Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6 MỚI NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 48 trang )

PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN LỚP 6 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm)
a) 1234,56 + 428,57 c) 14,15 x 5,8
b) 576,40 – 58,14 d) 125,76 : 3,2
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống (2 điểm)
a) 5,1 5,09 c) 12,050 12,05
b) 45,679 45,68 d) 0,989 0,99
3/ Tìm x : (1 điểm)
x × 5,3 = 9,01 × 2
4/ Tính nhanh: (2 điểm)
a) 234 + 89 + 66 c) 58,14 + 85 + 15 + 1,86
b) 43 x 58 + 43 x 42 d) 1 + 2 + 3 + …. + 48 + 49
5/ Bài toán (1,5 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 15 phút.
Ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường
từ tỉnh A đến tỉnh B.
6/ Bài toán (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 16 m , chiều dài
hơn chiều rộng 4 m. Tính diện tích và chu vi của mảnh đất đó.
Hết
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN LỚP 6 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm)
c) 1234,56 + 428,57 b) 14,15 x 5,8
d) 576,40 – 58,14 d) 125,76 : 3,2
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống (2 điểm)
a) 5,1 5,09 c) 12,050 12,05
b) 45,679 45,68 d) 0,989 0,99


3/ Tìm x : (1 điểm)
x × 5,3 = 9,01 × 2
4/ Tính nhanh: (2 điểm)
c) 234 + 89 + 66 c) 58,14 + 85 + 15 + 1,86
d) 43 x 58 + 43 x 42 d) 1 + 2 + 3 + …. + 48 + 49
5/ Bài toán (1,5 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 15 phút.
Ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường
từ tỉnh A đến tỉnh B.
6/ Bài toán (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 16 m , chiều dài
hơn chiều rộng 4 m. Tính diện tích và chu vi của mảnh đất đó.
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN LỚP 6 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm)
a) 1663,13 b) 518,26 c) 82,07 d) 39,3
(Mỗi bài đúng được 0,5đ)
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: (2 điểm)
a) 5,1 > 5,09 c) 12,050 = 12,05
b) 45,679 .< 45,68 d) 0,989 .< 0,99
(Mỗi bài đúng được 0,5đ)
3/ Tìm x : (1 điểm)
x × 5,3 = 9,01 × 2
x × 5,3 = 18,02 (0,25 điểm)
x = 18,02 : 5,3 (0,25 điểm)
x = 3,4 (0,5 điểm)
4/ Tính nhanh: (2 điểm)
a) 234 + 89 + 66 = (234 + 66) + 89 = 300 + 66 = 366 (0,5điểm)
b) 43 x 58 + 43 x 42 = 43 x (58 + 42) = 43 x 100 = 4300 (0,5điểm)
c) 58,14 + 85 + 15 + 1,86 = (58,14 + 1,86) + (85 + 15) = 60 + 100 = 160 (0,5điểm)
d) 1 + 2 + 3 + …. + 48 + 49

= (1 + 49) + (2 + 48) + ….+ (24 + 26) + 25 (0,25điểm)
= 50 x 24 + 25 = 1225 (0,25điểm)
5/ Bài toán (1,5 điểm)
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
11 giờ 15 phút – 7 giờ = 4 giờ 15 phút (0,5 điểm)
Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường:
4 giờ 15 phút – 15 = 4 giờ (0,5 điểm)
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
52 × 4 = 208 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 208 km
6/ Bài toán (1,5 điểm)
BÀI GIẢI
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
16 + 4 = 20 (m) (0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
20 x 16 = 320 (m
2
) (0,5 điểm)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(20 + 16) x 2 = 72 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: Diện tích: 320 m
2

Chu vi: 72 m
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
ĐỀ THI TUYỂN HS KHỐI 6 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN NGỮ VĂN LỚP 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT

