Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề văn 7 - sưu tầm đề kiểm tra, thi định kỳ học sinh giỏi môn văn bồi dưỡng (87)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.12 KB, 13 trang )

Bộ đề kiểm tra môn Ngữ Văn lớp 7: HK I
Đề 1
Tiết 12: Viết bài kiểm tra số 1 (học sinh làm bài ở nhà)
Hình thức: tự luận 100%
Thang điểm: 10

Ma trận đề
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Tập làm văn Học sinh làm được
bài văn miêu tả về 1
cảnh đẹp mà em được
nhìn thấy trong dịp
nghỉ hè.
Số câu
Số điểm
Số câu: câu 1
Số điểm: 10
Số câu:1
Số điểm: 10
Tống số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Đề bài: Miêu tả một cảnh đẹp mà em đã gặp trong mấy tháng nghỉ hè (có thể là phong


cảnh nơi em nghỉ mát: cánh đồng, núi sông… ).
• Thang điểm và đáp án
A. Mở bài (1,5đ)
- Giới thiệu được đối tượng cần miêu tả.
- Hoàn cảnh tiếp xúc với đối tượng miêu tả như thế nào?
B. Thân bài (7đ)
- Tả chi tiết đối tượng:
- Thời gian?
- Địa điểm ở đâu?
- Phong cảnh nơi đó như thế nào: thiên nhiên, cây cối, con người….
- ở đó có gì hấp dẫn và nổi bật.
C. Kết bài (1,5đ)
Cảm nghĩ của em sau khi được đến đó như thế nào?
Mong ước sẽ lại được đến nơi đây vào 1 ngày gần nhất.
Đề 2
Tiết 18: Kiểm tra 15 phút - Tiếng việt
• Ma trận đề
Phương pháp: tự luận 100%
Thang điểm: 10
Đề bài
• Khoanh tròn vào phương án đúng nhất:
Câu 1: Nghĩa của…………….có tính chất phân nghĩa.
A . Từ ghép đẳng lập.
B . Từ ghép chính phụ.
C . Từ ghép.
Câu 2: So với từng thành tố tạo nên từ ghép đẳng lập, nghĩa của từ ghép đẳng lập:
A. Khái quát hơn.
B. Cụ thể hơn.
C. Rõ hơn.
Câu 3: Từ láy là từ được tạo thành trên cơ sở…………giữa các tiếng theo một quy luật

nhất định.
A. Kết hợp nghĩa.
B. Lặp lại âm thanh.
C. Hòa phối âm thanh.
Câu 4: Từ láy toàn bộ………….được tạo thành bằng cách láy lại nguyên vẹn tiếng gốc.
A. Không phải bao giờ cũng.
B. Không.
C. Luôn luôn.
Câu 5: Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép chính phụ?
A. Chài lưới.
B. Bà ngoại.
C. Quần áo.
D. Ông bà.
Câu 6: Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép đẳng lập?
A. Thơm ngát.
B. Vui lòng.
C. Quần áo.
D. Nhà trường.
Câu 7: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
A. Nho nhỏ.
B. Nghênh nghênh.
C. Hùng dũng.
D. Bần bật.
Câu 8: Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc sau đây để tạo thành từ láy:
A. Phập……………
B. Bập……………
C. Xập…………….
D. Thập……………
Câu 9: Chọn từ thích hợp trong hai từ đã cho và điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. lẩn thẩn/ tẩn mẩn

a, Càng già cụ càng sinh ra……………, toàn nói những chuyện linh tinh, khó hiểu.
b, Con bé con…………….nhặt từng hạt cườm nhỏ li ti bỏ vào lọ.
2. loảng xoảng/ choang choảng.
a, Tôi nghe hai đứa cãi nhau…………………….suốt từ nãy đến giờ.
b, Tiếng bát đĩa, xoong nồi va vào nhau………………….
Câu 10: Nối vế ở cột A với vế ở cột B sao cho thích hợp.
A B Đáp án
1.nhạy cảm a. phê phán một cách nghiêm khắc đối với
những việc làm sai trái
2. bận tâm b. nghĩa chung: phản lại người tốt, người đã
từng giúp đỡ mình.
3.cảnh cáo c. cảm nhận rất nhanh và tinh bằng các giác
quan, bằng cảm tính.
4. bội bạc d. hay suy nghĩ, lo lắng, không yên lòng.
Câu 11: Cho các từ: các đoạn, tính liên kết, hợp lý, dễ hiểu, rời rạc, nối liền, hãy điền vào
chỗ trống thích hợp trong câu sau:
Trong một văn bản có……………………, các câu,………………phải
được…………….với nhau một cách tự nhiên,………………, để việc diến đạt trở nên
………………, không bị……………… và hỗn độn.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: TIẾNG VIỆT 15’
HÌNH THỨC: TNKQ
TỈ LỆ: 10 ĐIỂM
Mức
Độ
Tên chủ
Đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

