Trang 1/4 - Mã đề thi 109
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 4 trang)
KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………….
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là:
H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9,
Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )
Câu 1: Cho dãy các chất: Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO
2
(đktc) và 10,8g
H
2
O. Công thức phân tử X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 3: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g)
muối. Công thức của (X) là:
A. C
3
H
9
N B. CH
5
N C. C
4
H
11
N D. C
2
H
7
N
Câu 4: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch:
A. HCl B. NaOH C. NaCl D. Na
2
CO
3
Câu 5: Xenlulozơ thuộc loại
A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. lipit
Câu 6: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)
2
,
nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Glucozơ
Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẫn điện B. Tính cứng C. Tính dẫn nhiệt D. Tính dẻo
Câu 9: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung nóng ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, FeO, ZnO, MgO
Câu 10: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H
2
O) gọi là phản ứng
A. trao đổi B. trùng hợp C. nhiệt phân D. trùng ngưng
Câu 11: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
là
A. K B. Mg C. Na D. Li
Câu 12: Kim loại không tác dụng với HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Cr, Al B. Zn, Al, Fe C. Mg, Al, Cr D. Mg, Fe, Al
Trang 2/4 - Mã đề thi 109
Câu 13: Chất không phải là chất béo
A. tristearin B. triolein C. tripanmitin D. trimetylamin
Câu 14: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 1,12 lít H
2
(đktc). Khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là
A. 2,8g B. 7,2g C. 1,6g D. 5,6g
Câu 15: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Đốt dây Fe nguyên chất trong O
2
không khí
D. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO
3
loãng
Câu 16: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là
A. phản ứng không thuận nghịch B. phản ứng thuận nghịch
C. phản ứng cho nhận electron D. phản ứng este hóa
Câu 17: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử
A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbon
Câu 18: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng
này để hàn đường ray. Kim loại X là:
A. Ca B. K C. Al D. Fe
Câu 19: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H
2
O (dư) sinh ra 2,24 lít H
2
(đktc).
Kim loại M là:
A. Na B. Cs C. Li D. K
Câu 20: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất chỉ có tính oxi
hóa:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau
phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là?
A. 2,24g B. 10,2g C. 4,08g D. 0,224g
Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của K
2
Cr
2
O
7
là
A. tính oxi hóa B. tính bazơ C. tính axit D. tính khử
Câu 23: Cho các chất: CO, CO
2
, H
2
S, SO
2
, CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời
A. NaCl B. HCl C. CaCl
2
D. Na
2
CO
3
Câu 25: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl
2
và dung dịch MgCl
2
là:
A. HCl B. KCl C. KNO
3
D. K
2
CO
3
Câu 26: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần?
A. HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
D. CH
3
COOH, HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH
Câu 27: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl
2
và CrCl
3
, thu được kết
tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là
A. FeO B. ZnO C. Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
và Cr
2
O
3
Câu 28: Nhận định nào sau đây là không đúng:
A. CrO là một oxit bazơ B. Cr
2
O
3
là một oxit lưỡng tính
C. CrO
3
là một oxit axit D. CrO
3
là một oxit bazơ
Trang 3/4 - Mã đề thi 109
Câu 29: Cho Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
, Cr
2
O
3
, CrO, Cr(OH)
3
, CrSO
4
, Cr(OH)
2
. Số chất
vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 30: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 31: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa.
Chất X là:
A. anilin B. alanin C. axit aminoaxetic D. valin
Câu 32: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là:
A. 2 – 10% B. 2 – 5% C. 0,01 – 2% D. 0,01 – 5%
II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A. Na, Cu B. Ag, Ca C. Cu, Ag D. K, Ag
Câu 34: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì
khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 300 kg B. 295,3 kg C. 350 kg D. 290 kg
Câu 35: Polime nào sau đây không phải là tơ ?