(Không kể thời gian chép đề)
I. Câu hỏi : (4 điểm)
1) Tìm bốn từ láy trong các từ sau: giam giữ, mong muốn, mập mạp, mỏng manh, mệt
mỏi, khó khăn, thì thầm, mặt mũi. (2 điểm)
2) Hãy viết một bài ca dao ngắn thể hiện tình cảm gia đình. (1 điểm)
3) “Tiên học lễ, hậu học văn”
Câu trên khuyên chúng ta điều gì? (1 điểm)
II. Tập làm văn : (6 điểm)
Hãy tả lại buổi lễ “Tổng kết năm học 2013 -2014” ở trường em.
***************************
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN HS KHỐI 6 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN NGỮ VĂN LỚP 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. Câu hỏi : (4 điểm)
1) Bốn từ láy : mập mạp, mỏng manh, khó khăn, thì thầm. (mỗi từ đúng: 0,5 điểm)
2) Hãy viết được một bài ca dao ngắn thể hiện tình cảm gia đình.
(1 điểm, lỗi chính tả: - 0,25 điểm)
3) “Tiên học lễ, hậu học văn ”:
Câu trên khuyên chúng ta: trước tiên phải biết học lễ nghĩa (những phép tắc
phải theo để cư xử trong gia đình, xã hội sao cho phải đạo người trên kẻ dưới ), sau đó
mới học văn hóa (tri thức, kiến thức khoa học). (1 điểm)
II. Tập làm văn : (6 điểm)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
* Học sinh biết vận dụng kiến thức và kĩ năng làm bài văn miêu tả để tạo lập văn bản tả
cảnh “Tổng kết năm học 2013 -2014”. Bài viết có bố cục đầy đủ, rõ ràng; biết kết hợp tả
và đan xen cảm xúc; dùng từ, đặt câu chính xác; diễn đạt trôi chảy, đảm bảo liên kết.
* Mở bài: (0,5 điểm)
Giới thiệu chung về buổi lễ.
* Thân bài: tả chi tiết, theo trình tự thời gia

a) Khung cảnh sân trường trước giờ diễn ra buổi lễ. (2 điểm)
+ Hình ảnh chung (bầu trời, cây cối, chim chóc, trang trí,…)
+ Hoạt động của con người (đại biểu,thầy cô, học sinh…)
b) Cảnh buổi lễ bắt đầu cho đến lúc kết thúc. (2,5 điểm)
+ Tiến trình buổi lễ: tuyên bố lí do, chào cờ, giới thiệu đại biểu …
+ Hình ảnh nổi bật, ấn tượng nhất: các tiết mục văn nghệ,lời dặn dò của thầy cô,
lời phát biểu cảm tưởng của học sinh …
* Kết bài: (1 điểm) Cảm xúc của bản thân về buổi lễ.
Lưu ý:
- Điểm trừ tối đa với bài viết không đảm bảo bố cục của bài văn tả cảnh là 2 điểm.
- Điểm trừ tối đa với bài mắc nhiều lỗi chính tả là 1 điểm.
- Điểm trừ tối đa với bài viết có nhiều lỗi diễn đạt là 1 điểm.
Nhơn Sơn, 01/8/2014
GV ra đề
Dương Thị Thu Sen
Phòng GD-ĐT Ninh Sơn THI TUYỂN CHỌN LỚP 6
Trường THCS Trần Quốc Toản MÔN: ANH VĂN
Họ và tên: ……………………. Năm học: 2014-2015
Lớp 6/……
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề thi:
PHẦN I: TỪ VỰNG. (3 điểm)
I/ Nhìn tranh và chọn những ký tự đúng cho mỗi bức tranh sau: (1.5 điểm)
o ch ire ol ight cr
II/ Nhìn tranh và hoàn thành những câu sau với những từ cho trước: (1.5 điểm)
summer snow two bus beside must
1. My mother often goes to
work by .……
2. It’s in winter……… 3. It takes hours to ………
get to the beach

3. c d……
1. g……
2. coa……
3. c d……
4. campf…… 5. n…… 6. y……
PHẦN II: ĐỌC HIỂU. (3 điểm)
Đọc và hoàn thành các bài tập sau:
Tom
Last weekend Tom visited his relatives in a big city. There were a lot of people on
the streets. There were a lot of cars, buses and lorries too. People drove very fast. Tom’s
uncle aunt took him to many places in the cities such as super markets, cinemas,
bookshops and the city theatre. Tom’s cousin gave him many new computer games. He
had a lot of fun in Ho Chi Minh City. Howere, Tom did not like living in the city because
it was very busy and noisy.
I/ Nối các cụm từ sau có nghĩa đúng: (0.75 điểm)
A B Trả lời
1. A lot a. games 1…
2. Such b. of 2 ….
3. Computer c. as 3 ….
II/ Đánh dấu (X) vào ô True or False : (0.75 điểm)
Nội dung True false
1. Tom visited his relatives in the countryside.
2. People drove very slowly in the city.
3. Tom liked the busy life in the city.
III/ Trả lời những câu hỏi sau: (1.5 điểm)
1. Who did Tom visit?
……………………………………………………………………………………….
.
2. Where did they live?
……………………………………………………………………………………….

