Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ĐỀ THI 2011 KHTN môn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.53 KB, 14 trang )

Page: of 1
Đềthi và đáp án được tài trợbởi: Thành Công Study–
www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc
Khánh, Ba Đình, Hà Nội.Đểđăng ký học, quý phụhuynh và học sinh gọi điện
tới: 0977.333.961hoặc gửi emailtới hòm thư: Trân
trọng!SỞGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOGIA LAIĐỀCHÍNH THỨCKỲTHI
TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊNNĂM HỌC 2012-2013Môn thi: SINH
HỌC (Chuyên)Thời gian làm bài : 150 phút(không kểthời gian phát đề)
Câu 1 (1,0 điểm) Ởmột loài thực vật có 2n = 24. Hãy dựđoán sốlượng nhiễm sắc
thể trong các tếbào sinh dưỡng của các thểđột biến : thểmột nhiễm, thểba nhiễm,
thể không nhiễm, thể ba nhiễm kép.
Câu 2 (1,0 điểm)Ởruồi giấm đực có cặp nhiễm sắc thểgiới tính XY, khi giảm
phân hình thành giao tửthấy xuất hiện giaotửXX và YY. Hãy giải thích nguyên
nhân, cơ chếxuất hiện 2 loại giao tử trên.
Câu 3 (1,5 điểm)Giảsửrằng trong số1014tếbào được sinh ra trong nguyên phân
có 6110tếbào phân hóa thành các tếbào sinh dục sơ khai và chỉcó110trong sốcác
tếbào sinh dục sơ khai này trải qua giảm phân đểhình thành các giao tử. Xác
định sốlượng giao tửcó thểđược tạo ra. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình
thường.
Câu 4 (2,0 điểm)Ởchuột lang, tính trạng kích thước lông (lông dài và lông ngắn)
do một cặp gen quy định và nằm trên cặp nhiễm sắc thểthường.Cho chuột lông
ngắn giao phối với nhau, chuột con sinh ra có con lông dài, có con lông ngắn.
Biết rằng không có đột biến xảy ra trong giảm phân hình thành giao tử.a.Biện
luận và viết sơ đồlai .b. Làm thếnào đểbiết được chuột lông ngắn là thuần chủng
hay không thuần chủng ?c. Kiểu gen của chuột bốmẹ(P) phải như thếnào
đểngay thếhệF1thu được 100% chuột lông ngắn ?


Câu 5 (1,0 điểm)Trình bày các bước giao phấn ở ngô.
Câu 6 (1,5 điểm)Vì sao ta nhìn được hình dạng, kích thước và màu sắc của vật?
Nêu các tật thường gặp của mắt và cách khắc phục các tật của mắt.
Câu 7 (1,0 điểm)Đểnghiên cứu 1 loài bọcánh cứng, người ta đánh bắt được 18
cá thểcủa loài này trên diện tích 6m2. Khảo sát lấy mẫu ở50 địa điểm trong khu
vực sống của quần xã thì có 10 địa điểm là có loài bọcánh cứng này. Xác định
độnhiều, độthường gặp của quần thểbọcánh cứng trong quần xã.
Câu 8 (1,0 điểm)Một quần xã sinh vật gồm : cỏ, rắn, vi khuẩn phân hủy, sâu ăn
lá, bọngựa, chuột, cầy, đại bàng, hổ, hươu.a. Hãy xác định sinh vật sản xuất và
các sinh vật thuộc nhóm sinh vật tiêu thụbậc 1.b. Vẽsơ đồmột lưới thức ăn của
quần xã sinh vật trên.