Chủ đề 1:
tiếng việt.
Từ ghép
Từ láy
Nhận biết
được thế
nào là từ
ghép, thế
nào là từ
láy.
Hiểu được
nghĩa của
từ, xác định
được các từ
ghép từ láy.
Điền được
các từ thích
hợp vào chỗ
trống
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ :15%
Số câu: 5
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 3
Số điểm: 6

Tỉ lệ: 60%
Số câu:11
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 5
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 3
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu:11
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Đáp án và thang điểm
Mỗi câu được 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7
B A B A A C C
Câu 8: A. phập- phồng C. xập- xòe
B. bập- bềnh D. thập thò
Câu 9: (1 điểm)
1. a- lẩn thẩn b- tẩn mẩn
2. a. choang choảng b- loảng xoảng.
Câu 10 :nối cột A- B(1 điểm)
1- a 2- d 3- a 4- b

Câu 11: (1 điểm)
Trong một văn bản có tính liên kết, các câu, các đoạn phải được nối liền với nhau
một cách tự nhiên, hợp lý, để việc diễn đạt trở nên dễ hiểu, không bị rời rạc và hỗn độn.
Đề 3
Tiết 27: Kiểm tra 15phút - tập làm văn
• Ma trận đề:
- Phương pháp: tự luận 100%
- Thang điểm : 10
Ma trận đề
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Tập làm văn Học sinh
trình bày
được các
bước để làm
1 bài văn
biểu cảm.
Xác định được
đối tượng và
tình cảm trong
1 đề văn biểu
cảm.
Học sinh làm được
bước 2 của bài văn
biểu cảm với chủ đề
tự chọn.
Số câu
Số điểm
Câu 1: 2đ ½ câu 2: 2đ ½ câu 2: 6đ Số câu:2

Số điểm: 10
Tống số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Câu 1: 2đ
Tỉ lệ: 20%
½ câu 2: 2đ
Tỉ lệ: 20%
½ câu 2: 6đ
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 2
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
• Đề bài
Câu 1: Em hãy cho biết có mấy bước để làm một bài văn biểu cảm?chỉ ra những bước đó?
Câu 2: Cho chủ đề tự chọn, hãy xác định đối tượng, tình cảm của bài văn và làm bước 2(tìm
ý, lập dàn ý).
 Thang điểm
Câu 1: mỗi ý = 0,5đ
- Bước 1: định hướng chính xác: +viết cho ai?
+ viết để làm gì?
+ viết như thế nào?
- Bước 2: Tìm ý và sắp xếp ý (dàn bài)
- Bước 3: viết thành văn.
- Bước 4: kiểm tra lại.
Câu 2:
VD: Đề: Cảm nghĩ về dòng sông quê em.
- đối tượng biểu cảm : dòng sông quê em (1đ)
- Tình cảm: yêu thích, gắn bó.(1đ)
* Làm bước 2: dàn bài

Mb: Giới thiệu về dòng sông quê hương : yêu mến, tự hào.
Tb: Giới thiệu chi tiết:
- Dòng sông to hay nhỏ.
- Màu nước sông: trong xanh.
- Tác dụng của dòng sông: trẻ con, người lớn…
- Dòng sông gắn bó với tuổi thơ của em nhue thế nào? Có những kỉ niệm gì?
KB: Nêu cảm nghĩ của em vê dòng sông.
Đề 4
Tiết 30+31: Viết bài tập làm văn số 2
• Ma trận đề
- Phương pháp: tự luận 100%
- Thang điểm: 10
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Tập làm văn Học sinh làm được
bài văn biểu cảm về
chủ đề thiên nhiên,
thực vật…
Số câu
Số điểm
Số câu: câu 1
Số điểm: 10
Số câu:1
Số điểm: 10
Tống số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%