A. ( CH
2
– CH )
n
B. ( CH
2
– CH
2
)
n
CN
C. ( NH – [CH
2
]
5
– CO )
n
D. ( NH – [CH
2
]
6
– CO )
n
Câu 36: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO
4
(1); FeCl
3
(2); Al
2
(SO
4
)
3
(3). Fe có thể
phản ứng với các dung dịch:
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1) (2) (3)
Câu 37: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ?
A. Xenlulozơ B. Lipit C. Protein D. Glucozơ
Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu dung dịch chuyển từ màu
vàng sang màu da cam. Vậy X là
A. KOH B. H
2
SO
4
loãng C. NaCl D. NaOH
Câu 39: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Etyl axetat D. Tristearin
Câu 40: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
là:
A. AgNO
3
dư B. HCl dư C. H
2
SO
4
dư D. NaOH dư
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat
B. Thổi khí CO
2
vào dung dịch Natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
D. Cho Al
2
O
3
tác dụng với H
2
O
Câu 42: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần:
A. Ag, Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Al, Fe C. Cu, Ag, Fe, Al D. Ag, Cu, Fe, Al
Trang 4/4 - Mã đề thi 109
Câu 43: Khối lượng KMnO
4
cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO
4
trong dung dịch có
H
2
SO
4
làm môi trường là:
A. 35,9 B. 39,5 C. 9,7 g D. 7,9 g
Câu 44: Chất tác dụng với HNO
2
ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
NH
2
C. CH
3
COOH D. CH
3
CHO
Câu 45: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. poli(metyl metacrylat) B. Poli(etilen terephtalat)
C. Tơ nilon – 7 D. Tơ nilon – 6,6
Câu 46: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, FeCl
2
,
FeCl
3
, ZnCl
2
là:
A. Na B. K C. Ba D. Cu
Câu 47: Phenyl axetat được điều chế từ
A. Phenol và metanol B. Phenol và axit axetic
C. Phenol và etanol D. Phenol và anhidrit axetic
Câu 48: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất
có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích
ancol 40
o
thu được là:
A. 2300,0 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 3194,4ml
HẾT
Trang 1/4 - Mã đề thi 271
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 4 trang)
KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 271
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………….
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là:
H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9,
Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )
Câu 1: Cho Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
, Cr
2
O
3
, CrO, Cr(OH)
3
, CrSO
4
, Cr(OH)
2
. Số chất vừa
tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 2: Xenlulozơ thuộc loại
A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. lipit
Câu 3: Nhận định nào sau đây là không đúng:
A. CrO là một oxit bazơ B. Cr
2
O
3
là một oxit lưỡng tính
C. CrO
3
là một oxit axit D. CrO
3
là một oxit bazơ
Câu 4: Chất không phải là chất béo
A. tristearin B. triolein C. tripanmitin D. trimetylamin
Câu 5: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng
này để hàn đường ray. Kim loại X là:
A. Al B. Fe C. Ca D. K
Câu 6: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch:
A. NaOH B. HCl C. Na
2
CO
3
D. NaCl
Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)
2
,
nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 8: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của K
2
Cr
2
O
7
là
A. tính khử B. tính oxi hóa C. tính bazơ D. tính axit
Câu 10: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
là
A. Na B. K C. Mg D. Li
Câu 11: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất chỉ có tính oxi
hóa:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO
3
loãng
C. Đốt dây Fe nguyên chất trong O
2
không khí
D. Thép cacbon để trong không khí ẩm
Trang 2/4 - Mã đề thi 271
Câu 13: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 1,12 lít H
2
(đktc). Khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là
A. 2,8g B. 7,2g C. 1,6g D. 5,6g
Câu 14: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là:
A. 2 – 10% B. 0,01 – 2% C. 2 – 5% D. 0,01 – 5%
Câu 15: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g)
muối. Công thức của (X) là:
A. CH
5
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
2
H
7
N
Câu 16: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H
2
O (dư) sinh ra 2,24 lít H
2
(đktc).