HẾT
Page: of 2
Đềthi và đáp án được tài trợbởi: Thành Công Study–
www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc
Khánh, Ba Đình, Hà Nội.Đểđăng ký học, quý phụhuynh và học sinh gọi điện
tới: 0977.333.961hoặc gửi emailtới hòm thư: Trân
trọng!SỞGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOGIA LAIKỲTHI TUYỂN SINH VÀO
LỚP 10 CHUYÊNNĂM HỌC 2012-2013ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀTHI
CHÍNH THỨC MÔN SINH HỌC
Câu 1-Sốlượng NST ởthể1 nhiễm là :
23-Sốlượng NST ởthể3 nhiễm là : 25-Sốlượng NST ởthểkhông nhiễm : 22-
Sốlượng NST ởthể3 nhiễm kép: 260,250,250,250,252-XY tựnhân đôi
→XXYY, giảm phân I không phân ly →XXYY . Giảm phân II phân ly bình
thường, XXYY tạo giao tửXX và YY-XY tựnhân đôi →XXYY, giảm phân I
phân ly bình thường →XX và YY . Giảm phân II không phân ly tạo 2 loại giao
tửXX và YY.(HS chỉcần vẽsơ đồđúng vẫn cho điểm tối đa cho câu
này)0,250,250,250,253-Sốlượng tếbào phân hóa thành tếbào sinh dục sơ khai:
1014x 1/106= 108-Sốlượng tếbào sinh dục sơ khai tham gia giảm phân đểtạo
giao tử: 108x 1/10= 107-Nếu là tếbào sinh giao tửcái thì sốlượng giao tửcái

( tếbào trứng) được hình thành là : 107 Nếu là tếbào sinh giao tửđực thì
sốlượng giao tửđực ( tinh trùng) được hình thành là : 4 x 107.0,250,250,50,54a)-
Xác định được tính trội lặn và quy ước gen Quy ước gen : Gen A : lông ngắn;
gen a: lông dài Viết sơ đồlai: + Xác định đúng KG của P: Aa x Aa +Viết
TLKG (1AA : 2Aa: 1aa) vàTL KH ( 3 ngắn :1 dài) ởF1đúngb)-Cho chuột lông
ngắn lai phân tích-Nếu ởđời sau 100% chuột lông ngắn →chuột lông ngắn đem
lai là thuần chủng ( KG đồng hợp tửtrội AA) -Nếu ởđời sau phân tính theo
tỷlệ1 : 1→chuột lông ngắn đem lai là không thuần chủng ( KG dịhợp Aa)(HS
chỉcần viết đúng 2 SĐL của phép lai phân tích vẫn được điểm tối đa)c) Nếu
muốn ngay thếhệF1thu được 100% chuột lông ngắn thì KG của (P ) có thểlà :
AA x AA hoặc AA x Aa hoặc AA x aa( HS xác định KG đúng của 1 trường
hợp: 0,25 điểm; 2 trong 3 trường 0,250,250,250,250,250,250,5
Đềthi và đáp án được tài trợbởi: Thành Công Study–
www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc
Khánh, Ba Đình, Hà Nội.Đểđăng ký học, quý phụhuynh và học sinh gọi điện
tới: 0977.333.961hoặc gửi emailtới hòm thư: Trân
trọng!hợp được 0,5 điểm)5Gồm 4 bước: -Chọn cây bốmẹđem lai Trên cây làm
mẹtiến hành khửđực Thu hạt phấn của cây làm bốvà tiến hành thụphấn cho cây
làm mẹ Bao cách ly,theo dõi.( Nếu bước 3HSchỉnêu là thụphấn cho cây mẹvẫn
được 0,25 điểm)0,250,250,250,256-Ta nhìn được vật là nhờcác tia sáng phản
chiếu từvật tới mắt đi qua thủy tinh thểtới màng lướisẽkích thích các tếbào
thụcảm ởđây và truyền vềtrung ương thần kinh, cho ta biết vềhình dạng, độlớn
và màu sắc của vật Cận thịlà tật mắt chỉcó khảnăng nhìn gần.Cách khắc phục :
muốn nhìn rõ vật ởxa phải đeo kính mặt lõm (kính phân kỳ)-Viễn thịlà tật mắt
chỉcó khảnăng nhìn xa.Cách khắc phục : muốn nhìn rõ vật ởgần phải đeo kính
