Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề ôn tập cuối năm môn Toán lớp 5 - Dành cho Học sinh giỏi (Đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.18 KB, 9 trang )

Trang 2/7 - Mã đề: 185

Phòng GD&ĐT Kinh Môn Bộ đề ôn tập cuối năm dành cho HSG - Môn Toán lớp 5
Trường TH Hiệp Hòa Năm học 2008-2009


Mã đề: 151
Câu 1.
6 ngày 2giờ 12phút = giờ
A.

362,2 giờ
B.

146,2 giờ
C.

62,12 giờ
D.

62,2 giờ
Câu 2.
(20 phút 45 giây - 16 phút 50 giây) : 5 =
A.

1 phút 30 giây
B.

47 giây
C.


55 giây
D.

3 phút 55 giây
Câu 3.
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A.

200
10
B.

1000
25
C.

50
7
D.

8
100
Câu 4.
Hai người cùng làm chung một công việc, nếu làm riêng người thứ nhất mất 5 giờ,
người thứ hai mất 4 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công
việc?
A.

1
20

B.

1
5
C.

9
20
D.

1
9
Câu 5.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 13cm. Diện tích
xung quanh là:
A.

1140cm
2
B.

810cm
2
C.

1410cm
2
D.

910cm

2
Câu 6.
Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 9cm, chiều dài hơn chiều rộng 3cm, diện tích
xung quanh 486cm
2
, chiều dài hình hộp chữ nhật là:
A.
17cm
B.
15cm
C.
12cm
D.
20cm
Câu 7.
Phân số bé nhất có tích của tử số và mẫu số bằng 2009 là:
A.


2009
1
B.

2009
0
C.

0
2009
D.


1
2009
Câu 8.
Phân số lớn nhất trong các phân số:
,
26
27
,
2007
2007
,
2006
2007
,
2007
2006
là:
A.

2006
2007
B.

2007
2006
C.

2007
2007

D.

26
27
Câu 9.
Một người đi xe đạp đi được quảng đường 3000m hết 10 phút. Vận tốc của xe đạp là
bao nhiêu? Hãy chỉ ra kết quả sai:
A.

10km/giờ
B.

5m/giây
C.

18km/giờ
D.

300m/phút
Câu 10.
Một số sau khi giảm đi 20% thì phải tăng thêm bao nhiêu phần trăm số mới để lại
được số cũ?
A.

20%
B.

25%
C.


40%
D.

22,5%
Câu 11.
So sánh 15% của 25 và 25% của 15 ta được:
A.

Không so sánh được.
B.

15% của 25 bằng 25%
của 15.
C.

15% của 25 lớn hơn 25% của 15.
D.

15% của 25 nhỏ hơn 25% của 15.
Câu 12.
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
5
3

7
4
A.

35
21


35
4
B.

35
21

35
20
C.

35
7

35
4
D.

35
3

35
20
Câu 13.
Người ta xếp những hình lập phương nhỏ cạnh 1 cm thành hình hộp chữ nhật có kích
thước là : 16cm, 11cm và 8cm ; sau đó người ta sơn kín 6 mặt của hình vừa xếp được. Hỏi có
bao nhiêu hình lập phương được sơn 1 mặt ?
A.


418 hình
B.

528 hình
C.

882
D.

428 hình
Trang 2/7 - Mã đề: 185
Câu 14.
Diện tích của hình tròn có bán kính là 7dm là :
A.

153,38dm
2
B.

135,86dm
2
C.

153,86dm
2
D.

153,68dm
2
Câu 15.

65% của 1 giờ là bao nhiêu giây?
A.

3900 giây
B.

250 giây
C.

6500 giây
D.

2340 giây
Câu 16.
Phân số không bằng phân số
15
10
là:
A.

30
20
B.

21
14
C.

5
2

D.

333
222
Câu 17.
Chỉ ra kết quả sai: Phân số
2
1
bằng
A.

23
22
:
23
11
B.

6
5
:
8
7
C.

