BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
HOÀNG ĐỨC MINH
TỔNG HỢP VÀ THỬ TÁC DỤNG SINH
HỌC MỘT SỐ ACID HYDROXAMIC
MANG KHUNG 3-METHOXIM-ISATIN
HƢỚNG ỨC CHẾ HISTON
DEACETYLASE
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI - 2014
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
HOÀNG ĐỨC MINH
TỔNG HỢP VÀ THỬ TÁC DỤNG SINH
HỌC MỘT SỐ ACID HYDROXAMIC
MANG KHUNG 3-METHOXIM-ISATIN
HƢỚNG ỨC CHẾ HISTON
DEACETYLASE
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
1. TS. Đào Thị Kim Oanh
2. DS. Lê Thị Thảo
Nơi thực hiện:
Bộ môn Hóa Dược
HÀ NỘI-2014
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành bày tỏ lòng cảm ơn và kính trọng sâu
sắc đến PGS.TS Nguyễn Hải Nam, TS. Đào Thị Kim Oanh, DS. Lê Thị
Thảo - Bộ môn Hóa Dƣợc - Trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội. Những thầy cô
đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình hoàn thành khóa luận tốt
nghiệp này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo và các anh chị kỹ
thuật viên của bộ môn Hóa dƣợc – Trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội, Khoa
Hóa – Đại học KHTN Hà Nội, Trung tâm Khoa học và Công nghệ Việt
Nam, Viện Hóa học các hợp chất tự nhiên Việt Nam, Khoa Dƣợc – Đại
học Quốc gia Chungbuk đã luôn giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho em
trong thời gian thực hiện khóa luận tốt nghiệp này.
Cuối cùng, em xin đƣợc gửi lời biết ơn sâu sắc đến bố mẹ, gia đình
và bạn bè đã luôn luôn ở bên khích lệ, động viên, giúp đỡ em trong học
tập cũng nhƣ trong cuộc sống.
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2014
Hoàng Đức Minh
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
ĐẶT VẤN ĐỀ…………………………………………………………
1
PHẦN I. TỔNG QUAN………………………………………………
3
1.1. HISTON DEACETYLASE………………………………………
3
1.1.1. Khái niệm về histon deacetylase (HDAC)……………………
4
1.1.2. Phân loại HDAC………………………………………………
4
1.1.3. Cấu tạo của HDAC……………………………………………
5
1.1.4. HDAC và ung thƣ………………………………………………
6
1.2. CÁC CHẤT ỨC CHẾ HDAC……………………………………
7
1.2.1. Cấu trúc của các chất ức chế HDAC……………………………
7
1.2.2. Liên quan cấu trúc và tác dụng của các chất ức chế HDAC……
8
1.3. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP CÁC ACID
HYDROXAMIC ỨC CHẾ HDAC TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT
NAM…………………………………………………………
9
1.3.1. Thay đổi cầu nối………………………………………………
11
1.3.2. Thay đổi nhóm khóa hoạt động…………………………………
12
PHẦN II. NGUYÊN LIỆU, THIẾT BỊ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU……………………………………………….
15
2.1. NGUYÊN VẬT LIỆU, THIẾT BỊ………………………………
15
2.1.1. Hóa chất…………………………………………………………
15
2.1.2. Thiết bị và dụng cụ……………………………………………
16
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU……………………………………
16
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………………………………
17
2.3.1. Tổng hợp hóa học………………………………………………
17
2.3.2. Thử tác dụng sinh học…………………………………………
18
2.3.3. Đánh giá mức độ giống thuốc của các chất tổng hợp đƣợc….