Kim loại M là:
A. K B. Cs C. Na D. Li
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO
2
(đktc) và 10,8g
H
2
O. Công thức phân tử X là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 18: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H
2
O) gọi là phản ứng
A. trùng hợp B. trao đổi C. nhiệt phân D. trùng ngưng
Câu 19: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl
2
và CrCl
3
, thu được kết
tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là
A. Fe
2
O
3
và Cr
2
O
3
B. ZnO C. Fe
2
O
3
D. FeO
Câu 20: Cho dãy các chất: Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, Ca(HCO
3
)
2
,
CaCO
3
. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau
phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là?
A. 10,2g B. 0,224g C. 4,08g D. 2,24g
Câu 22: Cho các chất: CO, CO
2
, H
2
S, SO
2
, CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 23: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung nóng ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg B. Cu, FeO, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, MgO
Câu 24: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là
A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng este hóa
C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron
Câu 25: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần?
A. HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
D. CH
3
COOH, HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH
Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện
Câu 27: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl
2
và dung dịch MgCl
2
là:
A. KCl B. KNO
3
C. HCl D. K
2
CO
3
Câu 28: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử
A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbon
Trang 3/4 - Mã đề thi 271
Câu 29: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 30: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa.
Chất X là:
A. anilin B. alanin C. axit aminoaxetic D. valin
Câu 31: Kim loại không tác dụng với HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Cr, Al B. Mg, Al, Cr C. Mg, Fe, Al D. Zn, Al, Fe
Câu 32: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời
A. NaCl B. CaCl
2
C. HCl D. Na
2
CO
3
- II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Polime nào sau đây không phải là tơ ?
A. ( CH
2
– CH )
n
B. ( CH
2
– CH
2
)
n
CN
C. ( NH – [CH
2
]
5
– CO )
n
D. ( NH – [CH
2
]
6
– CO )
n
Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Etyl axetat D. Tristearin
Câu 35: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
là:
A. H
2
SO
4
dư B. NaOH dư C. HCl dư D. AgNO
3
dư
Câu 36: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ?
A. Xenlulozơ B. Lipit C. Protein D. Glucozơ
Câu 37: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì
khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 300 kg B. 295,3 kg C. 350 kg D. 290 kg
Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu dung dịch chuyển từ màu
vàng sang màu da cam. Vậy X là
A. H
2
SO
4
loãng B. NaOH C. NaCl D. KOH
Câu 39: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO
4
(1); FeCl
3
(2); Al
2
(SO
4
)
3
(3). Fe có thể
phản ứng với các dung dịch:
A. (2) và (3) B. (1) và (3) C. (1) và (2) D. (1) (2) (3)
Câu 40: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A. K, Ag B. Na, Cu C. Ag, Ca D. Cu, Ag
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất
có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích
ancol 40
o
thu được là:
A. 2875,0 ml B. 2785,0 ml C. 2300,0 ml D. 3194,4ml
Câu 42: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat
B. Thổi khí CO
2
vào dung dịch Natri aluminat
C. Cho Al
2
O
3
tác dụng với H
2
O
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
Trang 4/4 - Mã đề thi 271
Câu 43: Chất tác dụng với HNO
2
ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là
A. CH
3
CHO B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
NH
2
D. CH
3
OH
Câu 44: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Poli(etilen terephtalat) B. poli(metyl metacrylat)
C. Tơ nilon – 7 D. Tơ nilon – 6,6
Câu 45: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, FeCl
2
,
FeCl
3
, ZnCl
2
là:
A. Cu B. K C. Ba D. Na
Câu 46: Phenyl axetat được điều chế từ
A. Phenol và metanol B. Phenol và axit axetic
C. Phenol và etanol D. Phenol và anhidrit axetic
Câu 47: Khối lượng KMnO
4
cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO
4
trong dung dịch có
H
2
SO
4
làm môi trường là:
A. 7,9 g B. 35,9 C. 9,7 g D. 39,5
Câu 48: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần:
A. Cu, Ag, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Al, Fe
HẾT
Trang 1/4 - Mã đề thi 312
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 4 trang)
KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 312
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………….