3
4
:
3
2

D.

6
5
:
12
5
Câu 18.
Viết số đo độ dài 14km 29m dưới dạng số đo đơn vị là ki - lô - mét
A.

14029km
B.

14,29km
C.

14,290km
D.

14,029km
Câu 19.
Viết số đo dưới dạng số đo bằng đề - xi - mét khối: 4,536m
3
= ?
A.

453,6 dm
3
B.


45360 dm
3
C.

4536 dm
3
D.

45,36 dm
3
Câu 20.
Cho hình tam giác có độ dài cạnh đáy 3,27cm, chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là
2,6cm. Tính diện tích hình tam giác đã cho.
A.

4,131cm
2
B.

4,251cm
2
C.

8,262cm
2
D.

8,502cm
2

Câu 21.
Tính nhanh: (2009 - 123 x 8 : 4) x ( 36 : 6 - 6)
A.

3
B.

0
C.

2
D.

1
Câu 22.
Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy10cm và chiều cao là 5dm là:
A.

505cm
2
B.

50cm
2
C.

5dm
2
D.


50dm
2
Câu 23.
Quãng đường AB dài 90km. Một ô tô tải đi từ A đến B hết 2,5 giờ. Sau đó ô tô đi từ B
trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc đi là 4km/giờ. Hỏi ô tô đi quãng đường từ B đến A trong
thời gian bao lâu?
A.

2 giờ 20 phút
B.

4 giờ 55 phút
C.

4
1
2
giờ
D.

2 giờ 25 phút
Câu 24.
Viết phân số
5
4
thành tỉ số phần trăm là:
A.

80%
B.


54%
C.

45%
D.

12,5%
Câu 25.
Hai số có tổng bằng 230. Biết 40% số thứ nhất bằng 60% số thứ 2. Vậy số thứ nhất
là?
A.

125
B.

132
C.

138
D.

92
Câu 26.
Một người đi xe đạp đi được 1,2km trong 6 phút. Tính vận tốc xe đạp.
A.

7,2km/ phút
B.


7,2km/giờ
C.

12km/giờ
D.

12km/phút
Câu 27.
573 : 7,5 = ?
A.

7,54
B.

76,4
C.

77,4
D.

7,64
Câu 28.
Trong các phân số
567
1000
;
1000
241
;
19

100
;
100
19
;
351
17
;
10
9
có các phân số thập phân là:
A.

567
1000
;
1000
241
;
19
100
;
100
19
;
10
9
B.

19

100
;
100
19
;
10
9
C.

1000
241
;
100
19
;
10
9
D.
567
1000
;
19
100
Câu 29.
Kết quả của biểu thức
2
4 7 3: 1
5
+ − +
là:

A.

54
2
B.

42
2
C.

9
2
D.

62
7
Câu 30.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà chia hết cho 5 ?
Trang 2/7 - Mã đề: 185
A.

300
B.

100
C.

180
D.


179
Câu 31.
Cho dãy số: 2, 3, 5, 14, … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.

19
B.

24
C.

69
D.

29
Câu 32.
Một hình lập phương có cạnh 7,5m. Diện tích toàn phần là:
A.

373,5m
2
B.

335,7m
2
C.

375,3m
2
D.


337,5m
2
Câu 33.
Viết kết quả tính 40 +
1000
2
10
3
+
dưới dạng số thập phân:
A.

40,032
B.

40,302
C.

40,32
D.

634
Câu 34.
Tổng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là
7
3
tìm hai số đó.
A.


3 và 97
B.

33 và 77
C.

30 và 70
D.

3 và 7
Câu 35.
Trong các phân số sau, phân số nào có thể viết được dưới dạng phân số thập phân?
A.

11
10
B.

9
5
C.

25
4
D.

7
5
Câu 36.
Tỉ số của hai số là

5
3
. Nếu thêm 12 đơn vị vào số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm số
thứ hai?
A.