20
PHẦN III. THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN…………
22
3.1. HÓA HỌC………………………………………………………
22
3.1.1.Tổng hợp hóa học………………………………………………
22
3.1.1.1. Tổng hợp 3-methoxyimino-2 -oxoindolin và các dẫn chất…
22
3.1.1.2. Tổng hợp Ethyl 7-(3-methoxyimino-2-oxoindolin-1-yl)
heptanoat và các dẫn chất……………………………………………
25
3.1.1.3. Tổng hợp N-hydroxy-7-(3-(methoxyimino)-2-oxoindolin-1-
yl) heptanamide và các dẫn chất………………………………………
28
3.1.2. Kiểm tra độ tinh khiết…………………………………………
31
3.1.3. Xác định cấu trúc………………………………………………
32
3.2. THỬ TÁC DỤNG SINH HỌC…………………………………
37
3.3. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIỐNG THUỐC………………………
37
3.4. BÀN LUẬN………………………………………………………
38
3.4.1. Hóa học…………………………………………………………
38
3.4.2. Tác dụng ức chế histon deacetylase và hoạt tính kháng tế bào
ung thƣ in vitro………………………………………………………
39
3.4.3. Đánh giá mức độ giống thuốc…………………………………
42
PHẦN IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ……………………………
43
4.1. KẾT LUẬN………………………………………………………
43
4.2. KIẾN NGHỊ………………………………………………………
43
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ALL
:
Bệnh ung thƣ nguyên bào lympho cấp tính
APL
:
Bệnh ung thƣ bạch cầu tủy bào cấp tính
CTCL
:
(Cutaneous T cell lymphoma) Tế bào lympho T dƣới da
CTCT
:
Công thức cấu tạo
CTPT
:
Công thức phân tử
DCM
:
Dicloromethan
DMF
:
N,N-Dimethylformamid
DMSO
:
Dimethylsulfoxid
EtOH
:
Ethanol
GAPDH
:
Glyceraldehyd 3-phosphat dehydrogenase
HAT
:
Histon acetyltranferase
HDAC
:
Histon deacetylase
IC
50
:
Nồng độ ức chế 50% sự phát triển của tế bào
IR
:
Phổ hồng ngoại
MeOH
:
Methanol
MS
:
Phổ khối lƣợng
NMR
:
Phổ cộng hƣởng từ hạt nhân
RA
:
Acid retionic
RAR
:
Receptor của acid retionic
SAHA
:
Acid suberoylanilid hydroxamic
SAR
:
Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng
SKLM
:
Sắc ký lớp mỏng
SW620
:
Tế bào ung thƣ đại tràng
TLC
:
Phƣơng pháp sắc ký lớp mỏng
TSA
:
Trichostatin A
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
STT
Tên hình
Trang
Hình 1
Sơ đồ cấu tạo của nucleosome
3
Hình 2
Vai trò cân bằng động của HDAC và HAT
4
Hình 3
Bảng phân loại HDAC
5
Hình 4
Cấu tạo trung tâm hoạt động của HDAC
6
Hình 5
Vai trò sinh học của các HDAC trong sinh lý tế bào
ung thƣ
7
Hình 6
Cấu trúc cơ bản của các chất ức chế HDAC
8
Hình 7
SAR của các chất ức chế HDAC dẫn chất acid
hydroxamic
9
Hình 8
Công thức cấu tạo của TSA và SAHA
11
Hình 9
Các acid hydroxamic mang khung benzothiazol
12
Hình 10
Các dẫn chất amid ngƣợc của SAHA
12
Hình 11
Các acid phenylthiazol hydroxamic tƣơng tự SAHA
12
Hình 12
Cấu trúc của các chất tổng hợp
17
Hình 13
Tác dụng ức chế HDAC của các chất 4a-d
39
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Tên bảng
Trang
Bảng 1
Các chất ức chế HDAC đang thử nghiệm trên lâm sàng
9
Bảng 2
Các giá trị IC
50
của các acid hydroxamic mang khung
benzothiazol
14
Bảng 3
Hiệu suất và các chỉ số hóa lý của 3-methoxyimino-2-
oxoindolin và các dẫn chất
24
Bảng 4
Hiệu suất và các chỉ số hóa lý của Ethyl 7-(3-
methoxyimino-2-oxoindolin-1-yl) heptanoat và các dẫn
chất
27
Bảng 5