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là:
H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9,
Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )
Câu 1: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời
A. HCl B. NaCl C. CaCl
2
D. Na
2
CO
3
Câu 2: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl
2
và dung dịch MgCl
2
là:
A. HCl B. KCl C. K
2
CO
3
D. KNO
3
Câu 3: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g)
muối. Công thức của (X) là:
A. CH
5
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
2
H
7
N
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO
2
(đktc) và 10,8g
H
2
O. Công thức phân tử X là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 5: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng
này để hàn đường ray. Kim loại X là:
A. Fe B. K C. Al D. Ca
Câu 6: Cho Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
, Cr
2
O
3
, CrO, Cr(OH)
3
, CrSO
4
, Cr(OH)
2
. Số chất vừa
tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 7: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 8: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 9: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
là
A. Na B. K C. Mg D. Li
Câu 10: Nhận định nào sau đây là không đúng:
A. CrO
3
là một oxit axit B. CrO là một oxit bazơ
C. Cr
2
O
3
là một oxit lưỡng tính D. CrO
3
là một oxit bazơ
Câu 11: Xenlulozơ thuộc loại
A. lipit B. đisaccarit C. polisaccarit D. monosaccarit
Câu 12: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 1,12 lít H
2
(đktc). Khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là
A. 2,8g B. 7,2g C. 1,6g D. 5,6g
Trang 2/4 - Mã đề thi 312
Câu 13: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa.
Chất X là:
A. anilin B. alanin C. axit aminoaxetic D. valin
Câu 14: Cho dãy các chất: Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, Ca(HCO
3
)
2
,
CaCO
3
. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 15: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H
2
O (dư) sinh ra 2,24 lít H
2
(đktc).
Kim loại M là:
A. K B. Cs C. Na D. Li
Câu 16: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử
A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbon
Câu 17: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Thép cacbon để trong không khí ẩm
B. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO
3
loãng
C. Đốt dây Fe nguyên chất trong O
2
không khí
D. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl
Câu 18: Cho các chất: CO, CO
2
, H
2
S, SO
2
, CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 19: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau
phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là?
A. 10,2g B. 0,224g C. 4,08g D. 2,24g
Câu 20: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl
2
và CrCl
3
, thu được kết
tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là
A. ZnO B. Fe
2
O
3
C. FeO D. Fe
2
O
3
và Cr
2
O
3
Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của K
2
Cr
2
O
7
là
A. tính axit B. tính oxi hóa C. tính bazơ D. tính khử
Câu 22: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung nóng ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg B. Cu, FeO, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, MgO
Câu 23: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là
A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng este hóa
C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron
Câu 24: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần?
A. HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
D. CH
3
COOH, HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH
Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính cứng C. Tính dẻo D. Tính dẫn điện
Câu 26: Chất không phải là chất béo
A. triolein B. trimetylamin C. tristearin D. tripanmitin
Câu 27: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất chỉ có tính oxi
hóa:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Trang 3/4 - Mã đề thi 312
Câu 28: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H
2
O) gọi là phản ứng
A. trùng hợp B. nhiệt phân C. trùng ngưng D. trao đổi
Câu 29: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch:
A. NaCl B. Na
2
CO
3
C. NaOH D. HCl
Câu 30: Kim loại không tác dụng với HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Cr, Al B. Mg, Al, Cr C. Mg, Fe, Al D. Zn, Al, Fe
Câu 31: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là:
A. 0,01 – 5% B. 2 – 5% C. 2 – 10% D. 0,01 – 2%
Câu 32: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)
2
,
nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?
A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ
II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ?