.
3. What was life in the city like?
……………………………………………………………………………………….

PHẦN III: WRITING (2 điểm)
Hoàn thành các câu sau với những từ cho trước:
Hello. My name / Nam. I / eleven years old. I / in class 6A. I / go/ to school / bike. I /
with my father and mother. He / a doctor. She / a teacher. We / very happy.
PHẦN IV: NGHE (2 điểm)
Nghe và điền vào chỗ trống:
……… is Phong. This is … school. Phong’s school is ………. It is in the ……….
……… is Thu. This is ……… school. Thu’s school is ………. It is in the ……….
4. It’s often hot in the
………
5. We stop at the ………
red light.
6. The post office is
the cinema. ………
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TỪ VỰNG. (3 điểm)
I/ (1.5 điểm)
1. go 2. coach 3. cold
4. campfire 5. night 6. cry
II/ (1.5 điểm)
1. bus 2. snow 3. two
4. summer 5. must 6. beside
PHẦN II: ĐỌC HIỂU. (3 điểm)
I/ (0.75 điểm)
1. b 2. c 3. a
II/ (0.75 điểm)

1. F 2. F 3. F
III/ (1.5 điểm)
1. Tom visited his relatives.
2. They lived in a big city.
3. It’s noisy and busy.
PHẦN III: WRITING (2 điểm)
Hello. My name is Nam. I am eleven years old. I am in class
6A. I go to school by bike. I live with my father and mother.
He is a doctor. She is a teacher. We are very happy.
PHẦN IV: NGHE (2 điểm)
Nghe và điền vào chỗ trống:
This is Phong. This is his school. Phong’s school is small. It
is in the country.
This is Thu. This is her school. Thu’s school is big. It is in
the city.
Mỗi từ 0.25 điểm
0.25x6=1.5
Mỗi từ 0.25 điểm
0.25x6=1.5
Mỗi từ 0.25 điểm
0.25x3=0.75
Mỗi từ 0.25 điểm
0.25x3=0.75
0.5
0.5
0.5
Mỗi từ 0.25 điểm
0.25x8= 2
Mỗi từ 0.25 điểm
0.25x8= 2

TRƯỜNG THCS TÂN
TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM, LỚP 6
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu I (3,0 điểm):
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất
a) 64 × 23 + 37 × 23 – 23
b) 33,76 + 19,52 + 6,24
c)
38 13 6
11 16 11
 
+ +
 ÷
 
Câu II (1,5 điểm):
Tìm x biết:
a) 2012 : x + 23 = 526
b) x + 9,44 = 18,36
c) x -
3
4
=
6
x
1
24


Câu III (2,0 điểm)
:

Một xe lửa đi từ A lúc 6 giờ 45 phút để đến B với vận tốc 40,5 km/giờ. Dọc đường
xe lửa nghỉ tại các ga hết 36 phút. Hỏi xe lửa đến B vào lúc nào, biết rằng quãng đường
AB dài 97 km 200m?
Câu IV (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp rưỡi MB, trên cạnh
AC lấy điểm N sao cho AN bằng một nửa AC. Biết diện tích tam giác AMN là 36 cm
2
.
Tính diện tích tứ giác BMNC
Câu V (1,0 điểm): Tính nhanh:
1 5 11 19 29 41 55 71 89
2 6 12 20 30 42 56 72 90
A = + + + + + + + +
Hết
Họ và tên thí sinh : ; Số báo danh :
Chữ kí giám thị 1 : ; Chữ kí giám thị 2 :
TRƯỜNG THCS TÂN
TRƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO
SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM, LỚP 6
Môn thi: TOÁN
Câu Ý Nội dung Điểm
I a
64 × 23 + 37 × 23 – 23 = 23.(64+37-1)=23.100=2300
1,0
b
33,76 + 19,52 + 6,24 = (33,76+6,24)+19,52 = 40 + 19,52= 59,52

