Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề văn 7 - sưu tầm đề kiểm tra, thi định kỳ học sinh giỏi môn văn bồi dưỡng (86)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.68 KB, 4 trang )

Ng vn 7:
Tiết 41: Kiểm tra VN
Thời gian: 45 phút
A- Mục tiêu cần đạt:
- Thu thp thụng tin ỏnh giỏ mc t chun kin thc, k
nng phn Vn trong chng trỡnh t u hc kỡ 1, mụn Ng vn lp 7 với
mục đích đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng những đơn vị kiến thức phần
văn bản.
- Từ đó, điều chỉnh- bổ sung rút kinh nghiệm giảng dạy với GV, học
tập đối với HS
B- Hình thức đề kiểm tra:
- Hỡnh thc : Trắc nghiệm kết hợp t lun
- Cỏch t chc km tra: cho hc sinh lm bi kim tra trong 45 phỳt.
C- Thiết lập ma trận:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL
Văn bản nhật dụng:
Công trờng mở ra;
Mẹ tôi;
Cuộc chia tay
Nhn ra tỏc
gi
Hiu đợc nội
dung , ý nghĩa
các văn bản
Số câu:


Số điểm:
Tỉ lệ : %
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
2,5 %
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
7,5 %
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lê: 10%
Ca dao, dân ca:
Những câu hát về t/c
gia đình; Quê h-
ơng
Hiểu đợc ND,
NT một số bài
ca dao
P/tớch giỏ tr ND,
NT ca 1 bi ca
dao
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : %
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
5%
Số câu: 1
Số điểm: 3

30%
Số câu: 3
Số điểm: 3,5
Tỉ lê: 35%
Thơ trung đại: VN;
TQ
Sông núi nớc Nam;
Phò giá về kinh;
Bánh trôi nớc;
Bạn đến chơi nhà
Cảm nghỉ trong đêm
thanh tĩnh
Nhận biết tác
phẩm tác giả
đã học
Nh v
chộp
c bài
thơ
Hiu giỏ
tr ND,
NT của
văn bản
thơ TĐ
Trỡnh b y cảm
nhận vê 1 hỡnh
nh trong Tp
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : %

Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15%
Số câu:
1/2
Số điểm: 1
10%
Số câu:1/2
Số điểm: 1
10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu:3
Số điểm:5
50%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ : %
Số câu: 1 +1/2
Số điểm: 2,5
25 %
Số câu: 6 +1/2
Số điểm: 2,5
25 %
Số câu: 2
Số điểm: 5
50%
Số câu:10
Số điểm: 10

100 %
D- bi:
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng cho mỗi câu
hỏi.
Câu 1: Đêm trớc ngày khai trờng, tâm trạng của đa con nh thế nào?
A. Thấp phỏng, lo lắng B. Vô t, thanh thản
C. Thao thức, đợi chờ D. Căng thẳng, hồi hồi hộp
Câu 2: ét môn - đô đơ A mi xi là nhà văn của nớc nào?
A. Nga B. Pháp C. Anh
D. ý
Câu 3: Mẹ của En ri cô trong văn bản Mẹ tôi là ngời nh thế
nào?
A. Rất chiều chuộng con của mình B. Rất nghiêm khắc khi giáo dục con
C. Yêu thơng và hi sinh tất cả vì con D.Không tha thứ cho lỗi lầm của con
Câu 4: Nỗi bất hạnh lớn nhất của bé Thuỷ trong truyện Cuộc chia tay
của những con búp bê là gi?
A. Xa ngời anh trai thân thiết B. Xa ngôi nhà tuổi thơ
C. Xa cô giáo và lớp học D. Không đợc tiếp tục đến trờng
Câu 5: Vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao Đứng bên nhi đồng là vẻ
đẹp nh thế nào?
A. Trẻ trung và đầy sức sống B. Trong sáng và hồn nhiên
C. Rực rỡ và quyến rũ D. Mạnh mẽ, đầy bản lĩnh
Câu 6: Cách tả trong các bài ca dao của văn bản Những câu hát về
tình yêu quê hơng đất nớc có điểm chung gì?
A. Tả rất chi tiết những hình ảnh
thiên nhiên
B. Chỉ liệt kê tên địa danh chứ không
miêu tả
C. Gợi nhiều hơn tả D. Chỉ tả những chi tiết, đặc điểm