A. Xenlulozơ B. Protein C. Glucozơ D. Lipit
Câu 34: Polime nào sau đây không phải là tơ ?
A. ( CH
2
– CH )
n
B. ( CH
2
– CH
2
)
n
CN
C. ( NH – [CH
2
]
6
– CO )
n
D. ( NH – [CH
2
]
5
– CO )
n
Câu 35: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì
khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 300 kg B. 295,3 kg C. 350 kg D. 290 kg
Câu 36: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
là:
A. AgNO
3
dư B. H
2
SO
4
dư C. NaOH dư D. HCl dư
Câu 37: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO
4
(1); FeCl
3
(2); Al
2
(SO
4
)
3
(3). Fe có thể
phản ứng với các dung dịch:
A. (1) và (3) B. (1) (2) (3) C. (2) và (3) D. (1) và (2)
Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu dung dịch chuyển từ màu
vàng sang màu da cam. Vậy X là
A. H
2
SO
4
loãng B. KOH C. NaOH D. NaCl
Câu 39: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A. K, Ag B. Na, Cu C. Ag, Ca D. Cu, Ag
Câu 40: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ?
A. Saccarozơ B. Etyl axetat C. Tristearin D. Fructozơ
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Poli(etilen terephtalat) B. Tơ nilon – 6,6
C. Tơ nilon – 7 D. Poli(metyl metacrylat)
Trang 4/4 - Mã đề thi 312
Câu 42: Khối lượng KMnO
4
cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO
4
trong dung dịch có
H
2
SO
4
làm môi trường là:
A. 7,9 g B. 39,5 C. 35,9 D. 9,7 g
Câu 43: Phenyl axetat được điều chế từ
A. Phenol và metanol B. Phenol và axit axetic
C. Phenol và anhidrit axetic D. Phenol và etanol
Câu 44: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần:
A. Cu, Ag, Fe, Al B. Cu, Ag, Al, Fe C. Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Al, Fe
Câu 45: Chất tác dụng với HNO
2
ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
NH
2
C. CH
3
COOH D. CH
3
CHO
Câu 46: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat
B. Cho Al
2
O
3
tác dụng với H
2
O
C. Thổi khí CO
2
vào dung dịch Natri aluminat
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
Câu 47: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất
có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích
ancol 40
o
thu được là:
A. 2875,0 ml B. 2300,0 ml C. 3194,4ml D. 2785,0 ml
Câu 48: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, FeCl
2
,
FeCl
3
, ZnCl
2
là:
A. Cu B. Ba C. K D. Na
HẾT
Trang 1/4 - Mã đề thi 435
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 4 trang)
KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 435
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………….
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là:
H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9,
Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )
Câu 1: Cho dãy các chất: Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 2: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g)
muối. Công thức của (X) là:
A. C
4
H
11
N B. CH
5
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 3: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 4: Cho các chất: CO, CO
2
, H
2
S, SO
2
, CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 5: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 6: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO
3
loãng
B. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl
C. Thép cacbon để trong không khí ẩm
D. Đốt dây Fe nguyên chất trong O
2
không khí
Câu 7: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng
này để hàn đường ray. Kim loại X là:
A. K B. Ca C. Fe D. Al
Câu 8: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần?
A. HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
D. CH
3
COOH, HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH
Câu 9: Nhận định nào sau đây là không đúng:
A. CrO là một oxit bazơ B. CrO
3
là một oxit axit
C. CrO
3
là một oxit bazơ D. Cr
2
O
3
là một oxit lưỡng tính
Câu 10: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H
2
O) gọi là phản ứng
A. trao đổi B. trùng ngưng C. nhiệt phân D. trùng hợp
Câu 11: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 1,12 lít H
2
(đktc). Khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là
A. 7,2g B. 2,8g C. 1,6g D. 5,6g
Trang 2/4 - Mã đề thi 435
Câu 12: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch:
A. NaCl B. Na
2
CO
3
C. NaOH D. HCl
Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính cứng C. Tính dẻo D. Tính dẫn điện
Câu 14: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H
2
O (dư) sinh ra 2,24 lít H
2
(đktc).