* Đề bài:
Đọc đoạn văn “Hoa học trò” (Ngữ văn 7, tập 1, trang 87), em thấy Xuân Diệu có cảm
nghĩ gì về hoa phượng trong ngày hè?còn em, em có cảm nghĩ gì về loài hoa rất gắn
bó với học trò này.Em hãy trình bày những cảm nghĩ của riêng em?
* Đáp án và thang điểm
A.MB (1,5đ)
- Hoa phượng gắn bó với học trò, luôn báo hiệu những mốc quan trọng trong đời sống
của người học trò.
- Do đó, hoa phượng luôn làm nảy sinh nhiều cảm xúc trong lòng người học trò.
B. TB (7đ)
- Hoa phượng báo hiệu mùa hè đến, với học trò nó gợi nhiều cảm nghĩ:
+ Lo lắng cho ôn tập, thi cử.
+ Hồi hộp chờ kết quả của những kì thi.
+ Chờ đón những ngày nghỉ hấp dẫn.
+ Tâm trạng buồn và nhớ thương của nhũng lũ học trog khi phải xa bạn bè, thầy cô và
mái trường.
- Hoa phượng chỉ nở trong những ngày hè nhưng vẫn gợi cho học trò hướng tới năm
học sau.
- Hoa phượng của chúng em trong hè không buồn.
C, KB (1,5đ)
- Suy ngẫm về hoa phượng: mùa hè nhiều hoa trái sao chỉ có hoa phượng được mang
tên “Hoa học trò”.
- Học sinh có thể liên tưởng mở rộng thêm.
Đề 5
Tiết 40: Kiểm tra văn 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:VĂN 45’
HÌNH THỨC :TỰ LUẬN
THANG ĐIỂM :10 ĐIỂM
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Chủ đề:
Cổng trường
mở ra
Hiểu và cảm
nhận được
tình cảm mà
người mẹ
dành cho con,
nhận ra được
phương thức
mẹ trò
chuyện với
con
tác dụng của
cách biểu đạt
tình cảm đó
Số câu
Số điểm
Câu 1(1/2)
2 điểm
Số câu:1 (1/2)
1 điểm
Số câu:1
Số điểm:3

Qua Đèo
Ngang
Nhận ra được
tác giả của
bài thơ
Chỉ ra được nội
dung ý của nghĩa
của bài thơ.
Viết được nguyên
văn bài thơ.
Số câu
Số điểm
Câu :2(1/3)
O,5đ
Câu 2(2/3)
1,5điểm
Câu 2(3/3)
2 điểm
Số câu:1
Số điểm:4
Nam Quốc
sơn hà
Chỉ ra được
đây là bản
tuyên ngôn
độc lập đầu
tiên của nước
ta
Giải thích được
thế nào là Tuyên

ngôn độc lập
Nội dung của
Tuyên ngôn độc
lập trong bài thơ
Số câu
Số điểm
Câu 3(1/3)
0,5 điểm
Câu 3(2/3)
0,5 điểm
Câu 3(3/3)
2 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tổng số câu :
Tổng số điểm:
Tỉ lê:
Số câu: 1,25
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1,25
Số điểm: 3
Tỉ lê: 30%
Số câu: 0,5
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
• Đề bài:

Câu 1: Văn bản “Cổng trường mở ra” có phải người mẹ đang nói trực tiếp với con không?
Theo em người mẹ đang tâm sự với ai? Cách viết này có tác dụng gì? (3 điểm)
Câu 2 .Viết thuộc lòng bài thơ “Bánh trôi nước” cho biết tên tác giả và nêu ý nghĩa chính
của bài thơ (4 điểm)
Câu 3: “Sông núi nước Nam” được coi là bản Tuyên ngôn Độc lập đầu tiên của nước
ta.Vậy thế nào là một Tuyên ngôn Độc lập? Nội dung Tuyên ngôn Độc lập trong bài thơ là
gì (3 điểm )
Biểu điểm
*Câu 1:Trong văn bản “Cổng trường mở ra” người mẹ không nói trực tiếp với con mà
người mẹ đang nói với chính mình
->Làm nỗi bật tâm trạng, khắc họa tâm tư, tình cảm, nhu6ng4 điều sâu thẳm khó nói bằng
lời (1 điểm)
*Câu 2:Viết thuộc lòng bài thơ “Bánh trôi nước” (2 điểm)
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son
Tác giả: nữ sĩ Hồ Xuân Hương (0,5đ)
Nội dung chính:Tác giả vừa trân trọng vẻ đẹp, phẩm chất trong trắng, son sắt của người
phụ nữ trong xã hội xưa, vừa cảm thương sâu sắc cho thân phận chìm nổi của họ(1,5 đ)
*Câu 3:Tuyên ngôn độc lập là lời tuyên bố về chủ quyền của đất nước và khẳng định
không 1 thế lực nào xâm phạm(1 điểm)
-Nội dung tuyên ngôn độc lập trong bài “Sông núi nước Nam”
+Nước Nam là của người Nam. Điều đó đã được sách trời định sẵn (1 điểm)
+Kẻ thù không được xâm phạm, nếu xâm phạm sẽ chuốc lấy thất bại (1 điểm)
Đề 6
Tiết 44: Kiểm tra Tiếng việt 45 phút
• Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL TN TL
Cấu tạo
từ
Học sinh
nhận diện
được đâu
là từ ghép
đâu là từ
láy.
. Tìm được
các từ láy
phù hợp
Số câu:
Số điểm:
Câu1:0,25
Câu 2:0,25
Câu12:0,25 Số câu: 3
Số điểm:
0,75đ
Đại từ Xác định
được vai
trò của đại
từ trong
câu.
Số câu:
Số điểm:
Câu3:0,25đ Số câu:1
Số điểm:
0,25đ