Hiệu suất và các chỉ số hóa lý của N-hydroxy-7-(3-
(methoxyimino)-2-oxoindolin-1-yl) heptanamide và các
dẫn chất
30
Bảng 6
Giá trị R
f
và nhiệt độ nóng chảy T
o
nc
của các acid
hydroxamic 4a-d
31
Bảng 7
Kết quả phân tích phổ hồng ngoại của các chất 4a-d
32
Bảng 8
Kết quả phân tích phổ khối lƣợng của các chất 4a-d
33
Bảng 9
Kết quả phân tích phổ
1
H-NMR của các chất 4a-d
34
Bảng 10
Kết quả phân tích phổ
13
C-NMR của các chất 4a-d
35
Bảng 11
Đánh giá mức độ giống thuốc của các chất 4a-d theo
quy tắc Lipinsky
37
Bảng 12
Kết quả thử độc tính tế bào in vitro của các chất tổng
hợp đƣợc
40
Bảng 13
Kết quả so sánh tác dụng ức chế dòng tế bào SW620
42
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
STT
Tên sơ đồ
Trang
Sơ đồ 1
Quy trình tổng hợp chung
22
Sơ đồ 2
Quy trình tổng hợp chất 2a
22
Sơ đồ 3
Quy trình tổng hợp chất 3a
25
Sơ đồ 4
Quy trình tổng hợp chất 4a
28
1
T V
B c khe c ng là nhng v c
quan tâm hu ht các quc gia trên th gic tính và thng kê ca
T chc y t th gii (WHO) thì hàng u có khong 9-10 triu
i mc bi và mt na trong s t nh này
[10].
T chc Y t Th gic tính mng trên 6 trii
ch l chm ti 12% trong s các nguyên
nhân gây t vong i [19].
c phát trin, ng hàng th
hai sau bnh tim mch. ng hàng th ba
sau bnh nhim trùng/ ký sinh trùng và tim mch [19].
gim thiu t l t c nghiên cu thuc chng
ung u [19].
Trong nht c ch thành
các tác nhân chy trin vng. Acid suberoylanilid hydroxamic
(Vorinostat, Zolinza
®
) là cht c ch c FDA
cu tr u lympho t i da. Vorinostat là mt cht c
ch HDAC có cha nhóm chc acid hydroxamic trong phân tt
trong s các ch c nghiên cu phát trin t TSA là mt cht c ch
HDAC t a nhóm chc acid hydroxamic trong phân t.
u này cho thy các cht c ch HDAC có cha nhóm chc acid
hydroxamic rt có trin vu tr [10,19]. Vì vy, chúng tôi
ti tài :
“Tổng hợp và thử tác dụng sinh học một số acid hydroxamic mang
khung 3-methoxim-isatin hướng ức chế histon deacetylase vi 2 mc
tiêu:
2
- Tổng hợp N-hydroxy-7-(3-(methoxyimino)-2-oxoindolin-1-yl)
heptanamid và 3 dẫn chất.
- Thử tác dụng ức chế HDAC và hoạt tính kháng tế bào ung thư in
vitro của các chất tổng hợp được.
3
PHN I. TNG QUAN
1.1. HISTON DEACETYLASE (HDAC)
Hình 1 cu to ca nucleosom
n cu to nên nhim sc th (NST). Mi
nucleosom bao gm 146 cp base ca ADN qun quanh lõi histon octamer
(hình 1)u amin ca histon mang nh vi
u phosphat n âm ca ADN to nên cu trúc ca nucleosom và cu
trúc bc cao cnh quá trình biu hiu amin ca
n
càng cht c ch c li thì quá trình phiên mã din ra
c biu hin. M a histon ph thuc vào quá
trình acetyl hóa u amin ca histon. S acetyl hóa làm trung hòa bn
u amin ca histon. Trong t
chính trong quá trình acetyl hóa là HDAC và HAT. Hai enzym này có vai trò
c nhau. S cân bng trong hong cm bo m
tháo xon ca nhim sc th ding [20,32,36].
4
1.1.1. Khái nim v histon deacetylase
Histon deacetylase là mt nhóm các enzym xúc tác quá trình loi b
nhóm acetyl t -N acetyl lysin amino acid ca histon. HDAC có tác di
lp vi histon acetyltransferase (HAT) - enzym xúc tác chuyn nhóm acetyl
t acetyl coenzym -amino ca lysin u N ca histon (hình 2) [39].