Kim loại M là:
A. K B. Cs C. Na D. Li
Câu 15: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử
A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbon
Câu 16: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là:
A. 2 – 5% B. 0,01 – 5% C. 0,01 – 2% D. 2 – 10%
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO
2
(đktc) và 10,8g
H
2
O. Công thức phân tử X là:
A. C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 18: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời
A. CaCl
2
B. HCl C. NaCl D. Na
2
CO
3
Câu 19: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl
2
và dung dịch MgCl
2
là:
A. KNO
3
B. KCl C. K
2
CO
3
D. HCl
Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của K
2
Cr
2
O
7
là
A. tính oxi hóa B. tính axit C. tính bazơ D. tính khử
Câu 21: Cho Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
, Cr
2
O
3
, CrO, Cr(OH)
3
, CrSO
4
, Cr(OH)
2
. Số chất
vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung nóng ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, MgO
Câu 23: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl
2
và CrCl
3
, thu được kết
tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là
A. FeO B. ZnO C. Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
và Cr
2
O
3
Câu 24: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa.
Chất X là:
A. axit aminoaxetic B. valin C. alanin D. anilin
Câu 25: Kim loại không tác dụng với HNO
3
đặc, nguội là
A. Mg, Fe, Al B. Fe, Cr, Al C. Zn, Al, Fe D. Mg, Al, Cr
Câu 26: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất chỉ có tính oxi
hóa:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 27: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
là
A. Li B. Mg C. K D. Na
Câu 28: Chất không phải là chất béo
A. trimetylamin B. tripanmitin C. triolein D. tristearin
Câu 29: Xenlulozơ thuộc loại
A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. lipit
Trang 3/4 - Mã đề thi 435
Câu 30: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)
2
,
nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?
A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ
Câu 31: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau
phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là?
A. 10,2g B. 2,24g C. 4,08g D. 0,224g
Câu 32: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là
A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng este hóa
C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron
II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ?
A. Etyl axetat B. Tristearin C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 34: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
là:
A. HCl dư B. NaOH dư C. AgNO
3
dư D. H
2
SO
4
dư
Câu 35: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A. Ag, Ca B. Na, Cu C. Cu, Ag D. K, Ag
Câu 36: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO
4
(1); FeCl
3
(2); Al
2
(SO
4
)
3
(3). Fe có thể
phản ứng với các dung dịch:
A. (1) và (3) B. (1) (2) (3) C. (2) và (3) D. (1) và (2)
Câu 37: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ?
A. Protein B. Lipit C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu dung dịch chuyển từ màu
vàng sang màu da cam. Vậy X là
A. NaCl B. NaOH C. H
2
SO
4
loãng D. KOH
Câu 39: Polime nào sau đây không phải là tơ ?