6
B.

18
C.

30
D.

12
Câu 37.
Một lớp học có 32 học sinh. Cuối năm học có 25% số học sinh xếp loại giỏi,
5
8
số học
sinh xếp loại khá, còn lại là học sinh xếp loại trung bình. Tính số học sinh xếp loại trung bình.
A.

8 em
B.

4 em
C.


3 em
D.

6 em
Câu 38.
Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và con bằng
3
1
tuổi mẹ. Hỏi cách đây 5 năm mẹ bao
nhiêu tuổi ?
A.

35 tuổi;
B.

31 tuổi;
C.

42 tuổi;
D.

29 tuổi.
Câu 39.
Giá 1kg vải thiều tăng từ 5000 đồng lên 6500 đồng. Hỏi giá vải thiều đã tăng bao
nhiêu phần trăm?
A.

25%
B.


30%
C.

20%
D.

80%
Câu 40.
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau: 2,58; 9,08; 1,003; 25,1; 3,41
A.

25,1; 2,58; 3,41; 9,08; 1, 003
B.

25,1; 9,08; 3,41; 2,58; 1,003
C.

1,003; 2,58; 3,41; 9,08; 25,1
D.

25,1; 9,08; 3,41; 2,58; 1,003
Câu 41.
Cho dãy số: 6, 10, 16, 26, , 78. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.

40
B.

36
C.


44
D.

52
Câu 42.
Số milimét vuông trong
4
1
m
2
là:
A.

250 mm
2
B.

25 000mm
2
C.

2500mm
2
D.

250000mm
2
Câu 43.
Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà không có chữ số 9?

A.

512
B.

448
C.

648
D.

729
Câu 44.
Chỉ ra đáp án sai 2300kg = :
A.

23 tạ
B.

230 yến
C.

2 300 000g
D.

230 000g
Câu 45.
Viết số đo 51hm
2
4dam

2
dưới dạng có số đo bằng ha
A.

5,14 ha
B.

51,4 ha
C.

51, 04 ha
D.

5, 104 ha
Câu 46.
Giá tiền của một cái bút là 20000 đồng. Nếu giảm
10
1
giá bán thì mua cái bút đó phải
trả bao nhiêu tiền?
A.

2000 đồng
B.

10000 đồng
C.

18000 đồng
D.


12000 đồng
Câu 47.
Viết tiếp hai số hạng của dãy số sau: 5; 6; 8; 11 ; … ;
A.

15 và 16
B.

15 và 20
C.

19 và 30
D.

15 và 21
Trang 2/7 - Mã đề: 185
Câu 48.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 6cm. Một hình
lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước hình hộp chữ nhật. Thể tích hình
lập phương là:
A.

125 cm
3
B.

140 cm
3
C.


120 cm
3
D.

150 cm
3
Câu 49.
Viết số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là đề - ca - mét vuông: 65dam
2
4m
2
A.

100
4
650
dam
2
B.

100
4
65
dam
2
C.

1000
4

65
dam
2
D.

10
4
65
dam
2
Câu 50.
Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là:
A.

10101
B.

111111
C.

1001
D.

101001
Câu 51.
Tích của 25 số tự nhiên liên tiếp đều bắt đầu từ 1 có tận cùng bởi bao nhiêu chữ số 0 ?
A.

1
B.


2
C.

6
D.

5.
Câu 52.
Phân số
32
15
không bằng kết quả phép tính nào dưới đây:
A.

32
7
4
1
+
B.

32
9
16
3
+
C.

8

1
32
11
+
D.

8
1
16
5
+
Câu 53.
Một người đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Sau 30 phút một người lại đi từ A đến
B với vận tốc 50km/giờ; biết cả hai người đều gặp nhau tại B. Tính quãng đường AB?
A.
72km
B.
80km
C.
90km
D.

100km
Câu 54.
Tỉ số phần trăm của 3,6 và 5,2 là:
A.

8,8%
B.


69,23%
C.

6,92%
D.

52,6%
Câu 55.
Hiệu hai số là 4,4. Tỉ số của hai số đó là
3
1
. Hai số đó là:
A.