1,0
c
38 13 6 38 6 13 13 13
4 4
11 16 11 11 11 16 16 16
   
+ + = + + = + =
 ÷  ÷
   
1,0
II a
2012 : x + 23 = 526
2012 : x = 526-23
2012 : x = 503
x = 2012: 503
x = 4
0,25
0,25
b
x + 9,44 = 18,36
x = 18,36 - 9,44
x = 8,92
0,25
0,25
c
x -
3
4
=
6 ×

1
24
3 1
4 4
1 3
4 4
1
x
x
x
− =
= +
=

0,25
0,25
III
Đổi 97km 200m = 97,2 km
Thời gian xe lửa đi từ A đến B là:
97,2 : 40,5 = 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút
Thời gian xe lửa đi từ A đến B kể cả lúc nghỉ tại các ga là:
2 giờ 24 phút + 36 phút = 3 giờ
Vậy xe lửa đến ga B vào lúc:
6 giờ 45 phút + 3 giờ = 9 giờ 45 phút
Đáp số: 9 giờ 45 phút
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
IV - Vẽ hình đúng
B
C
A
N
M
0,5
Vì AM gấp rưỡi MB tức là AM =
3
2
MB nên AM =
3
5
AB
Có AN bằng một nửa AC tức là AN=
1
2
AC
Nối B với N
Xét hai tam giác ANM và ANB có:
AM =
3
5
AB, có chung đường cao hạ từ N xuống AB nên S
ANM
=
3

5

S
ANB
Do đó diện tích tam giác ANB là : 36: 3x 5 = 60 (cm
2
)
Xét hai tam giác ANB và ABC có : chung chiều cao hạ từ đỉnh B
xuống đáy AC và có đáy AN =
1
2
AC, do đó diện tích tam giác
ABC là:
60 x 2 = 120 (cm
2
)
Vậy diện tích tứ giác BMNC là:
120 - 36 = 84 (cm
2
)
Đáp số: 84 cm
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
V

1 5 11 19 29 41 55 71 89
2 6 12 20 30 42 56 72 90
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
2 6 12 20 90
1 1 1 1 1
(1 1 1 1 1 1 1 1 1)
2 6 12 20 90
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1.9
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.
A = + + + + + + + +
         
= − + − + − + − + + −
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
         
 
= + + + + + + + + − + + + + +
 ÷
 
= − + + + + + + + +
10
1 1 1 1 1
9 1
2 2 3 9 10
1
9 1
10
9 81 1
9 8

10 10 10
 
 ÷
 
 
= − − + − + + −
 ÷
 
 
= − −
 ÷
 
= − = =
0,25
0,25
0,25
0,25
*Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MÔN TOÁN
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian: 60 phút
Họ và tên HS:
…………………………………………………………
Số báo danh: ……….
Điểm: Lời phê:
ĐỀ 4 :
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.

b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
Câu 3: (2 điểm)
Cho 2 số tự nhiên
ab

ab7
. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
Câu 4: (3 điểm)
Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy
rằng
9
1
số bi xanh bằng
8
1
số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên
bi đỏ ?
Câu 5: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và
giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban
đầu của mảnh vườn.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Đáp án
Biểu
điểm
1
(1điểm)

a) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là:
1
9
b) Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là:
2000
0
0,5
0,5
2
(1điểm)
55 – y + 33 = 76
55 - y = 76 – 33
55 - y = 43
y = 55 – 43
y = 12
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2điểm)
Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856
Ta có:
ab
+
ab7
= 856
ab
+ 700 +
ab

= 856
ab
x 2 = 856 – 700
ab
x 2 = 156
ab
= 156 : 2
ab
= 78
Vậy hai số đó là: 78 và 778.
( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu;… )
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(3điểm)

9
1
Bi xanh:
170 viên
Bi đỏ

8
1
0,5
Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần)
Giá trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viên)
Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viên)

Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viên)
ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(3điểm)
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)
Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)
Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m)
Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 (
2
m
)
ĐS: 504
2
m
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
ĐỀ 2
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MÔN TOÁN
Năm học: 2014 – 2015

