Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 5 số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.51 KB, 4 trang )

Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: ……………………………… NĂM HỌC: 2014 – 2015(VNEN)
Họ và tên: …………………………. MÔN: TOÁN KHỐI 5
Thời gian: 60 phút.
Điểm Lời phê của giáo viên. Người coi: ………………………………
Người chấm:…………………………….
Đề bài:
Câu 1: Đọc, viết các số sau: (1 đ)
a/ 37,05: ………………………………………………………………………………………….
b/ 4,106: ………………………………………………………………………………………….
c/ Năm trăm mười lăm phẩy tám: ………………… ……………………………………………
d/ Ba nghìn không trăm năm mươi phẩy không hai: …………………………………………….
Câu 2: Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 đ)
a/ Trong các số sau, chữ số 6 trong số nào có giá trị là 6/100:
A. 682,15 B. 527,63 C. 805,126 D. 1,162
b/ Chữ số 8 trong số 265,812 có giá trị là:
A. 800 B. 8 C. 8/10 D. 8/100
Câu 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 đ)
a/ 27,63 … 28,51 b/ 34,85 … 34,812
c/ 521,15 … 521,150 d/ 914,16 … 91,416
Câu 4: Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1 đ)
a/ 53,7 km
2
= ……… hm
2
b/ 4,08 hm
2
= ……… m
2
c/ 45 dam
2


5 m
2
= ……… m
2
d/ 458,123 cm
2
= …… dm
2
Câu 5: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 1đ)
15,23; 461,12; 5, 4523; 13,27.
…………………………………………………………………………………
Câu 6: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 đ)
a/ 26/10 : ……………………………. b/ 159/100 : ……………………………………
Câu 7: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 420 m. Hỏi diện tích thửa ruộng hình vuông đó
là bao nhiêu hec ta? ( 2 đ)
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
Câu 8: Bạn Long đọc 540 trang sách trong 36 ngày. Hỏi bạn Long đọc trong bao nhiêu ngày thì
xong quyển sách có 720 trang ? (số trang đọc ở các ngày như nhau) (2 đ)
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….

……………………………………………………………
Bài giải
Câu 1: Đọc viết đúng mỗi câu 0,25 điểm: (1 đ)
a/ 37,05: Ba mươi bảy phẩy không năm.
b/ 4,106: Bốn phẩy một trăm linh sáu.
c/ Năm trăm mười lăm phẩy tám: 515,8
d/ Ba nghìn không trăm năm mươi phẩy không hai: 3050,02
Câu 2: Đúng mỗi câu 0,5 điểm: (1 đ)
a/ Trong các số sau, chữ số 6 trong số nào có giá trị là 6/100: D. 1,162
b/ Chữ số 8 trong số 265,812 có giá trị là: C. 8/10
Câu 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 đ)
Đúng mỗi câu 0,25 điểm
a/ 27,63 < 28,51 b/ 34,85 > 34,812
c/ 521,15 = 521,150 d/ 914,16 > 91,416
Câu 4: Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1 đ)
Đúng mỗi câu 0,25 điểm
a/ 53,7 km
2
= 5370 hm
2
b/ 4,08 hm
2
= 40 800 m
2
c/ 45 dam
2
5 m
2
= 4505 m
2

d/ 458,123 cm
2
= 4,58123 dm
2
Câu 5: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 1đ)
5,4523 < 13,27 < 15,23 < 461,12.
Câu 6: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 đ)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm.
a/ 26/10 = 2 6 = 2,6 b/ 159/100 = 1 59 = 1,59
10 100
* Lưu ý: HS có thể chuyển phân số thập phân trực tiếp thành số thập phân vẫn được điểm tuyệt
đối.
Câu 7: (2 đ)
Bài giải
Cạnh của thửa ruộng hình vuông đó là: (0,25 đ)
420 : 4 = 105 (m) (0,5 đ)
Diện tích của thửa ruộng hình vuông đó là: (0,25 đ)
105 x 105 = 11 025 (m
2
) ( 0,5 đ)
11 025 m
2
= 1,1 025 ha (0,25 đ)
Đáp số: 1,1025 ha (0,25 đ)
Câu 8: (2 đ)
Bài giải
Mỗi ngày bạn Long đọc được số trang sách là: (0,25)
540 : 36 = 15 (trang) (0,5 đ)
Số ngày để Long đọc xong quyển sách 720 trang là: (0,5 đ)
720 : 15 = 48 (ngày) (0,5 đ)

Đáp số: 48 ngày (0,25)
* Lưu ý: HS có thể đặt những lời giải khác nhưng đúng nội dung thì vẫn được điểm tuyệt đối.

×