1,1 và 5,5
B.

1,01 và 3,39
C.

2,1 và 2,3
D.

2,2 và 6,6
Câu 56.
Bạn Hoàng cao 1,3m, bạn Hậu cao hơn bạn Hoàng 0,23m, bạn Vương cao hơn bạn
Hậu 0,04m. Hỏi bạn Vương cao bao nhiêu mét?
A.

1,93m

B.

1,057m
C.

1.30m
D.

1,57m
Câu 57.
Tuổi chị và tuổi em hiện nay bằng 32. Khi tuổi chị bằng tuổi em hiện nay thì tuổi chị
gấp 3 lần tuổi em. Tính số tuổi của em hiện nay.
A.

29 tuổi.
B.

12 tuổi.
C.

10 tuổi.
D.

16 tuổi.
Câu 58.
Một người đi xe đạp được 42% quãng đường.

Sau khi nghỉ ngơi,người đó đi tiép 34%
quãng đường. Người xe đạp còn phải đi 18 km nữa mới hết quãng đường AB.Tính độ dài
quãng đường AB?

A.

76km
B.

43,2km
C.

75km
D.

72km
Câu 59.
Viết tiếp hai số hạng của dãy số sau: 100; 93; 85; 76;… ;…. .
A.

65 và 55
B.

66 và 55
C.

65 và 56
D.

66 và 56
Câu 60.
24,9 x 7,81 = ?
A.


1944,69
B.

195,469
C.

194,469
D.

194,569
Câu 61.
Viết số thập phân 0,1000 dưới dạng phân số thập phân, cách viết nào là sai?
A.

10000
1000
B.

1000
100
C.

1000
10
D.

10
1
Câu 62.
Tích 2008 thừa số đều bằng 2009 . Chữ số tận cùng của kết quả là chữ số:

A.

9
B.

3
C.

2
D.

1
Câu 63.
Một tàu hoả đi được quãng đường 40,5km trong
4
3
giờ. Tính vận tốc của tàu hoả.
A.

162km/giờ
B.

54km/giờ
C.

121,5km/giờ
D.

8
3

30
km/giờ
Câu 64.
840 000m
2
= ?
A.

84 000 000dam
2
B.

8400dam
2
C.

84dam
2
D.

84 000dam
2
Trang 2/7 - Mã đề: 185
Câu 65.
Trong các dãy phân số dưới đây, dãy phân số mà mỗi phân số có thể viết thành phân
số thập phân là :
A.

4
3

;
7
10
;
5
1
;
B.

9
2
;
25
1
;
40
12
;
C.

5
2
;
2
1
;
8
3
;
D.


20
3
;
4
1
;
3
1
;
Câu 66.
Hiệu của 13 và 9
11
6

A.

3
11
6
B.

4
11
6
C.

4
11
5

D.

3
11
5
Câu 67.
Hai thùng dầu có 50 lít, nếu thùng thứ nhất thêm 5 lít nữa thì sẽ gấp 4 lần số dầu ở
thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
A.

44 lít
B.

39 lít
C.

40 lít
D.

33 lít
Câu 68.
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số là:
A.
24
B.
26
C.
27
D.


18
Câu 69.
Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm viết là:
A.

5 726 300
B.

5 763 200
C.

5 723 600
D.

5 732 600
Câu 70.
Giá trị của biểu thức 16,3 - 15 x 0,2 + 13,2 : 0,5 là:
A.

26,6
B.

39,7
C.

26,66
D.

26,92
Câu 71.

29 : 5 = ?
A.

0,85
B.

0,58
C.

5,8
D.

8,5
Câu 72.
Tổng của hai số lẻ là 82. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 3 số lẻ nữa. Hai số đó là:
A.

37 và 45
B.

35 và 43
C.

39 và 47
D.

33 và 41
Câu 73.
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 3937,5cm
3

. Diện tích đáy là 8,75cm
2
. Chiều cao của
hình hộp chữ nhật là:
A.