Từ Hán
Việt
Nhận diện
được từ
HV
Hiểu được
nghĩa của
từ HV
trong câu.
Giải
thích
được vì
sao
người
Việt
thích đặt
tên
người,
tên địa
lý bằng
từ Hv.
Số câu
Số điểm
Câu 5:
0,25đ
Câu 4:
0,25đ
Câu 15:

Số câu:3

Số điểm:
1,5đ
Quan hệ
từ
Hiểu được
qht và phát
hiện lỗi sai.
Thế nào
là quan
hệ từ?
Dặt câu
với các
cặp qht
Số câu :
Số điểm :
Câu 6 :
0,25đ
½ Câu14

½ câu 14
2 đ
Số câu :2
Số điểm
3,25đ
Các loại
từ
Tìn được
tư đồng
âm, đồng
ngĩ, trái

nghĩa.
Trình
bày
được thế
nào là từ
đồng
nghĩa,
có mấy
loại từ
đồng
nghĩa.
Lấy
được vd
về từ
đồng
nghĩa.
Số câu :
Số điểm :
Câu
7,8,9,10,11
Số điểm :2
2/3 câu
13 :2đ
(1/3)câu
13 :1đ
Số câu :5
Số điểm

Tổng số
câu

Tổng số
điểm
Tỉ lệ
Số câu :8
Số điểm :2
Tỉ lệ 20%
Số câu :5
Số điểm :4
TL :40%
Số câu :2
Số điểm : 4
Tỉ lệ : 40%
Số
câu :15
Số
điểm :10
TL :100%
Đề bài
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
a.Sách vở b.Bà ngoại c.Bàn ghế d.Quần áo
2.Các từ “đèm đẹp”, “chiêm chiếp”thuộc loại từ láy nào?
a.Láy toàn bộ b.Láy bộ phận c.Cả a và b
3.Đại từ “ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu?
“Ai làm cho bể kia đầy”
Cho ao kia cạn cho gầy cò con”
a.Chủ ngữ b.Trạng ngữ c.Vị ngữ d.Phụ ngữ
4.Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì?
a.Nghìn b.Dời c.Trăm d.Trời

5.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?
a.Núi sông b.Ông cha c.Hồi hương d.Nước nhà
6.Câu “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ?
a.Thiếu quan hệ từ
b.Thừa quan từ
c.Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
d.Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
7.Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”?
a.To b.Lớn c.tràn trề d.Dồi dào
8.Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
a.Trẻ-Già b.Sáng-Tối c.Sang-Hèn d.Chạy-Nhảy
9.Từ đồng âm là:
a.Những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau
b.Những từ có nghĩa trái ngược nhau
c.Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
d.Tất cả đều đúng
10.Từ nào trong các từ sau có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau:
“Chiếc ô tô này chết máy”
a.Mất b.Hỏng c.Đi d.Qua đời
11.Trong các từ sau từ nào trái nghĩa với từ “trân trọng”
a.Vui vẻ b.Chăm sóc c.Coi thường d.Giữ gìn
12.Điền các từ láy vào chỗ trống để hoàn thành các câu thơ sau:
…………………… dưới núi, tiều vài chú
…………………… bên sông, chợ mấy nhà
II/PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Cấu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có mấy loại? mỗi loại cho 1 ví dụ.(3 điểm)
Câu 2: Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí? Cho ví
dụ (1 điểm)
Câu 3: Thế nào là quan hệ từ? Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau: (3 điểm)
Tuy……nhưng

