Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra định kì HK2 môn Hóa học lớp 8 số 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.7 KB, 7 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC TX AN KHÊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1
TRƯỜNG THCS ĐỀ THÁM Môn Hoá học 8. Thời gian 45 phút
Năm học 2006- 2007.
A. PHẦN CHUNG:
I- Mục tiêu kiểm tra: Giúp học sinh hiểu rõ hơn:
- Kiến thức trọng tâm của chương trình qua học kỳ II
- Qua đó GV rút ra được những kinh nghiệm về việcgiảng dạy của gv và việc tiếp thu
kiến thức của học sinh.
- Giáo dục tính tự giác độc lập suy nghó.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài, vận dụng kiến thức giải bài tập.
II- Nội dung kiểm tra:
- Phương trình hoá học- Phản ứng Oxy hoá – khử, phản ứng hoá hợp.
- Tính chất hoá học của Oxy, Hiđro.
- Nồng độ dung dòch.
- Tính theo phương trình hoá học. Tính nồng độ phần trăm của dung dòch.
III- Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.
IV- Ma trận của đề kiểm tra:
Kiến thức
Trình độ
Phương trình
hoá học, tính
chất HH của H
2
Các loại phản
ứng hoá học
Nồng độ dung
dòch
Tính theo phương
trình hoá học
BIẾT


1 câu TL
0.5 đ
1 câu KQ
2 đ
HIỂU
1 câu KQ
2 đ
1 câu TL
0.5 đ
1 câu TL
1 đ
VẬN
DỤNG
1 câu KQ

1 câu TL
1 đ
1 câu TL
2 đ
TỔNG
CỘNG
2 câu KQ
3 đ
1 câu TL
1 đ
2 câu TL
1 đ
1 câu KQ
2 đ
2 câu TL

3 đ
Ghi chú: Ô ghi câu hỏi hình thức kiểm tra (câu
* Trắc nghiệm khách quan : Ghi KQ
* Trắc nghiệm tự luận : Ghi TL
B. ĐỀ KIỂM TRA: (trang 2)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: (trang 3)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2006 – 2007 ĐỀ 1
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian soát đề)
Điểm Nhận xét
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước nội dung trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn CTHH và hệ số thích hợp điền vào các ô trống sau:
a. Mg + → H
2
+
b. + H
2
O → H
2
SO
3
Câu 2: Để phân biệt các khí: N
2
, CO
2
, H
2
bằng PTHH có thể chọn cách nào sau đây?
A. Dùng đóm than hồng, rồi dẫn các khí còn lại qua bột CuO ở t

0
thích hợp.
B. Dẫn lần lượt các khí qua dd muối ăn, rồi dẫn các khí còn lại qua bột CuO ở t
0
thích hợp.
C. Dẫn lần lượt các khí qua dd H
2
SO
4
, rồi dẫn các khí còn lại qua bột CuO ở t
0
thích hợp.
D. Dẫn lần lượt các khí qua dd Ca(OH)
2
, rồi dẫn các khí còn lại qua bột CuO ở t
0
thích hợp.
Câu 3: Nồng độ phần trăm dd cho biết gì? (Khoanh tròn chữ D (nếu đúng), S (nếu sai)):
1. Cho biết số gam chất tan trong 100g dung dòch.
Đ S
2. Cho biết số mol chất tan trong 1 lít dung dòch.
Đ S
3. Cho biết số gam chất tan trong 100g dung môi.
Đ S
4. Cho biết số gam chất tan trong 1 lít dung dòch.
Đ S
II TỰ LUẬN: (Học sinh làm phần này vào tờ giấy riêng)
Câu 1: Cho các chất: Nattrioxit, đồng(II)oxit, khí hiđro, nước.
a. Từ 4 chất trên và đầy đủ các điều kiện cần thiết, hãy:
- Viết một PTHH để điều chế Natrihidroxit.

- Viết một PTHH để điều chế kim loại đồng.
b. Xác đònh tên các phản ứng trên. Nếu là phản ứng Oxy hoá – khử thì xác đònh chất khử,
chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá
Câu 2: Một hổn hợp khí gồm có: 16(g) O
2
và 1(g) H
2
. Hãy cho biết:
a. Thể tích của hổn hợp khí trên ở đktc?
b. Đốt hổn hợp khí trên bằng tia lửa điện. Hãy viết PTHH và xác đònh lượng nước thu
được sau khi phản ứng xong.
c. Hoà tan 3(g) muối ăn cào lượng nước trên. Hãy tíng nồng độ % của dung dòch muối thu
được.
( Biết: H = 1, O = 16)
ĐÁP ÁN HOÁ HỌC LỚP 8 (HỌC KỲ II) ĐỀ 1
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Câu 1: (2đ) Đúng mỗi câu 1 điểm.
a. Mg + 2 HCl → H
2
↑ + MgCl
2
b. SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3
.