tiêu biểu
Câu 7: Nối tên tác phẩm với tên tác giả cho phù hợp.
Bạn đến chơi nhà
Lý bạch
Qua đèo ngang
Trần Nhân Tông
Bánh trôi nớc Hạ Tri Chơng
Xa ngắm thác núi L Nguyễn Khuyến
Thiên Trờng vãn vọng Bà Huyện Thanh Quan
Hồi hơng ngẫu th Hồ Xuân Hơng
Nguyễn Trãi
II. Tự luận: 7(điểm)
Câu 1:
a. Chép lại theo trí nhớ phần dịch thơ bài Phò giá về kinh của Trần
Quang Khải đợc in trong sách giáo khoa ngữ văn 7 tập I.
b. Nêu vắn tắt giá trị nội dung, nghệ thuật của bài thơ.
Câu 2: Phân tích bài ca dao:
Công cha nh núi ngất trời
Nghĩa mẹ nh nớc ở ngoài biển đông
Câu 3: Qua hình ảnh chiếc bánh trôi nớc tác giả muốn nói gì về cuộc đời,
thân phận, phẩm chất của ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến?
E- Hớng dẫn chấm- biểu điểm:
I. Trắc nghiệm (3điểm)
1.(1,5điểm) 6 câu, mỗi phơng án đúng đợc 0.25 (điểm)
Thứ tự đúng là:
Câu 1: B; Câu 2: D; Câu 3: C; Câu 4: D; Câu 5: A; Câu 6: C
2. (1.5điểm) Học sinh nối chính xác tên tác giả tác phẩm. Mỗi nối đúng đợc
(0.25 điểm)
II. Tự luận. (7điểm)
Câu 1: 2(điểm)

- Học sinh chép đợc chính xác phần dịch thơ bài: Phò giá về kinh chữ
viết rõ ràng sạch, đẹp (1điểm). Sai một chữ trừ 0.25điểm
- Nêu khái quát giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ (1điểm)
+ Nghệ thuật: Hình thức diễn đạt cô đúc, dồn nén cảm xúc vào bên trong
ý tởng, giọng thơ hùng hồn đanh thép (0.5điểm)
+ Nội dung: Bài thơ thể hiện hào khí chiến thắng và khát vọng thái bình
thịnh trị của dân tộc ta ở thời đại nhà Trần
Câu 2: (3điểm)
Học sinh hiểu và phân tích đợc giá trị nghệ thuật và nội dung của bài ca dao.
Các em có thể trình bày bằng những cách khác nhau song phải đảm bảo
những ý sau:
- Bài ca dao dùng nối so sánh quen thuộc để thể hiện công cha nghĩa mẹ
đối với con là vô cùng to lớn. (0.5điểm)
- Công cha đợc so sánh với núi ngất trời, núi ngất trời thì không ai nhìn
thấy đỉnh cũng nh công cha không ai thấy hết (0.5điểm)
- Nghĩa mẹ đợc so sánh với nớc ở ngoài biển Đông. Nớc biển đông
không đo đếm hết cũng nh nghĩa mẹ nhiều vô kể không ai tính hết đợc
(0.5điểm)
- Tác giả dân gian đã lấy cái trừu tợng (công cha, nghĩa mẹ) so sánh với
cái cụ thể (núi ngất trời, nớc biển Đông) để cụ thể hoá công cha nghĩa mẹ
(1điểm)
- Bài ca là lời hát ru ngọt ngào, dịu êm, sâu lắng nhắc nhở bổn phận làm
con phải ghi nhớ biết ơn, kính trọng cha mẹ (05điểm)
Câu 3: (2điểm)
Học sinh phải viết thành một đoạn văn biểu cảm, diễn đạt lu loát rõ ràng.
Các em có thể trình bày bằng những cách khác nhau nhng cần đảm bảo các ý
sau:
- Bánh trôi nớc là hình ảnh ẩn dụ nói về vẻ đẹp phẩm chất thân phận của
ngời phụ nữ. (05điểm)
- Ngời phụ nữ có hình thể đẹp, trẻ trung, duyên dáng, đầy đặn lẽ ra nàng

phải đợc hởng hạnh phúc. Nhng không, nàng bị xã hội phong kiến vùi dập
(05điểm)
- cuộc đời họ cơ cực, , bị phụ thuộc, bị xô đẩy, lênh đênh vô định
(05điểm)
- nhng họ vẫn một lòng thuỷ chung, son sắt trong mọi hoàn cảnh.
(05điểm)
G- Củng cố:
GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra:
H- Hớng dẫn về nhà:
- Tiếp tục ôn tập, xem lại bài
Thanh Hng ngy 7/ 9/ 2012
GV ra :
Nguyn Th Ninh

×