(DNMTs-DNA methyl transferase, HMT-histon methyltransferase, hình tròn: nhóm
methyl, hình tam giác: nhóm acetyl, hình vuông: nhóm methyl trên đuôi histon)
Hình 2: Vai trò cân bng ca HDAC và HAT
1.1.2. Phân loi
Có 18 HDAC i c chia thành 4 nhóm [11,13,14,27,32] (hình 3):
- Nhóm I: HDAC 1, HDAC 2, HDAC 3, HDAC 8.
- Nhóm IIa: HDAC 4, HDAC 5, HDAC 7, HDAC 9. Nhóm IIb: HDAC
6, HDAC 10.
- u hoà chui thông tin 2 (SIRT): SIRT 1 7,
chúng có và nhân.
- Nhóm IV: HDAC 11
Các HDAC nhóm I, II, I c g
thuc vào Zn
2+
và b c ch bi các cht to phc chelat vi Zn
2+
5
i ph thuc vào
NAD
+
[13,28]. Thut ng các cht c ch c dùng cho
nhng cht có mc tiêu phân t là các HDAC n và hic
nghiên cu trên lâm sàng [18,28].
Hình 3: Bng phân loi HDAC
1.1.3. Cu to ca HDAC
V n các HDAC có cu trúc trung tâm hong khá ging nhau,
u gm các phn chính (hình 4):
Ion Zn
2+
là coenzym nm trung tâm hon tham gia liên
kt mnh nht vu amin ca histon thông qua liên kt phi trí [7].
t và tham gia liên kt Van der Walls
vt. Kênh này có cu trúc dng túic cu to bi các acid
amin thân du, c bit là các acid amin có ch
Pro, His. Nó có cng nên có th
phù hp vc ct tham gia phn ng deacetyl hóa [33].
Vùng xúc tác
Vùng nhận diện
nhân tế bào
6
Hình 4: Cu to trung tâm hong ca HDAC
1.1.4.
HAT xúc tác cho phn ng -NH
2
trong phân t lysin
pha histon làm hot hóa quchc
a HDAC là xúc tác cho phn ng deacetyl hóa lysin to ra nhóm NH
3
+
pha histon liên kt vi nhóm
n âm trên nhim sc th n nhim sc th, làm gim s
tip xúc ca các yu t phiên mã vi nhim sc th gây c ch quá trình phiên
mã. Các sai lch ca quá trình phiên mã là mt trong nhng nguyên nhân dn
ti s hình thành khi u [28].
Các nghiên c ra rng các HDAC liên quan
n nhin ca quá trình sinh hc trong t bào ung
chu trình t bào, s bit hóa, s cht t c
s xâm ln, s t tiêu và s to mch. Vai trò cha các HDAC trong
quá trình sinh hc ca t c tóm tt hình 5 [36].
7
Hình 5: Vai trò sinh hc ca các HDAC trong sinh lý t
1.2. CÁC CHT C CH HDAC
1.2.1. Cu trúc ca các cht c ch HDAC
Cu trúc ca các cht c ch HDAC ru
gm 3 phn chính (hình 6) [10,31]:
- Nhóm khóa hong (capping group) hay vùng nhn din b mt
(surface c peptid vòng,
ng nm trên b mt enzym.
- Vùng cu n ng là hydrocacbon thân du mch
thng hay vòng, có th no ho to các liên kt Van
der Waals vi kênh enzym.
- Nhóm kt thúc gn vi km (Zinc binding group -
vi ion Zn
2+
ti trung tâm ho ng c id
hydroxamic, các thiol, nhóm o-aminoanilin ca benzamid,
mercaptoceton
Cu trúc tinh th kt tinh ca các HDAC cho thy nhóm kt thúc, cu
ni và mt phn ca nhóm khóa hong nm trong túi enzym làm ly
8
khong trng trong lòng kênh enzym. Phn còn li ca nhóm khóa hong
i phn vành trên b mt ming túi enzym. Nhóm nhn din b
mt có th liên kt vi phn cu ni thông qua mt s liên k
kh c và góp phn ci thing hc cho các cht c ch
HDAC. Vic nghiên cu thit k cu trúc các cht mu da trên cu trúc
c n này.