mặt lồi (kính hội tụhoặc kính lão)0,250,250,250,250,257-Độnhiều: 18 : 6 = 3
(cá thể/ m2)-Độthường gặp :Gọi C là độthường gặp : C ( %) = (10 : 50 ) x 100%
= 20% < 25% Loài này là loài ngẫu nhiên0,50,250,258a)-SV sản xuất : cỏ-SV 
tiêu thụbậc 1: hươu; chuột, sâu ăn lá.b)Sơ đồlưới thức ăn(*HS có thểvẽtheo
cách khác nhưng nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.Nếu HS vẽthiếu 1 sinh vật trong

lưới thức ăn hoặc viết sai, không hợp lý 2 chuỗi thức ăn thì không cho điểm
phần này)0,250,250,5ChuộtHươuSâu ăn láHổCầyBọngựaĐại bàngRắnVSVCỏ
Page: of 2
Đềthi và đáp án được tài trợbởi: Thành Công Study–
www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc
Khánh, Ba Đình, Hà Nội.Đểđăng ký học, quý phụhuynh và học sinh gọi điện
tới: 0977.333.961hoặc gửi emailtới hòm thư: Trân
trọng!SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠONAM ĐỊNH (Đềthi có 02 trang)ĐỀ THI
TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊNNăm học 2012 -2013Môn:
SINH HỌC (chuyên)Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1.(1,0 điểm).Chức năng của ADN có được là nhờđặc điểm cấu trúc và cơ
chếnào?
Câu 2.(1,0 điểm).Trong 1 cây lúa (2n = 24) người ta thấy sốlần nguyên phân
của tếbào A nằm ởrễvà tếbào B nằm ởlá là 8 đợt. Tổng sốtếbào con sinh ra sau
những lần nguyên phân của cả2 tếbào trên là 40. a) Xác định sốlần nguyên phân
của mỗi tếbào. Biết rằng sốlần nguyên phân của tếbào B nhiều hơn sốlần
nguyên phân của tếbào A.b) Môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương
với bao nhiêu nhiễm sắc thểđơn cho quá trình nguyên phân của cả2 tếbào trên?
Câu 3. (1,25 điểm).Các cặp gen trong phép lai sau là di truyền độc lập
AaBbDdXX × AaBbDdXY cho thếhệcon F1. Hãy tính:-Tỉlệkiểu gen
AaBbDdXY ởF1 Tỉlệkiểu gen AABBDDXX ởF1 Tỉlệkiểu gen aabbddXY
ởF1 Tỉlệkiểu hình A-B-D-XY ởF1.Biết rằng A, B, D là các gen trội hoàn toàn.
Câu 4.(1,25 điểm).Ởmột loài thực vật A quy định cây thân cao, a quy định cây
thân thấp; B quy định quảtròn, b quy định quảbầu dục, các gen quy định chiều
cao thân cây và hình dạng quảliên kết hoàn toàn. Cho lai một cặp bốmẹcó kiểu
gen AB//ab với Ab//aB cho thếhệF1.Hãy viết sơ đồlai từP đến F1.
Câu 5. (1,0điểm).Giới tính của loài được xác định bởi cơ chếvà yếu tốnào? Cho
ví dụ.
Câu 6. (2,0 điểm).Phân biệt thường biến với đột biến vềkhái niệm, nguyên nhân
và tính chất.

Câu 7. (0,5điểm).Sơ đồphảhệsau là kết quảtheo dõi sựdi truyền một loại bệnh
hiếm gặp do một gen quy định, trongmột dòng họcủa gia đình ông A.
ĐỀCHÍNH
Đềthi và đáp án được tài trợbởi: Thành Công Study–
www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc
Khánh, Ba Đình, Hà Nội.Đểđăng ký học, quý phụhuynh và học sinh gọi điện
tới: 0977.333.961hoặc gửi emailtới hòm thư: Trân
trọng!Nếu không có thông tin gì thêm thì ta có thểkết luận được gen gây bệnh là
trội hay lặn? Gen nằm trên nhiễm sắc thểthường hay nhiễm sắc thểgiới tính?