Câu 2: 1 điểm. Đáp án: D
Câu 3: Khoanh đúng mỗi câu 0,5 đ
1- Đ 2- S 3- S 4- S
II TỰ LUẬN:(4 điểm)
Câu 1:(2đ)
a. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH (phản ứng hoá hợp) 0.5đ
CuO + H
2
t
0
Cu + H
2
O (PƯ oxi hoá khử) 0.5đ
b. H
2
: chất khử, CuO chất oxi hoá
H
2
H
2
O : Sự oxi hoá 0.5đ
CuO Cu : Sự khử 0.5đ
Câu 2: a. n
2
O
=

M
m
=
32
16
= 0,5 (mol) 0.25đ
n
2
H
=
M
m
=
2
1
= 0,5 (mol) 0.25đ
V
hh
= n. 22,4 = (0,5 + 0,5)22,4 22,4(l) 0.5đ
b. PTHH H
2
+ O
2
→ 2H
2
O 0.25đ
TL: 2: 1: 2
Mol ĐC: 0.5 0.5 0.5đ
SMPƯ: 0.5 0.25
SMSPƯ: 0.25 0.5

m
OH
2
= n.M = 0,5.18 9 (g) 0.25đ
c. m
dd
= m
ct
+ m
OH
2
= 3 + 9 = 12 (g) 0.5đ
C%
dd muối
=
dd
muoi
m
m 100.
=
12
100.3
= 25% 0.5đ
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hóa Học Lớp: 8
Thời gian: 45 phút
I.Mục tiêu kiểm tra:
-Củng cố lại những kiến thức mà học sinh đã học trong năm.
-Rèn luyện kỹ năng tư duy,so sánh, tổng hợp,kỹ năng tính toán hóa học.
-Giáo dục học sinh niềm yêu thích khoa học tự nhiên.

II.Nội dung kiểm tra:
-Oxit,axit-bazơ-muối.
-Tính chất lí,hóa của oxi,hiđro và nước.
-Các loại PƯHH:phản ứng hóa hợp,phản ứng thế,phản ứng oxi hóa-khử.
-Dung dòch,nồng độ dung dòch.
-Tính theo PTHH.
III.Hình thức kiểm tra:
Kiểm tra viết
IV.Ma trận của đề kiểm tra:

KT

Oxit,axit,bazơ,
muối
Oxi,hiđro,nước Các loại
PƯHH
Dung dòch,
Nồng độ dd
Tính theo
PTHH
Biết
2 câu KQ
1 đ
1 câu KQ
0,5đ
2 câu KQ
1,5đ
Hiểu
1 câu TL
2 đ

1 câu KQ
0,5đ
1 câu KQ
0,5đ
Vận dụng
1 câu TL
0,5đ
3 câu TL
3,5đ
Tổng cộng
3 câu KQ,TL
3 điểm
1 câu KQ
0,5điểm
1 câu KQ
0,5điểm
4 câu KQ,TL
2,5điểm
3 câu TL
3,5điểm
Phòng Giáo Dục KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 200…. – 200….
Thò xã An Khê Môn : Hóa Học (Lớp 8)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên :……………………………………………… Lớp:………………….
Điểm: Lời phê:
( Học sinh làm các bài 3,4,5 trên giấy riêng )
Bài1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu1: Nước và rượu dễ trộn lẫn để tạo thành dung dòch , 80 ml rượu và 50 ml nước được trộn
lẫn.Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. nước là dung môi B. dung môi là rượu

C. rượu là chất tan D. cả hai đều là dung môi vì đều là chất
lỏng
Câu2: Dãy các oxit bazơ là:
A. FeO , K
2
O , CO
2
, SO
3
B. SO
3
, AI
2
O , CaO , SO
2
C. N
2
O
5
, ZnO , Fe
2
O
3
, Na
2
O D. FeO , Na
2
O , CaO , MgO
Câu3: Phản ứng hóa hợp là:
A. 2Na + 2H