Thời gian: 90 phút
Câu 1: (2 điểm)
a)
3 2
4 5
8 3
+
b)
5 1 1
2 3 4
× +
Câu 2: (3 điểm)
a)
3 3
6
4 8
x − = ×
b)
3 2
2 5
4 3
x + =
Câu 3: (2 điểm)
Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy
rằng
9
1
số bi xanh bằng
8
1

số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên
bi đỏ ?
Câu 4: (2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và
giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban
đầu của mảnh vườn.
Câu 5: (1 điểm)
Cho 2 số tự nhiên
ab

ab7
. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Đáp án
Biểu
điểm
1
(1điểm)
a) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là:
1
9
b) Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là:
2000
0
0,5
0,5
2
(1điểm)
55 – y + 33 = 76

55 - y = 76 – 33
55 - y = 43
y = 55 – 43
y = 12
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2điểm)
Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856
Ta có:
ab
+
ab7
= 856
ab
+ 700 +
ab
= 856
ab
x 2 = 856 – 700
ab
x 2 = 156
ab
= 156 : 2
ab
= 78
Vậy hai số đó là: 78 và 778.
( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu;… )

0,5
0,5
0,5
0,5
4
(3điểm)

9
1
Bi xanh:
170 viên
Bi đỏ

8
1
0,5
Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần)
Giá trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viên)
Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viên)
Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viên)
ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(3điểm)
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)
Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)

Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m)
Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 (
2
m
)
ĐS: 504
2
m
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
ĐỀ 3
I.Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m: (2 đ)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1 Số thập phân có ba trăm linh hai đơn vị ,chín phần trăm
được viết là:
A. 302,9
B. 302,90
C. 302,009
D. 302,09
2
Số
3
2
2
gấp số

3
2
số lần là :
A. 4 lần
B. 3 lần
C.2 lần
D.5 lần
3 Đếm từ 1 đến 100 có bao nhiêu lần xuất hiện chữ số 6: A. 20 lần
B. 21 lần
C. 19 lần
D. 18 lần
4
Trong các phân số
5
3
;
7
4
;
9
5

13
7
,phân số lớn nhất là : A.
9
5
B.
13
7

C.
5
3
D.
7
4
5 25% của 72 là : A. 15
B. 25
C. 18
D. 20
6 Giá trị của x trong biểu thức
x + x : 5 = 12,6 là :
A. x = 6
B. x =10,5
C.x =8,6
D. x =7,5
7 Bốn năm liên tiếp có tất cả bao nhiêu ngày ?

A. 1461
ngày
B. 2411
ngày
C. 365 ngày
D. 1410
ngày
8
5
3
ha = m
2

?
A. 600 m
2
C. 60 m
2

B. 6000
m
2
D. 60000 m
2
II. Phần tự luận: 8 đ
C â u 1 : (1đ) Tính
( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006
C â u 2 : (1đ) Tính nhanh
8882005126
10001252006
−×

C â u 3 : (2,5 đ) :Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo,
lần thứ hai người ta xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 97% số
gạo có lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo ?
C â u 4 : (2,5 đ) : Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D ;AB =
3
1
CD .Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M.
a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC .
b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM.
c) Diện tích hình thang ABCD bằng 64 cm
2

.Tính diện tích tam giác
MBA .
C â u 5 :(1 đ) : Không quy đồng tử số và mẫu số .Hãy so sánh :
a)
17
13

19
15
b)
48
12

36
9
Đáp án, thang điểm chấm
I.Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m: (2 đ)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A A A C C B A B
II. Phần tự luận: 8 đ
C â u 1 : (1đ) Tính ( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006
= (32,5 + 76,41 - 108,91)X 2006
= (108,91 - 108,91) X 2006
= 0 X 2006
= 0
C â u 2 : (1đ) Tính nhanh
8802005126
10001252006
−×


=
880)1125(2005
1000125)12005(
−+×
+×+

=
88020051252005
10001251252005
−+×
++×
=
11251252005
11251252005


= 1 (Vì 2005 X 125 + 1125 = 2005 X 125 +
1125 )
C â u 3 : (2,5 đ):
B à i gi ả i
Số gạo xuất đi trong hai lần là:
25 + 20 = 45 (tấn)
Số gạo xuất đi chiếm số phần trăm số gạo ban đầu là:
100 - 97 = 3 (%)
Số gạo lúc đầu trong kho có là:
45 : 3 X 100 = 1500 (tấn)
Đáp số: 1500 tấn
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ

0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
C â u 4 : (2,5 đ): M
A B
D C
a, (0,5 đ) S
ABC
=
3
1
S
ADC
(Vì cùng chung chiều cao của hình thang ABCD;
đáy AB =
3
1
DC)
b, (0,5 đ) S
ABM
=
3
1
S
ACM
(Vì cùng chung đáy MA, chiều cao AB =
3
1
DC )

c, (1,5 đ) Theo phần a, ta có: S
ABC
=
3
1
S
ADC
Mà S
ABCD
= S
ABC
+ S
ADC
Nên S
ABC
=
31
1
+
S
ABCD
=
4
1
S
ABCD
Do đó S
ABCD
= 64 X
4

1
= 16 (cm
2
)
Theo phần b, ta có: S
ABM
=
3
1
S
ACM

Mà S
ACM
= S
MAB
+ S
ABC
Nên S
MAB
=
13
1

S
ABC
=
2
1
S

ABC
Do đó S
MAB
= 16 X
2
1
= 8 (cm
2
)
C â u 5 :(1 đ):
a)
17
13

19
15
b)
48
12

36
9

Ta có:
17
13
= 1 -
17
4
Ta có:

48
12
=
12:48
12:12
=
4
1

19
15
= 1 -
19
4

36
9
=
9:36
9:9
=
4
1


17
4
>
19
4

nên 1 -
17
4
< 1 -
19
4

4
1
=
4
1
nên

=

Do đó

<



Đề số 4: ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2014-2015
Môn toán 6-Thời gian:60’
Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 25,97 + 6,54 + 103,46 b)

c)



Bài 2.(2 đ) Tìm x biết :
a)

b)

Bài 3. (2 đ) So sánh các phân số sau:
a)



b)



c)



Bài 4.(1,5 đ) Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau,
sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km.
Tính vận tốc của mỗi ôtô biết vận tốc của ôtô đi từ A
lớn hơn vận tốc ôtô đi từ B là 5km/h ?
Bài 5:.(2 đ) Cho tam giác ABC có MC =
4
1
BC,
BK là đường cao của tam giác ABC,
MH đường cao của tam giác AMC có
AC là đáy chung. So sánh độ dài BK và MH ?
ĐÁP ÁN ĐỀ 4


Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 25,97 + 6,54 + 103,46 = 25,97 + ( 6,54 + 103,46)
( 0,25đ )
= 25,97 + 110 = 135, 97. ( 0,5đ )
b)
136 75 75 64× + ×
= 75.(136 + 64)
( 0,25đ )
= 75. 200 = 15 000 ( 0,5đ )
c)
21 1 5
:
8 2 16
 
+
 ÷
 
=
21 1 16 21 16 1 16
8 2 5 8 5 2 5
 
+ × = × + ×
 ÷
 
( 0,5đ )
=
42 8
10
5 5

+ =

( 0,5đ )
Bài 2.(2 đ) Tìm x biết :
a)
2 3
3
3 4
x× + =

2 3 2 9
3
3 4 3 4
x x⇔ × = − ⇔ × =
( 0,5đ )

9 2 9 2 27 3
: : 3
4 3 4 3 8 8
x x x⇔ = ⇔ = ⇔ = =
( 0,5đ )
b)
[ ]
720 : 41 (2 5) 120x− − =

41 (2 5) 720:120 41 (2 5) 6x x⇔ − − = ⇔ − − =

( 0,5đ )

2 5 41 6 2 35 5x x⇔ − = − ⇔ = +


40: 2 20x⇔ = =

( 0,5đ )
Bài 3. (2 đ) So sánh các phân số sau:
a)
5 5 5 25
8 8 5 40
×
= =
×

7 7 4 28
10 10 4 40
×
= =
×

( 0,25đ )