Giải thích.Câu 8.(0,5điểm).Ởthực vật, khi cho tựthụphấn ởcây giao phấn có hiện
tượng thoái hoá. Thí dụsau đây dùng đểgiải thích cho nguyên nhân của hiện
tượng thoái hoá: Một thếhệcây giao phấn có 100% kiểu gen Aa, cho tựthụphấn
liên tiếp qua các thếhệ.a)Hãy xác định tỉlệkiểu gen của F3(sau 3 lần tựthụphấn)
và F5(sau 5 lần tựthụphấn). b) Từthí dụnày hãy rút ra nguyên nhân của hiện
tượng thoái hoá giống khi cho tựthụphấn ởcây giao phấn.Câu 9.(0,5điểm).Sơ
đồsau biểu diễn mối tương quan giới hạn sinh thái vềnhân tốnhiệt độcủa 3 loài
A, B, C. toCDựa vào sơ đồem hãy thửđánh giá khảnăng phân bốcủa các loài này
trên Trái đất.Câu 10.(1,0điểm).Mật độquần thểlà gì? Vì sao nói mật độquần
thểđược coi là một trong những đặc trưng cơ bản của quần
thể? HẾT
Page: of 3
Đềthi và đáp án được tài trợbởi: Thành Công Study–
www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc
Khánh, Ba Đình, Hà Nội.Đểđăng ký học, quý phụhuynh và học sinh gọi điện
tới: 0977.333.961hoặc gửi emailtới hòm thư: Trân
trọng!SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠONAM ĐỊNH(Đáp án gồm 03 trang)ĐÁP ÁN
VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI CHÍNHTHỨCKỲ THI TUYỂN SINH LỚP
10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2012 -2013Môn: SINH HỌC
(chuyên)CâuNộidungtrảlờiĐiểm1-Chức năng lưu giữthông tin di truyền: là do
ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Chức năng truyền đạt thông tin di truyền

qua các thếhệtếbào và thếhệcơ thể: là nhờđặc tính tựnhân đôi của
ADN.0,50,52a) -Gọi sốlần nguyên phân của tếbào A, B lần lượt là x, y. (x, y:
nguyên dương; x<y) Theo bài ta có hệphương trình: x y x y 82 2 40 ;
x y . -Giải hệphương trình: + Ta cóx + y = 8 → y    
= 8 –x, thay vào2x+2y= 40ta được2x+28-x= 40→ 2x+28/2x= 40→ 2x.2x+28 =
40.2x→ 2x.2x-40.2x+ 28= 0 (*)+ Đặt2x= t , phương trình(*) códạng: t2-40t +
256 = 0. Giảiphương trìnhnàyđượct = 8 vàt = 32.Vìx < y nên 2x= 8 ; 2y= 32 →
x = 3 ; y = 5.b) Môi trường tếbào đã cung cấp: 24.[(23-1)+(25-1)]=912.(Ghi
chú: HS có thểgiải theo cách kháccóthểlàbiệnluận, kết quảđúng vẫn cho điểm
tối đa).0,250,250,250,253-Tỉlệkiểu gen AaBbDdXY = (1/2)4= 1/16 Tỉlệkiểu
gen AABBDDXX = (1/4)3. 1/2= 1/128. -Tỉlệkiểu gen aabbddXY=(1/4)3. 1/2 =
1/128 Tỉlệkiểu hình A-B-D-XY = (3/4)3. 1/2 = 27/128. 0,250,250,250,5
Đềthi và đáp án được tài trợbởi: Thành Công Study–
www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc
Khánh, Ba Đình, Hà Nội.Đểđăng ký học, quý phụhuynh và học sinh gọi điện
tới: 0977.333.961hoặc gửi emailtới hòm thư: Trân
trọng!4P: AB//ab x Ab//aB G: AB; abAb; aBF1:
AB//Ab ; AB//aB ; Ab//ab ; aB//abTỉlệkiểu hình: 1 thân cao, quảbầu dục; 2
cây thân cao, quảtròn; 1 cây thân thấp,quảtròn.0,50,50,255-Giới
tínhcủaloàiđược xác định là sựphân li của cặp NST giới tínhtrong giảmphân
vàtổhợptrong trong quátrìnhthụtinh.VD: P: XX × XY G: X
X, YF: XX ; XY-Giới tính còn ảnh hưởng do các yếu tốmôi trường:
hoocmon, nhiệt độ VD: (HS lấy bất cứmột ví dụnào
đúng).0,250,250,250,256Phân biệt thường biến và đột biến:Thường biếnĐột
biếnKhái niệm-Là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen Là những
biến đổi vềvật chất di truyền (ADN hoặc NST).Nguyên nhân-Do điều kiện sống
của môi trường thay đổi Do những tác nhân trong hay ngoài tếbào.Tính chất-Là
biến dịkhôngdi truyền được Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định. Có
lợicho sinh vật Là biến dịdi truyền được Xuất hiện riêng lẻ, không xácđịnh.
Có lợi, có hại hoặc trung tính. 0,50,50,50,5

Đềthi và đáp án được tài trợbởi: Thành Công Study–
www.thanhcongstudy.edu.vn. Địa chỉ: 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc
Khánh, Ba Đình, Hà Nội.Đểđăng ký học, quý phụhuynh và học sinh gọi điện
tới: 0977.333.961hoặc gửi emailtới hòm thư: Trân
trọng!7a) Gen gây bệnh làgenlặn .Qua sơ đồphảhệ: III1bịbệnh trong khiđó bốvà
mẹ(II4, II5) đều bình thường chứng tỏgen gây bệnh là gen lặn, gen không gây
bệnh (gen bình thường) là gen trội. b) Gen gây bệnh nằm trên NST thường .Quy
ước gen trội là A, gen lặn là a. Nếu gen a nằm trên Y thì bốcủa con trai bịbệnh
cũng phải bịbệnh.Nếu a nằm trên X thì I1phải có kiểu gen XAY (bố), I2có kiểu
gen XaXa(mẹ), con gái của họlà II2sẽcó kiểu gen XAXavà khôngbịbệnh, nhưng
thực tếcó bịbệnh(qua sơ đồphảhệ). Cả2 giảthiết trên đều không phù hợp→ Gen
gây bệnhnằm trên nhiễm sắc thểthường.(Ghi chú: HS có thểchứng minh bằng
cáchkháchợplívẫn cho điểm tối đa).0,250,258a. -Sau 3 lần tựthụphấn tỉlệkiểu
gen là 0,4375AA ; 0,125Aa ; 0,4375aa Sau 5 lần tựthụphấn tỉlệkiểu gen là
0,484375AA;0,03125Aa;0,484375aa.(Ghi chú: Kết quảhọc sinh làm có thểsai
sốvới đáp án nhưng đúngdo cách làm tròn vẫn cho điểm tối đa).b) Nhận xét:
Tỉlệkiểu gen dịhợp giảm dần qua các thếhệtựthụphấn là nguyên nhân của hiện
tượng thoái hoá.0,250,259Loài A phân bốrộng, cóthểphân bốkhắptráiđất.Loài B
và C phân bốhẹp, loài B sống ởvùng cónhiệtđộthấp(VD: vùngôn đới ), loài C
sống ởvùng cónhiệtđộcao (VD: vùngnhiệtđới ).0,250,2510-Mật độquần thể: là
sốlượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vịdiện tích hay thểtích Mật
độđược coi là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thểvì mật độcá