Hình 6: Cu trúc n ca các cht c ch HDAC
1.2.2. Liên quan gia cu trúc và tác dng ca các cht c ch HDAC
Các cht c ch HDAC da trên cu trúc amid alkyl acid
c bin nhiu, ví d m
3 phn chính A-B-C:
- Ph n hiu l c hi ng là aryl).
v n cht
tng hc cho thn s có tác
dng t.
- Phn B là cu n ng là hydrocarbon mch
h hoc nh
- Phn C là nhóm liên kt vi Zn
2+
ng kt liên quan cu trúc tác dng ca mt dãy các dn
cht cc nghiên cu [8] (hình 7):
9
Hình 7: SAR ca các cht c ch HDAC dn cht acid hydroxamic
1.3. MT S NGHIÊN CU TNG HP CÁC ACID
HYDROXAMIC C CH HDAC TRÊN TH GII VÀ VIT NAM:
T nha th k c, rt nhiu nhà khoa hc trên th gii
p trung nghiên cbài báo c công b trong quá trình
tìm kim các cht c ch n nay, bên cnh 2 cht là vorinostat
(Zolinza
®
) và depsipeptid (Romidepsin
®
c FDA phê duyt s dng
u tr u lympho da t bào T, còn có khoc
nghiên cu pha lâm sàng I, II (bảng 1).
Bng 1: Các cht c ch HDAC nghim trên lâm sàng
Nhóm
Hp cht
Pha
Lo
Acid béo
mch ngn
Butyrat
AN-9 (tin
thuc)
Acid valproic
Phenyl butyrat
I, II
I, II
I, II
I
i tràng
Th rn, NSCLC
Th r
AML, MDS, CTCL, u trung
biu mô
Th rn, AML/MDS
10
Acid
hydroxamic
SAHA
PXD 101
NVP-LAQ824
LBH-589
ITF-2357
SB-939
CRA-024781
JNJ-16241199
I, II
II
I
II, III
II
I
I
I
Th r
Th r
Th rn, AML, ALL, MDS
U lympho Hodgkin
Th r
Các
benzamid
SNDX-275
CI-994
MGCD-0103
I, II
I, II
II
Th rn, u lympho, AML
Th rn, NSCLC, t bào
thn, ty
Th rch cu,
MDS
Peptid
vòng
Depsipeptid
(FK-228)
I, II
Th rn, CLL,
t bào T
ngoi vi, RAI kháng
i tràng
tin trin
Ghi chú:NSCLC: carcinoma tế bào phổi không nhỏ; AML: ung thư bạch cầu tủy bào cấp;
MDS:hội chứng loạn sản tủy; CTCL: u lympho da tế bào T; ALL: ung thư bạch cầu cấp;
CLL:ung thư bạch cầu mãn
Các cht c ch c th nghi s dng
u tr c chia làm 4 nhóm da trên cu trúc [15]:
- Các acid hydroxamic: TSA, SAHA.
- Các peptid vòng: depsipeptid, CHAPs.
- Các acid béo mch ngn: butyrat, phenylbutyrat, valproic acid.
- Các benzamid: N-acetyldinalin, MS-275.
Mu có nhng hn ch nh
- Các benzamid và acid béo có hiu lc kém.
- Các peptid vòng khó tng hp vì cu trúc phc tp.
- Các acid hydroxamic b chuyn hóa nhanh và c ch không chn lc
lên các loi enzym HDAC.
11
Trong s các nhóm trên, nhóm các acid hydroxamic to chelat bn
vng vi Zn
2+
nht và hu ht các dn cht cu c ch
HDAC n nM (các hp cht còn ln c ch HDAC vi IC
50
mc µM). Chính vì vy, các c nghiên cu rng rãi
trên th gii. Nhiu nhóm nghiên c lc tìm kim các dn cht mi
da trên phiên mu ca TSA , SAHA (hình 8) và các chc.