2
O 2NaOH + H
2
B. 2KNO
3
2KNO
2
+ O
2
C. SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
D. Zn + 2HCI ZnCI
2
+ H
2
Câu4: Người ta ứng dụng khí hiđro trong đèn xì oxi – hiđro để hàn cắt kim loại do khí hiđro:
A. nhẹ B. có tính khử C. cháy có tỏa nhiệt lớn D. tất cả các ý
trên
Câu5: câu nào sau đây đều là các công thức hóa học của muối?
A. NaCI ; H
2
SO
4
; CaCO

3
; Cu(OH)
2
B. NaCI ; Na
2
HPO
4
; CuSO
4
; CaCO
3
C. NaCI ; Ca(HCO
3
)
2
; HCI ; KHCO
3
D.NaCI ; FeCI
2
; Fe(OH)
2
; Na
2
SO
3
Câu6: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
A. phần lớn tăng B. đều giảm C. đều tăng D. phần lớn giảm
Bài2: Khoanh tròn chữ Đ (nếu đúng) hoặc chữ S (nếu sai)
Nồng độ mol của dung dòch cho biết gì?
1 Số gam chất tan trong 100 gam dung dòch Đ S

2 Số mol chất tan trong 1 lít dung dòch Đ S
3 Số mol chất tan trong 100 gam dung dòch Đ S
4 Số gam chất tan trong một lít dung dòch Đ S
Bài3: Viết công thức hóa học của những muối có tên gọi sau:
Chì(II) clorua ; sắt(III)sunfat ; magiê đihiđro phôtphat ; canxi hiđro cacbonat.
Bài4: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với dung dòch axit clohiđric vừa đủ:
a) Tính khối lượng axit cần dùng.
b) Tính thể tích khí H
2
thu được sau phản ứng ở đktc.
( Biết: Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; Zn = 65 ; CI = 35,5 )
Bài5: Một hỗn hợp gồm 4,48 lít khí H
2
và 3,66 lít oxi (đktc)
a) Đốt hỗn hợp khí trên bằng tia lửa điện. Hãy viết PTHH và xác đònh lượng nước thu
được sau phản ứng?
b) Hòa tan 1,4 gam muối ăn vào lượng nước trên. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung
dòch muối thu được ?
ĐÁP ÁN HÓA HỌC 8 - HỌC KỲ II
Bài1 : Đúng mỗi câu được 0,5 đểm
1.B ; 2. D ; 3. C ; 4. C ; 5. B ; 6. A
Bài2: Đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1.S ; 2. Đ ; 3. S ; 4. S
Bài3: (2điểm)
Chì (II) clorua: PbCI
2
(0,5đ)
Sắt (III) sunfat: Fe
2
(SO

4
)
3
(0,5đ)
Magiê đihiđro phôtphat: Mg(H
2
PO
4
)
2
(0,5đ)
Caxi hiđro cacbonat: Ca(HCO
3
)
2
(0,5đ)
Bài4: (2điểm)
Số mol của kẽm: n
Zn
= 6,5 = 0,1 mol (0,5đ)
65
PTPƯ: Zn + 2HCI ZnCI
2
+ H
2
(0,5đ)
Mol : 1 2 1
Mol : 0,1 0,2 0,1
a. Từ ptpư => số mol của HCI tham gia phản ứng là n
HCI

= 0,2 mol ( 0,25đ)
Khối lượng HCI cần dùng: m
HCI
= 0,2.36,5 = 7,3 (g) (0,25đ)
b. Từ ptpư => số mol của H
2
thu được: n
Khí hiđro
= 0,1 mol (0,25đ)
Thể tích H
2
thu được: V
Hiđro
= n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 lít (0,25đ)
Bài5: (2điểm)
a. Số mol của khí hiđro là: n = 4,48 = 0,2 mol (0,25đ)
22,4
Số mol của khí oxi là: n = 3,66 = 0,15 mol (0,25đ)
22,4
PTPƯ: 2H
2
+ O
2

t
2H
2
O (0,25đ)
Tl : 2 mol 1 mol 2mol (0,25đ)
ĐC : 0,2 mol 0,15 mol

PƯ : 0,2 mol 0,1 mol 0,2 mol
Sau pư : 0 0,05 mol

(0,25đ)
Khối lượng nước sau phản ứng thu được là: 0,2.18 = 3,6 gam (0,25đ)
b. Khối lượng dung dòch muối ăn là: m
dd
= 3,6 + 1,4 = 5 gam (0,25đ)
Nồng độ phần trăm của dung dòch muối ăn là: C% = 1,4.100% = 28 % (0,25đ)
5

×