A. ( CH
2
– CH )
n
B. ( NH – [CH
2
]
6
– CO )
n
CN
C. ( NH – [CH
2
]
5
– CO )
n
D. ( CH
2
– CH
2
)
n
Câu 40: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì
khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 300 kg B. 350 kg C. 290 kg D. 295,3 kg
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. poli(metyl metacrylat) B. Tơ nilon – 6,6
C. Poli(etilen terephtalat) D. Tơ nilon – 7
Câu 42: Phenyl axetat được điều chế từ
A. Phenol và metanol B. Phenol và anhidrit axetic
C. Phenol và axit axetic D. Phenol và etanol
Câu 43: Khối lượng KMnO
4
cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO
4
trong dung dịch có
H
2
SO
4
làm môi trường là:
A. 35,9 B. 39,5 C. 9,7 g D. 7,9 g
Trang 4/4 - Mã đề thi 435
Câu 44: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat
B. Cho Al
2
O
3
tác dụng với H
2
O
C. Thổi khí CO
2
vào dung dịch Natri aluminat
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
Câu 45: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất
có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích
ancol 40
o
thu được là:
A. 2785,0 ml B. 3194,4ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml
Câu 46: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, FeCl
2
,
FeCl
3
, ZnCl
2
là:
A. Cu B. Ba C. K D. Na
Câu 47: Chất tác dụng với HNO
2
ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
OH C. CH
3
CHO D. CH
3
COOH
Câu 48: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần:
A. Cu, Ag, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Al, Fe
HẾT
Mã
đ
ề
Câu
Đáp án
Mã
đ
ề
Câu
Đáp án
Mã
đ
ề
Câu
Đáp án
Mã
đ
ề
Câu
Đáp án
109 1
D
271 1
B
312 1
D
435 1
B
109 2
B
271 2
A
312 2
C
435 2
A
109 3
C
271 3
D
312 3
C
435 3
A
109 4
A
271 4
D
312 4
A
435 4
D
109 5
A
271 5
A
312 5
C
435 5
B
109 6
A
271 6
B
312 6
D
435 6
C
109 7
D
271 7
A
312 7
B
435 7
D
109 8
B
271 8
D
312 8
A
435 8
B
109 9
C
271 9
B
312 9
A
435 9
C
109 10
D
271 10
A
312 10
D
435 10
B
109 11
C
271 11
B
312 11
C
435 11
A
109 12
A
271 12
D
312 12
B
435 12
D
109 13
D
271 13
B
312 13
A
435 13
B
109 14
B
271 14
B
312 14
B
435 14
C
109 15
B
271 15
C
312 15
C
435 15
B
109 16
A
271 16
C
312 16
B
435 16
C
109 17
B
271 17
A
312 17
A
435 17
B
109 18
C
271 18
D
312 18
D
435 18
D
109 19
A
271 19
C
312 19
A
435 19
C
109 20
B
271 20
A
312 20
B
435 20
A
109 21
B
271 21
A
312 21
B
435 21
C
109 22
A
271 22
C
312 22
D
435 22
D
109 23
D
271 23
D
312 23
C
435 23
C
109 24
D
271 24
C
312 24
C
435 24
D
109 25
D
271 25
C
312 25
B
435 25
B
109 26
C
271 26
C
312 26
B
435 26
A
109 27
C
271 27
D
312 27
A
435 27 D
109 28
D
271 28
B
312 28
C
435 28
109 29
B
271 29
C
312 29
D
435 29 A
109 30
C
271 30
A
312 30
A
435 30 D
109 31
A
271 31
A
312 31
D
435 31 A
109 32
C
271 32
D
312 32
D
435 32 C
109 33
C
271 33
B
312 33
B
435 33
B
109 34
B
271 34
D
312 34
B
435 34
B
109 35
B
271 35
B
312 35
B
435 35
C
109 36
A
271 36
C
312 36
C
435 36
D
109 37
C
271 37
B
312 37
D
435 37
A
109 38
B
271 38
A
312 38
A
435 38
C
109 39
D
271 39
C
312 39
D
435 39
D
KỲ THI DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP NĂM 2013
ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC
Mã
đ
ề
Câu
Đáp án
Mã
đ
ề
Câu
Đáp án
Mã
đ
ề
Câu
Đáp án
Mã
đ
ề
Câu
Đáp án
109 40
D
271 40
D
312 40
C
435 40
D
109 41
B
271 41
A
312 41
D
435 41
A
109 42
A
271 42
B
312 42
A
435 42
B
109 43
D
271 43
C
312 43
B
435 43
D
109 44
B
271 44
B
312 44
D
435 44
C
109 45
A
271 45
C
312 45
B
435 45
C
109 46
C
271 46
D
312 46
C
435 46
B
109 47
D
271 47
A
312 47
A
435 47
A
109 48
C
271 48
D
312 48
B
435 48
D