TSA
SAHA
Hình 8: Công thc cu to ca TSA và SAHA
Dm cu trúc ca các cht c ch HDAC (hình 6- trang
8), các nghiên cu có th tii mt trong các phn cu trúc là
nhóm khóa hong hoc cu ni. Sau ây là tng kt mt s nghiên cu
trên th gii v i cu trúc ca các acid hydroxamic.
1.3.1. i cu ni:
n hình cho phn cu ni 5-6 carbon. Chúng th
hin tác dng c ch mnh HDAC [20]. Hu ht các nghiên cu ch ra
rng khong cách tt nht gia nhóm acid hydroxamic và phn (A) là 5, 6, 7
nguyên t carbon, kh c ch ca dn cht mang cu ni 6C
li cu ni 5C hay 7C và tác dng tt nhiu so vi cu ni
3C hoc 4C [2,3,6].
Trong lun án Tin s Dc hc c Kim Oanh (Vit Nam)
[5] ng hp các acid hydroxamic mang khung benzothiazol (hình 9), vi
dài cu ni, kt qu là:
Các cht cha vòng benzothiazol vi mch alkyl 2-3 nhóm methylen
không có tác dng c ch
12
methylen, ch c b u có tác d u
(n khong 10µg/ml). Phn cu ni có 6 nhóm methylen cho hot tính
tt nht trên HDAC (c ch HDAC2 vi IC
50
=0,009-0,53 µg/ml và hu ht
u c ch HDAC1 1µg/ml) [5].
n = 2-6
Hình 9: Các acid hydroxamic mang khung benzothiazol
Trong các cht c ch HDAC nguyên mu, nhóm khóa hong có
th liên kt vi phn cu ni thông qua các nhóm cho hoc nhn liên kt
i vi các cht c ch HDAC có liên kt amid cu
ni, liên kt này có vai trò quan trng. Vio chiu liên k
i tác dng ca các cht c ch HDAC [8].
Nhóm nghiên cu thut k và tng
hp gn 40 dn chc ca SAHA (hình 10) [8]. Nhiu cht trong
s này có hot tính c ch m chí m
Trong c th nghit và
cho kt qu rt kh ng cho các nghiên cu tip theo.
Hình 10: Các dn chc ca SAHA
1.3.2. i nhóm khóa hong:
Bên cnh các nghiên ci cu ning nghiên cu kho sát
i nhóm khóa hoc nhiu nhà khoa hc quan tâm.
13
Các nhà khoa hc thuc Vin nghiên ci Walter Reed (M)
t k và tng hp rt nhiu dn cht acid hydroxamic mang hp phn
phenylthiazol thay th vào v trí phenyl ca SAHA (hình 11) [37].
A1
A2
Hình 11 SAHA
Kt qu giá tác dng trên HDAC cho thy dn cht A1 vi nhóm
khóa hong là 3-aminophenyl-5-thiazolyl có tác dng c ch mnh nht
vi IC
50
=10,4 nM, m SAHA trên cùng th nghim. ng phân v
trí ca A1 là A2 (nhóm th amino v dng m
i SAHA [37].
Còn ti Vit Nam, trong nhu kt qu
nghiên ci nhóm khóa hoc công b trong các tp chí
c và quc t.
Trong lun Thc s c hc ca Nguyn Th (Vit Nam) [4],
nhóm phenyl ca SAHA bng mt lot dn cht mang khung 3-
oxim-isatin. Kt qu c ch dòng t bào SW620 c (bảng 2) ht sc
kh quan, c 6 chu c ch SW620 m
14
R
IC
50
(µg/ml)/SW620
-H
0,64
-F
0,11
-Cl
0,65
-Br
0,29
-NO
2
3,39
-CH
3
0,99
SAHA
3,70
Bng 2: Các giá tr IC
50
ca các acid hydroxamic mang khung 3-oxim-isatin
Nhìn chung, vic ti nhóm nhn din b mt nhm khai thác s
khác bit phn ming kênh enzym gia các HDAC, t thit k
công tht tính ho c ch chn lc. Nhóm nhn
din b mt ch yu là các vòng, có th c peptid vòng. Các
nghiên cu cho thy nhóm nhn din b mng t
vòng no. Mt khác vòng lng t (khi thay nhóm phenyl
ca SAHA bng vòng indol thì IC
50
ca dn cht indol nh u ln
[33] ). Khi vòng t tính [9].
