của người phụ nữ
truyền thống, có vẻ đẹp của người phụ nữ hiện
đại (Những phẩm chất đáng quý của chị Dậu). Cụ
thể: (0.5đ)
- Chị là người phụ nữ hết lòng yêu
thương chăm sóc chồng: (1đ)
+ Anh D u b chúng ánh p ng t xu và tr v cho
ch, c hàng xóm c u giúp anh D u tnh l i.
+ Ch n u cháo, d dành ch ng n cho l i s c: c ch,
l i nói âu y m thi t tha.
*Cảm nhận: Ch D u là m t ng i v hi n du, s ng
tình ngha, th y chung, h t m c yêu th ng ch ng. â y là m t
nét p trong nhân cách c a ng i ph n Vi t Nam.
- Chị có sức mạnh và tinh thần phản
kháng tiềm tàng trước bọn người độc
ác: (1đ)
Chính vì lòng yêu ch ng, th ng con, b o v ch ng,
b o v con, b o v gia ình ch ã ph i vùng lên ch ng l i
c ng quy n b o l c.
+ Lúc u: Ch bình tnh c gi ng gi i, van xin có tình
có lí.
+ Ch cãi l i chúng b ng lí l , bình ng (th hi n s
hi u bi t, ngang hàng v i chúng)
+ Ch xông vào c l i chúng.
* Cảm nhận: (2.5 )
- Lòng c m gi n c a ch D u nh trào sôi, th hi n trong
ngôn ng , thái , hành ng: Hình nh c a ch D u ã thay
i: M t ng i àn bà nhà quê b nhi u oan c, è nén y
trong nháy m t ã thay i hành ng.
- Sự vùng lên của chị Dậu không phải là bộc
phát, không phải là sự liều lĩnh vô ý thức mà bắt
nguồn từ trong ý thức rõ ràng, mạnh bạo và thật
dứt khoát. Bởi vì, sau khi “chiến thắng” nghe
chồng vừa trách, vừa than thở: “ U nó không
được thế………. Mình ánh ng i ta thì mình ph i ng i tù,
ph i t i”, ch ã tr l i: “ Thà ng i tù…. cho chúng nó làm
tình làm t i mãi th tôi không chu c”. i u này th hi n
thái hiên ngang, thách th c tr c t t c m i k c m quy n,
t nh ng tên quan to nh t n m y k tay sai nh nh t lúc b y
gi .
- Ch D u hi n rõ v p c a m t ng i ph n nông dân
giàu tình th ng, có t th hiên ngang, b t khu t, d ng c m
vùng lên ch ng l i c ng quy n b o l c. Ch x ng áng là
ng i ph n nông dân tiêu bi u cho th h ph n
Vi t Nam trong v n h c giai o n hi n th c phê phán.
Câu 4: (9 điểm)
A. YÊU CẦU:
a. Kỹ năng:
- Làm úng ki u bài ngh lu n v n h c.
- Bi t cách xây d ng và trình bày h th ng lu n i m;
s d ng y u t bi u c m, t s và miêu t m t cách h p lí.
- B c c rõ ràng; k t c u ch t ch ; di n t l u loát,
m ch l c.
- Không m c các l i: chính t , dùng t , ng pháp,
b. Nội dung:
* Làm rõ s phát tri n c a ý th c c l p và tinh th n t
hào dân t c qua m t s tác ph m v n h c yêu n c trung i
(t th k XI > XV): "Chiếu dời đô" (Lý Công
Uẩn), "Hịch tướng sĩ" (Trần Quốc Tuấn) và "Nước
Đại Việt ta" ("Bình Ngô đại cáo" - Nguyễn
Trãi).
* H c sinh có th làm bài theo dàn ý sau:
1. Mở bài: (1đ)
- D n d t v n : Truy n th ng lch s hào hùng c a
dân t c Vi t Nam.
- Nêu v n : ý th c c l p và tinh th n t hào dân t c
trong "Chiếu dời đô" (Lý Công Uẩn), "Hịch tướng
sĩ" (Trần Quốc Tuấn) và "Nước Đại Việt
ta" ("Bình Ngô đại cáo" - Nguyễn Trãi).
2. Thân bài: (7đ)
*S phát tri n c a ý th c c l p và tinh th n t hào dân t c
trong:"Chiếu dời đô", "Hịch tướng sĩ" và "Nước
Đại Việt ta" là s phát tri n liên t c, ngày càng phong
phú, sâu s c và toàn di n h n.
a. Tr c h t là ý th c v qu c gia c l p, th ng nh t v i
vi c d i ô ra ch n trung tâm th ng a th k XI (Chiếu
dời đô).
- Khát v ng xây d ng t n c hùng c ng, v ng b n,
i s ng nhân dân thanh bình, tri u i thnh tr:
+ Th hi n m c ích c a vi c d i ô.
+ Th hi n cách nhìn v m i quan h gi a tri u
i, t n c và nhân dân.
- Khí phách c a m t dân t c t c ng:
+ Th ng nh t giang s n v m t m i.
+ Kh ng nh t cách c l p ngang hàng v i
phong ki n ph ng B c.
+ Ni m tin và t ng lai b n v ng muôn i c a
t n c.
b. S phát tri n c a ý th c c l p và tinh th n t hào dân
t c c phát tri n cao h n thành quy t tâm chi n u, chi n
th ng ngo i xâm b o toàn giang s n xã t c th l
XIII (Hịch tướng sĩ).
- Lòng yêu n c, c m thù gi c sâu s c:
+ Ý chí x thân c u n c
- Tinh th n quy t chi n, quy t th ng:
+ Nâng cao tinh th n c nh giác, tích c c ch m lo
luy n t p võ ngh .
+ Quy t tâm ánh gi c Mông - Nguyên vì s s ng
còn và ni m vinh quang c a dân t c.
c. Ý th c c l p và tinh th n t hào dân t c c phát
tri n cao nh t qua t t ng nhân ngha vì dân tr b o và quan
ni m toàn di n sâu s c v s t n t i c l p có ch quy n c a
dân t c i Vi t (Nước Đại Việt ta).
- Nêu cao t t ng "nhân ngha", vì dân tr b o
- Chân lí v s t n t i c l p có ch quy n c a dân t c:
+ Có n n v n hi n lâu i.
+ Có c ng v c lãnh th riêng.
+ Có phong t c t p quán riêng.
+ Có lch s tr i qua nhi u tri u i.
+ Có ch ch quy n riêng v i nhi u anh hùng
hào ki t.
T t c t o nên t m vóc và s c m nh i Vi t ánh
b i m i âm m u xâm l c, l p nên bao chi n công oanh li t
c. Kết bài: (1đ)
- Kh ng nh v n
- Suy ngh c a b n thân
B. TIÊU CHUẨN CHO ĐIỂM:
+ á p ng nh ng yêu c u trên, có th còn vài sai sót nh .
(8-9 điểm).
+ á p ng c b n nh ng yêu c u trên. B c c rõ ràng; di n
t t ng i l u loát. Còn lúng túng trong vi c v n d ng k t
h p các y u t t s , miêu t và bi u c m; m c vài l i v
chính t . (6-7 điểm).
+ Bài làm có n i dung nhìn chung t ra hi u . Xây d ng h
th ng lu n i m ch a y ho c thi u m ch l c; Di n t
còn dài dòng, l p ý, m t s ch còn l ng c ng. (4-5 điểm).
+ Sai m t s n i dung c b n, l p lu n ch a ch t ch , r i r c
các ý, m c m t s l i v chính t ho c di n t. (1-2
điểm).