Sở dĩ…là vì
* Đáp án và thang điểm:
I. Trắc nghiệm (3đ): mỗi câu = 0,25đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
B A A D C C B D A B C
12:- lom khom
- lác đác
II.Tự luận (7đ)
Câu 1: 3đ
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ đồng nghĩa có 2 loại: + từ đồng nghĩa hoàn toàn.
+ từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Vd: học sinh tự làm:
Câu 2: 1đ
Sở dĩ người VN thích dùng từ HV để đặt cho tên người, tên địa lý vì nó mang sắc thái
trang trọng
Vd: Trường giang, Minh, Quang, Vân
Câu 3: 3đ
Qht dùng để biểu thị các quan hệ ý nghĩa như: so sánh, sở hữu, nhân quả
Hs đặt câu với cặp từ cho sẵn.
Đề 7
Tiết 45: Kiểm tra Văn học- 15 phút
• Ma trận đề kiểm tra
- Phương pháp: tự luận
- Thang điểm: 10
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Thơ trung đại
Việt Nam

Nhận biết
được tác giả
của các bài
thơ.
Hiểu và càm
nhận được
những đặc sắc
về nội dung và
nghệ thuật của
1 số bài thơ
trung đại VN
Viết theo trí nhớ bài
thơ.Phân tích được
tâm trạng của tác giả
trong bài thơ đó.
Số câu
Số điểm
Câu 1/3
Số điểm: 1
Câu 1/3
Số điểm:3
Câu 1/3
Số điểm:6
Số câu:1
Số điểm: 10
Tống số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Câu 1/3
Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%
Câu 1/3
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Câu 1/3
Số điểm:6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 1
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Đề bài: Bài thơ “Qua Đèo Ngang” - tác giả là ai? Nội dung và nghệ thuật chính của
bài thơ là gì? Chép theo trí nhớ bài thơ và phân tích tâm trạng của tác giả?
* Thang điểm và đáp án.
- Tác giả: Bà Huyện Thanh Quan.
- Nội dung: bài thơ thể hiện tâm trạng cô đơn thầm lặng, nỗi niềm hoài cổ của nhà thơ
trước cảnh vật Đèo Ngang.
- Nghệ thuật: + sử dụng thể thơ Đường luật.
+ sử dụng bút pháp tả cảnh ngụ tình.
+ NT đối.
+ Sử dụng từ láy, từ đồng âm khác nghĩa.
- Chép theo trí nhớ bài thơ: HS tự làm
- Tâm trạng của tác giả: buồn, cô đơn, hoài cổ, nhớ nước thương nhà qua việc miêu tả:
thời gian- chiều tà; không gian và cảnh vật ở Đèo Ngang hoang vu, vắng lặng, thưa thớt của
sụ sống….
Đề 8
Tiết 51+52: Viết bài tập làm văn số 3
* Ma trận đề:
- Phương pháp: tự luận
- Thang điểm: 10
Ma trận đề

Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Tập làm văn Viết được bài văn
biểu cảm về người
thân thiết nhất của
em(ông, bà, cha, mẹ,
anh chị, thầy cô…)
Số câu
Số điểm
Số câu: câu 1
Số điểm: 10
Số câu:1
Số điểm: 10
Tống số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
• Đề bài: Cảm nghĩ về người thân yêu nhất của em
• Đáp án và thang điểm:
*Vd: cảm nghĩ về bà
A, Mở bài (1,5đ)
Giới thiệu được đối tượng biểu cảm, cảm xúc chung về đối tượng.( bà là người em yêu
kính nhất).
B, Thân bài (7đ)

- Tả về đối tượng: bà đã hơn 70 tuổi nhưng sức khỏe vẫn dẻo dai.
- Mái tóc bạc, búi cao, gương mặt phúc hậu, ánh mắt hiền từ, nụ cười độ lượng.
- Bà rất yêu các cháu.
- Tần tảo đảm đang nuôi các con nên người, giúp các con nuôi dạy cháu chăm ngoan.
- Thái độ của mọi người với bài: ai cũng yêu mến và kính trọng bà.
- Tình cảm của em đối với bà: bà là chỗ dựa tin cậy của em, em thường xin ý kiến của bà
về mọi công việc. Bà luôn chăm sóc và bảo ban em hết mực….
C, Kết bài (1,5đ)
- Cảm nghĩ về đối tượng biểu cảm: Trong vòng tay che chở, đùm bọc cảu bà em thấy vô
cùng hạnh phúc. Tài sản quý giá nhất mà bà để lại cho con cháu là nếp sống: “Đói cho sạch,
rách cho thơm”.
- Ước mong bà sống mãi cùng con cháu.
Kiểm tra học kì I
Theo đề cuả Phòng Giáo dục

×