Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi Olympic ĐBSCL môn Ngữ văn 12 năm 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.19 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KÌ THI OLYMPIC ĐBSCL
Năm học 2008 – 2009
Môn : Ngữ văn –Lớp 12
(Th i gian làm bài 180 phút, không k  phát   )
_________________
(   thi này có 1 trang g m 3 câu)
Câu:1(6  i  m)
Nhà th  Xuân Di u vi t “ T  H u  ã   a th  chính tr
lên   n trình   là th  r t   i tr  tình.”
Qua bài th  “ Vi t B c”, em hãy phân tích và làm sáng
t  v n   trên.
Câu:2 (6  i  m)
“Ch t trí tu  và tính hi n   i là nh ng nét   c s c c a
truy n ng n Nguy n Ái Qu c” ( V n 12, t p m t, Nxb giáo
d c, 2000, trang 12). Anh (ch) hãy phân tích truy n ng n Vi
hành c a Nguy n Ái Qu c   làm sáng t  nh n   nh trên.
Câu:3(8  i  m)
Có ý ki n cho r ng “ Thiên nhiên là n i b t   u, là m t
trong nh ng ng n ngu n c a cái   p”
Hãy làm rõ ý ki n trên.
H t
HƯỚNG DẪN CHẤM
 á p án và bi u di  m: Câu 1
I. Nh n th  c v    :
-N m    c các thao tác ch ng minh và phân tích,k t h p gi a
bình bình lu n v n h c.
-Ch n l c, trích d n và phân tích m t s  câu th  tiêu bi u
trong bài “ Vi t B c”   minh ho .
-HS làm rõ: làm rõ ch t tr  tình chính tr trong th  T  H u nói


chung và trong bài th  “Vi t b c” nói riêng.
II.Các ý cơ bản cần đạt :
1/ Trình bày v n t t y u t  tr  tình chính tr trong th  T 
H u:
- Yếu tốù chính trị:
+ Th  T  H u th  hi n nh ng s  ki n chính tr, lch s , xã h i
tr ng   i có liên quan   n c ng   ng, dân t c và   ng.
+ Cái tôi tr  tình nhân danh   ng, c ng   ng, dân t c.
+ C m h ng ch    o là v  lch s , dân t c.
- Yếu tố chính trị được biểu hiện trong yếu tố
trữ tình:
+ Cái tôi c a nhà th  rung   ng và h   ng v  nh ng v n   , s 
ki n lch s , chính tr tr ng   i.
+ Tình yêu   ng, cách m ng, lí t   ng thông qua tình yêu l a
 ôi, tình anh em, tình m  con, tình   ng   i…( d n ch ng
nh ng câu th  trong bài : T   y, Vi t B c, Bài ca xuân 61)
2/ Y u t  tr  tình chính tr    c th  hi n qua bài th  Vi t B c:
- Đề tài, chủ đề bài thơ mang tính chính trị
( dẫn chứng- phân tích).
- Những vấn đề chính trị được thể hiện bằng
yếu tố trữ tình thiết tha sâu lắng(dẫn chứng-
phân tích).
3/ Y u t  tr  tình chính tr còn bi u hi n trong c m h ng ch 
  o c a bài th :
- Nhà thơ thật sự say mê, xúc động, hoà nhập
cái “tôi” mình trong cái “tôi” cộng đồng.
- Sự nghiệp cách mạng, đấu tranh giải phóng
dân tộc thành nguồn mạch chính cuốn hút tâm tư
nhà thơ.
- Xuyên suốt bài thơ là nỗi nhớ da diết, tình