thểảnh hưởng tớimức độsửdụng nguồn sống, / mức sinh sản và tửvongcủa quần
thể.0,50,5___________ HẾT ___________
Câu 1:
- Máu ch y trong m ch không b ông vì:ả ạ ị đ
+ M t trong c a thành m ch tr n, láng bóng không th m n c ti u c u không b v không ặ ủ ạ ơ ấ ướ → ể ầ ị ỡ
gi i phóng ra enzim t o thành s i t máu.ả để ạ ợ ơ
+ Trên thành m ch có ch t ch ng ông do b ch c u ti t ra.ạ ấ ố đ ạ ầ ế
- Máu ra kh i m ch b ông vì:ỏ ạ ị đ

+ Ti u c u ra ngoài ch m vào b v t th ng nên b v gi i phóng m t lo i enzim. Enzim này ể ầ ạ ờ ế ươ ị ỡ ả ộ ạ
làm cho prôtêin (hoà tan trong huy t t ng) cùng v i iôn canxi làm thành s i t máu k t thành ế ươ ớ ợ ơ ế
m ng l i ôm gi các t bào máu t o thành kh i máu ôngạ ướ ữ ế ạ ố đ
- Thân nhi t c a ng i luôn n nh vì:ệ ủ ườ ổ đị
+ Con ng i có kh n ng i u hoà nhi t c a c th m b o s cân b ng gi a s sinh nhi t ườ ả ă đ ề ệ ủ ơ ể → đả ả ự ằ ữ ự ệ
v i s to nhi t.ớ ự ả ệ
+ Con ng i có th ch ng ch ng nóng và ch ng l nh b ng ti n nghi sinh ho t.ườ ể ủ độ ố ố ạ ằ ệ ạ
Câu 2:
1. KG cây thân cao qu tròn: AABB; AaBB; AABb; AaBbả
KG cây thân th p qu b u d c: aabbấ ả ầ ụ
2.
- F1: 100% thân cao qu trònả
→ P: AABB × aabb; AABB × AABB; AABB × AaBB;
AABB × AaBb; AABB × AABb; AaBB × AABb
- F1 có t l : 1 : 1 : 1 : 1 ỉ ệ → P: AaBb × aabb
- F1 có t l : 9 : 3 : 3 : 1 ỉ ệ → P: AaBb × AaBb
- F1 có t l : 1 : 1ỉ ệ → P: AaBB × aabb; AABb × aabb
Câu 3:
a. G i x là s NST n môi tr ng cung c p cho quá trình gi m phân.ọ ố đơ ườ ấ ả
G i y là s NST n môi tr ng cung c p cho quá trình nguyên phânọ ố đơ ườ ấ
Theo : đề x + y = 1512 (1) và x – y = 24 (2)
C ng (1) và (2): 2x = 1536ộ x = 768→ và y = 744 (3)
G i k là s t nguyên phân c a m i t bàoọ ố đợ ủ ỗ ế s t bào→ ố ế con sau nguyên phân c a m i t bào ủ ỗ ế
là 2k
Theo bài ta có: x = 3.2n.2k (4)
Và: y = 3.2n.(2k-1)
Mà: x – y = 24 → 3.2n.2k – 3.2n (2k-1) = 24 → 2n = 24:3 = 8 (5)
T (3), (4) và (5) ta có:ừ 3.8.2k = 768 2k→ = 32 k = 5→
V y s t nguyên phân c a m i t bào là 5ậ ố đợ ủ ỗ ế
b. S NST kép trong k sau I c a gi m phân m i t bào là 8ố ỳ ủ ả ở ỗ ế

c. S NST n trong k sau II c a gi m phân m i t bào là 8ố đơ ỳ ủ ả ở ỗ ế
d. + N u là t bào sinh d c cế ế ụ đự s giao t c: 32 × 4 × 3 = 384→ ố ử đự
+ N u là t bào sinh d c cáiế ế ụ s giao t cái:→ ố ử 32 × 3 = 96
Câu 4:
- Xét gia ình ng i anh: V có nhóm máu A IAIAđ ườ ợ → ho c IAI0, con có nhóm máu AB IAIB, ặ →
nh n IBậ t b vì m không có giao t này.ừ ố ẹ ử
Xét gia ình ng i em: V có nhóm máu B IBIBđ ườ ợ → ho c IBI0, con có nhóm máu AB ặ →
IAIB nh n IAậ t b vì m không có giao t này.ừ ố ẹ ử
Hai anh em sinh ôi cùng tr ng nên có cùng KG IAIBđ ứ (nhóm máu AB).