Tóm li, các nghiên cu v ng c ch HDAC hin
nay ti mt trong hai phn cu trúc là i nhóm khóa hot
ng hoc cu ni, u vi mc cht có hot tính c ch HDAC
t, ng thi mong muc ng viên cho th lâm sàng.
i vi cu ni, hu ht các nghiên cc kh
c ch HDAC ca các dn cht acid hydroxamic mang cu ni 6C là t
Chính vì vy, trong Khóa lun tt nghip này, chúng tôi tp trung vào
m i nhóm khóa ho i nhân phenyl ca SAHA
bng b khung 3-methoxim-isatin vi m a nhóm
khóa hong vi vòng acid aminh ming kênh enzym. Nh t
tính c ch HDAC và c ch s phát trin ca t bào in vitro và in vivo.
15
Phn II: NGUYÊN LIU, THIT B, NI DUNG VÀ
U
2.1. NGUYÊN VT LIU, THIÊT B
2.1.1. Hóa cht
Các hóa cht, dung môi dùng trong quá trình thc nghim bao gm:
Nguyên liu
Tên nguyên liu
Xut x
Hóa cht
chính
Isatin
Merck
5-floro isatin
Merck
5-cloro isatin
Merck
5-bromo isatin
Merck
Hydroxylamin hydroclorid
Sigma-aldrich
O-methylhydroxylamin hydroclorid
Sigma-aldrich
Ethyl 7-bromoheptanoat
Sigma-aldrich
Dung môi và
hóa cht
khác
Dimethyl formamid
Merk
Ethanol
Vit Nam
TEA
Vit Nam
Kali carbonat
Vit Nam
Dicloromethan
Vit Nam
Methanol
Vit Nam
Natri hydroxyd
Vit Nam
Kali iodid
Vit Nam
Dd HCl 5%
Vit Nam
Natri sulfat
Vit Nam
Ethyl acetat
Vit Nam
Vit Nam
Dd FeCl
3
5%
Vit Nam
16
2.1.2. Thit b và dng c
- Bình ct, bình chy sc
ký lp mng (TLC), ng nghim, cc có m, phu lc.
- Máy khuy t gia nhit, sinh hàn ht quay chân không,
nóng chy nhi n (Electrothermal
digital).
- T lnh, t sy.
- Cân phân tích, cân k thut.
- Giy cân, giy ch th vy lc.
- Bn mng silicagel Merck 70-230 mesh.
- Ph hng ngo c ghi trên máy Perkin Elmer ti phòng thí
nghim b môn Hóa vt liu khoa Hóa Tng i hc Khoa hc t
nhiên i hc Quc gia Hà Ni.
- Ph khc ghi bng máy khi ph Agilent 6310 Ion Trap MS
và máy khi ph HP 5989B MS ca Vin Hóa hc các hp cht t
nhiên Vit Nam.
- Ph cng t ht nhân proton (
1
H-NMR) và carbon (
13
C-NMR)
c ghi bng máy Bruker AV-500 ti Trung tâm Khoa hc và công
ngh Vit Nam.
2.2. NI DUNG NGHIÊN CU
2.2.1. Tng hp hóa hc
* Tng hp 4 cht:
- N-hydroxy-7-(3-(methoxyimino)-2-oxoindolin-1-yl) heptanamid (4a)
- N-hydroxy-7-(5-floro-3-(methoxyimino)-2-oxoindolin-1-yl) heptanamid (4b)
- N-hydroxy-7-(5-cloro-3-(methoxyimino)-2-oxoindolin-1-yl) heptanamid (4c)
- N-hydroxy-7-(5-bromo-3-(methoxyimino)-2-oxoindolin-1-yl) heptanamid (4d)
* Ki tinh khit và xác nh cu trúc ca các cht tng hc.