yêu thương vô hạn dành cho đồng chí, đồng bào.
- Dường như không có ranh giới giữa cái “tôi”
và cái “ta”
III. Bi u  i  m:
- Điểm 5 – 6: ý đúng và đủ, kiến thức chứng
minh toàn diện, dẫn chứng chính xác,phong phú,
văn viết hay, có cảm xúc, diễn đạt mạch lạc, lập
luận chặt chẽ, sáng sủa rõ ràng.
- Điểm 3 – 4: Hiểu đúng vấn đề, nhưng ý có
thể chưa đầy đủ, văn chưa hay, nhưng không
mắc phải những lỗi cơ bản về kiến thức và diễn
đạt.
- Điểm 1 – 2: có tỏ ra hiểu đề nhưng thiếu ý
hoặc lộn xộn, diễn đạt lúng túng, sai sót nhiều.
- Điểm 0 : Không hiểu đề, văn kém
Đáp án và biểu điểm :câu 2
I. Nh n th  c v    :
- Hi u    c: ch t trí tu  là s  thông minh, linh ho t, khéo
léo trong vi c dùng t  ng  hình  nh…   t hi u qu  ngh 
thu t.
- Ch t hi n   i: là tính ch t m i m (so v i thi pháp trung
  i)  cách th c k  chuy n, xây d ng tình hu ng…
II.Các yêu c  b n c n   t :
1. Xu t x  và ch    c  a tác ph  m:
- N m 1922. Vua Kh i   nh sang Pháp tham d  h i tr 
Macxây, nhân dp này, Kh i   nh  ã dùng công qu     n
ch i xa x. Nh ng ng   i Vi t Nam yêu n   c  ang s ng trên
  t Pháp r t công ph n tr   c nh ng hành   ng  ó. Phan Chu
Trinh vi t th  Th t  i  u k  b y t i c a Kh i   nh, còn
Nguy n Ái Qu c vi t hàng lo t tác ph m nh  l i than vãn c a

bà Tr ng Tr c. S  thích   c bi t. Con r ng tre. Vi hành,    ã
kích, châm bi m ông vua bù nhìn này.
- Vi hành là truy n ng n xu t s c c a Nguy n Ái Qu c.
Tác ph m    c vi t b ng ti ng Pháp,   ng trên báo nhân   o
s  ra ngày 19/2/1923.
2. Tính trí tu  trong truy n ng n vi hành:
- Là tác ph m    c vi t v i m c  ích chính tr rõ ràng. Vi
hành  ã phát huy tính chi n   u s c s o c a v  khí v n
ch   ng. Ch t trí tu  c a tác ph m xuyên th m t  n i dung   n
hình th c, t  cách   t nhan   â v  tác ph m   n nh ng liên
t   ng phong phú,  a d ng, t  cách sáng t o tình hu ng   n
cách th  hi n n  c   i châm bi m tinh t  thông minh.
- Nhan   c a tác ph m là Vi hành.  â y là hình th c ch i
ch  thông minh t o    c ý ngha châm bi m, nói   n vi hành
là nói   n nh ng cu c  i d u kín tung tích c a các b c vua
chúa nh m tìm hi u th c t  cu c s ng c a nhân dân và tình
hình chính tr xã h i. Kh i   nh c ng vi hành nh ng m c  ích
c a nh ng chuy n  i lén lúc  y là x u xa. S  mâu thu n, kh p
khi ng gi a nhan   và n i dung t o nên nh ng b t ng  và t o
nên ti ng c   i ma mai, châm bi m.
- Ch t trí tu  c a tác ph m    c th  hi n  ngh  thu t
châm bi m b c th y. Gi ng  iêïu c a tác ph m ch  y u là
gi ng châm bím, ma mai nh  nhàng, hóm hnh nh ng n i
dung châm bi m r t thâm thúy sâu s c. Chân dung nhân v t
Kh i   nh    c tái hi n gián ti p qua  ôi m t c u nam n 
thanh niên ng   i Pháp nên c ng khôi hài và kch c m h n.
Cái nón chóp c a Kh i   nh h  ngh  ó là cái ch p  èn, cách
 n m c c a Kh i   nh kích thích s  tò mò c a h : Trên ng   i
 eo c  l a là, b  h t c   m, tay  eo   y nh n. D   i con m t
c a ng   i dân Pháp Kh i   nh nh  m t th ng h  r  ti n và là