- 1/4IAIA, 1/4IBIB
Câu 5:
- Trong qu n th ban u các cây có ki u gen AA chi m t l . Cây Aa chi m t l . Cây aa chi m ầ ể đầ ể ế ỉ ệ ế ỉ ệ ế
t l .ỉ ệ
- Khi cho cây có ki u gen AA, aa t th ph nể ự ụ ấ t l ki u gen ng h p không i qua các th h .ỉ ệ ể đồ ợ đổ ế ệ
- Khi cho các cây có ki u gen Aa t th ph n th h F2:ể ự ụ ấ ở ế ệ



Câu 6:



- Xác nh tr i – l n: D a vào phép lai: 4 (nâu)đị ộ ặ ự × 5 (nâu) 6 (xanh)→ nâu là tr i; tính tr ng → ộ ạ
m t xanh là l n.ắ ặ
- Ki u gen c a cá th s 1: Ký hi u gen: Gen A : m t nâu; gen a: m t xanh.ể ủ ể ố ệ ắ ắ
S 1 có KH m t nâu (tr i) KG ph i có gen tr i A (A_), s 1 có con (s 3) m t xanh (aa) KG ố ắ ộ → ả ộ ố ố ắ →
ph i có gen l n a. K t lu nKG c a cá th s 1 là Aa.ả ặ ế ậ ủ ể ố
Câu 7:
- Gi i h n sinh thái là gi i h n ch u ng c a c th sinh v t i v i m t nhân t sinh thái nào ớ ạ ớ ạ ị đự ủ ơ ể ậ đố ớ ộ ố
ó; ó có gi i h n trên, gi i h n d i và kho ng thu n l i.đ ở đ ớ ạ ớ ạ ướ ả ậ ợ

- Khi sinh v t s ng trong kho ng thu n l i: s sinh tr ng và phát tri n t t nh t.ậ ố ả ậ ợ ẽ ưở ể ố ấ
- Khi s ng ngoài kho ng thu n l i nh ng trong gi i h n: Sinh tr ng và phát tri n kém h n vì ố ả ậ ợ ư ớ ạ ưở ể ơ
luôn ph i ch ng ch u tr c nh ng y u t b t l i t môi tr ng.ả ố ị ướ ữ ế ố ấ ợ ừ ườ
- Khi sinh v t s ng ngoài gi i h n ch u ng: s y u d n và ch t.ậ ố ớ ạ ị đự ẽ ế ầ ế
- Trong th c ti n s n xu t c n tr ng cây và nuôi ng v t v i m t h p lí, áp d ng các k thu tự ễ ả ấ ầ ồ độ ậ ớ ậ độ ợ ụ ĩ ậ
t a th a i v i th c v t ho c tách àn i v i ng v t khi c n thi t, cung c p th c n y ỉ ư đố ớ ự ậ ặ đ đố ớ độ ậ ầ ế ấ ứ ă đầ đủ
và v sinh môi tr ng s ch s .ệ ườ ạ ẽ
Câu 8:
* Quan h cùng loài: 6, 7ệ
* Quan h khác loài: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10ệ
+ C ng sinh:ộ 4, 10
+ H i sinh: 9.ộ
+ H p tác: 8.ợ
+ Kí sinh – v t ch : 3, 5.ậ ủ
+ V t n th t và con m i: 1, 2.ậ ă ị ồ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×