28 25
40 40
>
nên
5
8
<
7
10


( 0,25đ )
b)
21
22

2011
2012

1 1
22 2012
>
nên
21
22
<
2011
2012
( 0,5đ
)
c) Ta có :
31 31 1
95 93 3
< =

2012 2012 1
6035 6036 3
> =

( 0,5đ )
nên

31 31 1 2012 2012
95 93 3 6036 6035
< = = <
( 0,5đ
)
Bài 4.(2 đ) Tổng vận tốc của hai xe : 210 : 2 = 105 km/h ( 0,5đ
)
Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 + 5 ) : 2 = 55 km/h
( 0,5đ )
Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 - 5 ) : 2 = 50 km/h
( 0,5đ )
Bài 5:.(2 đ) Cho tam giác ABC có MC =
4
1
BC,
BK là đường cao của tam giác ABC,
MH đường cao của tam giác AMC có
AC là đáy chung. So sánh độ dài BK và MH ?
Vì tam giác ABC và tam giác AMC có cùng chiều cao ứng với đỉnh A
Mà MC =
4
1
BC nên S
ABC
= 4S
AMC
. ( 1 đ )
Mặt khác : BK và MH là 2 chiều cao ứng với cạnh AC ( 0,5đ )
Nên BK = 4MH. ( 0,5đ )
ĐỀ SỐ 5: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2014-2015

Môn toán 6 - Thời gian:60’
Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58
c) (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
1 1 1 1 1 1 1
3 15 35 63 99 143 195
+ + + + + +
b)
1414 1515 1616 1717 1818 1919
2020 2121 2222 2323 2424 2525
+ + + + +
+ + + + +
Bài 3: Tìm x biết:
a)
4 7
5 10
x− =
b) (7.13 + 8.13): (
2
9
3
- x) = 39 c)
1 1 1 2 2011

3 6 10 ( 1) 2013x x
+ + + + =
+
Bài 4: Cho phân số

b
a
có b - a = 21. Phân số
b
a
sau khi rút gọn thì được phân số
23
16
.
Tìm phân số
b
a
?
Bài 5: So sánh hai số A và B biết
1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20
A
+ + + +
=
+ + + +
;
111111
666665
B =
Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao
cho BE = EP = PD.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD. b) Tính diện tích hình AECD
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 = ( 11,3 + 8,7 ) + ( 6,9 + 13,1)

= 20 + 20 = 40
b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58 = 17,58 . ( 43 + 57 ) = 17,58 . 100 = 1758.
c) (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125.1001.127 – 127.1001.125)
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125.127 – 127.125).1001
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011).0.1001 = 0
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
1 1 1 1 1 1 1
3 15 35 63 99 143 195
+ + + + + +

1 1 1 1 1 1 1
3 3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15
= + + + + + +
× × × × × ×

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 2 3 5 2 5 7 2 7 9 2 9 11 2 11 13 2 13 15
           
= + − + − + − + − + − + −
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
           

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 2 3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15
 
= + − + − + − + − + − + −
 ÷
 

=
1 1 1 1 1 1 4 7
3 2 3 15 3 2 15 15
 
+ − = + × =
 ÷
 
b)
1414 1515 1616 1717 1818 1919
2020 2121 2222 2323 2424 2525
+ + + + +
+ + + + +

14 101 15 101 16 101 17 101 18 101 19 101
20 101 21 101 22 101 23 101 24 101 25 101
× + × + × + × + × + ×
=
× + × + × + × + × + ×

( )
( )
14 15 16 17 18 19 101
20 21 22 23 24 25 101
+ + + + + ×
=
+ + + + + ×
14 15 16 17 18 19 33 3 33 11
20 21 22 23 24 25 45 3 45 15
+ + + + + ×
= = = =

+ + + + + ×
Bài 3: Tìm x biết:
a)
4 7
5 10
x− =

4 7 1
5 10 10
x⇔ = − =

b) (7.13 + 8.13): (
2
9
3
- x) = 39
( )
2 2
9 7.13 8.13 : 39 9 195: 39
3 3
x x⇔ − = + ⇔ − =
2 2 2
9 5 9 5 4
3 3 3
x x⇔ − = ⇔ = − =
c)
1 1 1 2 2011

3 6 10 ( 1) 2013x x
+ + + + =

+

1 1 2 1 2 2 2011

3 6 2 10 2 ( 1) 2013x x
× ×
⇔ + + + + =
× × +
1 2 2 2 2011

3 12 20 ( 1) 2013x x
⇔ + + + + =
+

1 2 2 2 2011

3 3 4 4 5 ( 1) 2013x x
⇔ + + + + =
× × +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2011
2
3 3 4 4 5 5 6 1 2013x x
 