con r i trên sân kh u chính tr c a th c dân.
- Tác ph m tuy có dung l   ng ng n nh ng v n th  hi n
m t tri th c sâu r ng, phong phú c a ng   i vi t. T  chuy n  i
c a Kh i   nh tác gi  liên t   ng   n chuy n vi hành c a vua
Thu n  Trung Qu c, vua Pie  n   c Nga   t o nên tính
t   ng ph n. Tác gi  hi u bi t nhi u lnh v c t   i  n  nh   n
báo chí, t  sân kh u   n lch s  c a các n   c và tâm lý thanh
niên    ng th i. V i nh ng hi u bi t sâu r ng nh  th ,
Nguy n Ái Qu c  ã d n nén    c nhi u thông tin quang tr ng
trong m t truy n ng n r t ng n.
3. Tính hi n   i c  a truy n ng n Vi hành
- Theo Ph m Vi Thông truy n ng n c a Nguy n Ái Qu c
   c vi t b ng ngòi bút “s c s o, r t  iêu luy n, r t Pháp”,
  c  i m  y    c th  hi n rõ trong Vi hành.
- Tính hi n   i c a truy n ng n Vi hành tr   c h t là hình
th c k  chuyên   c  áo. Truy n    c vi t d   i hình th c m t
b c th  g i cho cô em h   quê nhà. Trong v n h c nhân lo i
 ã có nhi u truy n ng n và ti u thuy t    c th  hi n d   i hình
th c vi t th . V n   là tác gi  truy n ng n Vi hành  ã s 
d ng hình th c này m t cách linh ho t, sáng t o,   t    c hi u
qu  ngh  thu t cao. Ch n hình th c vi t th  tác gi   ã t o
   c  n t   ng chân th c cho l i k  c a mình. Ng   i   c nh 
   c xem m t b c th  c a tác gi  g i cho ng   i thân  quê
h   ng, k  nh ng chuy n tai nghe, m t th y n i thành ph  Pari
xa l . T  hình th c th  hi n chuy n thân m t, t  nhiên, tác gi 
 a d n d t ng   i   c t  c nh này v i c nh n  m t cách linh
ho t. T  c nh  toa  i  n ng m  Pari   n c nh quê nhà th i
th   u, t  chuy n vi hành c a vua Thu n bên Tàu   n chuy n
vua Pie c a n   c Nga. V i hình th c vi t th , tác gi   ã thay
  i gi ng  i  u linh ho t tùy theo n i dung c a tác ph m: Lúc

c   i c t lúc trang nghiêm, khi vui v , khi l nh lùng, lúc tâm
tình ng t ngào, lúc châm bi m ma mai. Hình th c k  chuy n
trên  ây r t hi m th y trong v n xuôi truy n th ng.
- Tính hi n   i c a truy n Vi hành còn th  hi n  ngh 
thu t xây d ng tình hu ng   c  áo, h p d n.  ó là tình hu ng
nh m l n th t khôi hài và thú v. S  nh m l n   u tiên là c a
 ôi nam n  thanh niên ng   i Pháp trên toa tàu  i n ng m. H 
ngh r ng, ng   i An Nam ng i c nh h  là hoàng th   ng  ang
vi hành. V hoàng th   ng này ch c không bi t ti ng Pháp nên
h  c  tho i mái mà bàn lu n v  ông ta mà không s  ông ta
bi t. Nào ng  ng   i  ó r t thông th o ti ng Pháp, nh  th 
nghe    c toàn b  nh ng l i   i tho i c a h  và th  là bi t
   c thái   c a ng   i Pháp   i v i vua An Nam.
Qua tình hu ng này, tác gi   ã xây d ng    c m t chân
dung nhân v t mà không c n nhân v t ph i xu t hi n tr c ti p.
 i  u quan tr ng h n là chân dung c a Kh i   nh    c tái
hi n trong  ôi m t nh ng ng   i thanh niên hi u k   Pari.
D   i con m t c a h , Kh i   nh ch là trò gi i trí, ch là m t
th ng h  r  ti n, là m t con r i trên sân kh u chính t c a th c
dân.  â y là n i dung châm bi m sâu s c toát lên t  tình hu ng
nh m l n.
Khi  ôi b n tr  xu ng tàu, t   ng ch ng câu chuy n nh m
l n ch m d t. Nào ng  l i có tình hu ng nh m l n khác xu t
hi n. Và th  là “T t c  nh ng ai da vàng   u tr  thành hoàng
   Pháp”. “Chính ph  Pháp không nh n ra    c khách th t
c a mình bèn   i  ãi v i t t c  m i ng   i An Nam vào hàng
vua chúa”.  â y là tình hu ng có ý ngha ma mai châm bi m
và t  cáo chính sách   c tài c a th c dân Pháp. B n chúng  ã
tung ra m ng l   i m t thám dày   c   theo dõi b t b  nh ng
ng   i Vi t Nam yêu n   c mà tác gi  c a Vi hành là   i t   ng

   c chúng quan tâm nh t.
IV. Bi u  i  m:
- Điểm 5 – 6: ý đúng và đủ, kiến thức tác
phẩm toàn diện, phong phú, văn viết hay, có cảm
xúc, diễn đạt mạch lạc, lập luận chặt chẽ, sáng
sủa rõ ràng.
- Điểm 3 – 4: Hiểu đúng vấn đề, nhưng ý có
thể chưa đầy đủ, văn chưa hay, nhưng không
phải những lỗi cơ bản về kiến thức và diễn đạt.
- Điểm 1 – 2: có tỏ ra hiểu nhưng thiếu ý hoặc
lộn xộn, diễn đạt lúng túng, sai sót nhiều.
- Điểm 0 : Không hiểu đề, văn kém.
Đáp án và biểu điểm: Câu3.
A. Yêu c u chung:
- Ph i h p t t các thao tác l p lu n( ch  y u gi i thích và
phân tích).
- H c sinh có ki n th c phong phú v v n h c và   i s ng.
- Bài vi t sâu s c, di n   t m ch l c, trong sáng, câu v n
giàu hình  nh, truy n c m. Trình bày v n   linh ho t, sinh
  ng.
- Gi ng  i  u trang nghiêm, l p lu n logic, khoa h c
B. Yêu c u c  th  :(N  i dung c  b n c  n   t ).
1/ Thiên nhiên là ng n ngu n c a cái   p:
- Thiên nhiên hiểu theo nghĩa: Là toàn bộ thế
giới hữu cơ và vô cơ ngoài con người, tồn tại
trước con người hàng triệu năm.
- Không có thiên nhiên thì không có cái đẹp,
không có con người.
- Từ thế giới này sản sinh ra muôn vàn sự vật
và hiện tượng có kết cấu đẹp đẽ.

2/ Thiên nhiên là th   c  o   u tiên c a v    p trong   i s ng
con ng   i:
- Toàn bộ thế giới do con người tạo ra là thiên
nhiên thứ 2.
- Là sự mô phỏng bắt chước từ thiên nhiên.
- Con người lấy thiên nhiên làm khuôn mẫu,
thước đo định lượng cho mọi giá trị.
- Chứng minh: từ màu sắc hội hoạ, từ việc mô
phỏng âm thanh của âm nhạc, lấy chuẩn thiên
nhiên để miêu tả con người( Truyện Kiều).
3/ Con ng   i  ã di chuy n cái   p thiên nhiên vào th  gi i
nhân t o:
- Cái đẹp của vât chất do con người tạo ra đều
chứa đựng dáng vẻ thiên nhiên, màu sắc thiên
nhiên, khung cảnh thiên nhiên.
- Thiên nhiên còn chứa đựng bao bí ẩn về cái
đẹp mà con người chưa khám pha hết.
- Quá trình di chuyển cái đẹp của đất trời vào
thế giới con người sẽ tiếp diễn vô tận, vô cùng.
4/ Thiên nhiên là ngu n c m h ng say mê c a con ng   i và là
  i t   ng mô t  mãi mãi cám d  ngh  thu t:
- Không người nghệ sĩ nào có thể làm ngơ
trước vẻ đẹp thiên nhiên.
- Dẫn chứng và phân tích.
5/ Thiên nhiên là tình yêu sâu n ng   i v i th  ca:
- Thơ nào mà không có cảnh, vì cảnh có quan
hệ với tình, mà tình là cái cốt của thơ.
- Cảnh đi vào thơ như cái hứng của tình:
“ Trên tr i có dám mây xanh … v  xây”(Ca dao)
- Có khi như cái tình của lòng người ngụ vào

trong cảnh:
“ D u x a … bóng tch d   ng”(Th ng Long thành hoài c -
Bà Huy n Thanh Quan)
- Có thể nói những câu ca ngợi vẻ đẹp thiên
nhiên thuộc vào những câu hay nhất của thơ:
“ Long lanh… bóng vàng”(Truy n Ki u- Nguy n Du)
“ Cô phàm vi n  nh… thiên t  l u”(Hoàng H c lâu t ng
M nh H o Nhiên chi Qu ng L ng)
C. Bi u  i  m:
-  i  m 8: Bài vi t có c m xúc, phân tích sâu s c, có
nh ng phát hi n m i m ,   c  áo. Di n   t trôi ch y, câu v n
giàu hình  nh, truy n c m. B  c c rõ ràng, ch t ch , lôgic.
-  i  m 6: N i dung t   ng   i phong phú. Phân tích có
chi u sâu. B  c c bài v n h p lý. Di n   t trôi ch y.
-  i  m 4:   t    c h n n a s  ý, phân tích  úng h   ng.
Di n   t trôi ch y
-  i  m 2: Có n m    c   c  i  m nhân v t, phân tích còn
s  l   c, ch a có c m nh n.  ô i ch  còn di n   t v ng v .
-  i  m 1: Bài làm s  sài, b  c c ch  rõ. K  n ng làm v n
y u.

×