⇔ + − + − + − +×××+ − =
 ÷
+
 

1 1 1 2011
2

3 3 1 2013x
 
⇔ + − =
 ÷
+
 
2 2011 2 2011 2 2
1 1
1 2013 1 2013 1 2013x x x
⇔ − = ⇔ = − ⇔ =
+ + +
Vậy x + 1 = 2015
2012x⇔ =
Bài 4: Cho phân số
b
a
có b - a = 21. Phân số
b
a
sau khi rút gọn thì được phân số
23
16
.
Tìm phân số
b
a
? Sơ đồ đoạn thẳng
Vì b - a = 21 và mẫu nhiều hơn tử 7 phần
Giá trị 1 phần : 21 : 7 = 3
Vậy tử số : 16. 3 = 48; mẫu số : 23. 3 = 69, phân số cần tìm :

48
69
Bài 5: So sánh hai số A và B biết
Ta có :
1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20
A
+ + + +
=
+ + + +

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 2 1 2 3 1 2 4 1 2 5 1 2
3 4 2 3 4 3 3 4 4 3 4 5 3 4
× + × × + × × + × × + × ×
=
× + × × + × × + × × + × ×
( )
( )
1 2 1 2 3 4 5
2 1
3 4 1 2 3 4 5 12 6
× × + + + +
= = =
× × + + + +

111111
666665
B =


111111 1
666666 6
> =
Vậy B > A.
Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao
cho BE = EP = PD.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD. b) Tính diện tích hình AECD
a) Diện tích hình vuông :
S
ABCD
= AB
2
= 9
2
= 81.
b) S
AECD
= S
AED
+ S
CDE


ABD∆

ADE∆
có cùng chiều cao đỉnh A.
AE =
2

3
BD
Nên S
AED

2
3
ABD
S=
Tương tự : S
CED

2
3
BCD
S=
Nên S
AECD
= S
AED
+ S
CDE

2
3
ABD
S=
2
3
BCD

S+

( )
( )
2
2 2 2
81 54
3 3 3
ABD BCD ABCD
S S S cm= + = = × =
ĐỀ 6
ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TOÁN- LỚP 6
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn toán 6-Thời gian:90’
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 3499 + 1104 : 23 -
75
Bài 2: Tìm x biết :
a) 0,8 x = 3,2 b) 6,2x = 43,18 + 18,82
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tìm
chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4:Một lớp có 41 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
2
3
số học sinh khá; số học
sinh khá bằng
3
4
số học sinh trung bình, còn lại là học sinh yếu. Hãy tính số học
sinh từng loại biết rằng số học sinh yếu là 4 hoặc 5 em.

Bài 5: Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe
sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg
hàng?
Bài 6: Một bể nuôi cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm,
chiều rộng 6dm, chiều cao 4dm. Tính:
a) Diện tích kính cần dùng để làm bể (bể không có nắp).
b) Thể tích bể cá (độ dày đáy không đáng kể)
c) Mức nước trong bể bằng
3
4
chiều cao của bể. Hỏi trong bể chứa bao
nhiêu lít nước?
ĐỀ 7
Bµi 1(2,5®iÓm).TÝnh nhanh :
a)
10
3
5
2
10
7
+−

b) 83 × 7,69 + 2,31 × 83
c)
2 5 2 8
14: 4 1 14 :
3 9 3 9
   
− + +

 ÷  ÷
   
Bµi 2(2,5 ®iÓm). T×m x biÕt:
a)
3
10
5
4
1
=−
x

b)
5,2426:85,5
−=
x
c)
17:2227)6(2151 =−×− x
Bµi 3(2 điểm).
Một ô tô và một xe máy cùng xuất phát lúc 7giờ 30 phút để đi từ A đến B.
Vận tốc của xe máy bằng
7
5
vận tốc của ô tô. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ,
biết quãng đường AB dài 140km và ô tô đến B lúc 10 giờ?
Bµi 4(2,5 ®iÓm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 10cm.
E là điểm chính giữa cạnh AB, H là điểm chính
giữa cạnh BC. Tính:
a) Diện tích tam giác ADE

b) Diện tích hình thang BHDA
c) Diện tích tam giác AHE.
Bµi 5( 0,5 điểm )
Cho số a = 1234567891011121314 được viết bởi các số tự nhiên liên
tiếp. Số a có tận cùng là chữ số nào, biết số a có 103 chữ số?
H
E
D
C
B
A
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM kh¶o SÁT chÊt lîng to¸n 6
Năm học 2014 - 2015

×