4,5dm
B.

450dm
C.

45dm
D.

45cm
Câu 74.
Tổng của 4 số là 50. Số trung bình cộng của 2 số đầu là 15,3. Hỏi trung bình cộng của
2 số sau là bao nhiêu?
A.

17,35
B.

9,7
C.

10,2
D.


9,07
Câu 75.
Trong các số sau số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9 :
A.

5904
B.

9540
C.

4905
D.

4509
Câu 76.
Thương của phép chia 67 200: 80 là số có mấy chữ số?
A.

2 chữ số
B.

5 chữ số
C.

3 chữ số
D.

4 chữ số
Câu 77.

Một ô tô đi hết quãng đường dài 94,5km với vận tốc 42 km/giờ. Thời gian ô tô đó đi
hết là:
A.

2 giờ 25 phút
B.

2 giờ 10 phút
C.

3 giờ 15 phút
D.

2 giờ 15 phút
Câu 78.
Khi bán kính hình tròn tăng thêm 20% thì diện tích hình tròn tăng thêm bao nhiêu %?
A.

80%
B.

44%
C.

22%
D.

20%
Câu 79.
Số hạng thứ 21 của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, … là số:

A.
41
B.
58
C.
22
D.
61
Câu 80.
Ba phân số không nằm giữa hai phân số
4
5

3
5
là:
A.

35
50
;
36
50
;
37
50
B.

7
10

;
8
10
;
6
10
C.

13
20
;
14
20
;
15
20
D.

31
50
;
32
50
;
33
50
Câu 81.
87,581 : 100 = ?
A.


0,087581
B.

8758,1
C.

0,87581
D.

8,7581
Câu 82.
41,472 : 3,24 = ?
A.

128
B.

12,8
C.

1,28
D.

0,128
Câu 83.
Một cửa hàng mua 1 chiếc xe đạp giá 600000đ. Hỏi cửa hàng phải bán chiếc xe đạp
với giá bao nhiêu để tiền lãi = 20% tiền bán?
A.

620000đ

B.

700000đ
C.

750000đ
D.

72000đ
Trang 2/7 - Mã đề: 185
Câu 84.
Tỉ số phần trăm của hai số 56 và 89 là:
A.

62,93%
B.

62,92%
C.

62,91%
D.

62,94%
Câu 85.
Xếp thứ tự từ lớn đến bé các số sau: 29,4; 2; 29; 2,957; 29,5
A.

2,957; 29,5; 29,4; 29; 2
B.


2; 29; 29,5; 2,957; 29,4
C.

2,957; 29;
29,5; 29,4; 2
D.

29,5; 29,4; 29; 2,957; 2
Câu 86.
Một ô tô đi được 40,2km trong
5
3
giờ. Tính vận tốc ô tô đó.
A.

59km/giờ
B.

71km/giờ
C.

67km/giờ
D.

62km/giờ
Câu 87.
Một mảnh đất có diện tích 495 m
2
được chia làm hai mảnh, tỉ số diện tích giữa mảnh I

và mảnh II là 37,5%. Diện tích mảnh bé là:
A.

136 m
2
B.

140 m
2
C.

135 m
2
D.

137 m
2
Câu 88.
Chọn câu trả lời đúng:
A.

Hai đơn vị đo thể tích liền nhau thì hơn hoặc kém nhau 1000 đơn vị
B.

Hai đơn vị đo thể tích liền nhau thì gấp hoặc kém nhau 1000 lần
C.

Hai đơn vị đo thể tích liền nhau thì gấp hoặc kém nhau 100 lần
D.


Hai đơn vị đo thể tích liền nhau thì hơn hoặc kém nhau 100 đơn vị
Câu 89.
Số 19,48 không phải là tổng của hai số thập phân nào dưới đây:
A.

12,17 và 7,31
B.

18,09 và 1,39
C.

5,64 và 13,84
D.

17,95 và 2,53
Câu 90.
Một công nhân làm một sản phẩm hết 2 giờ 36 phút. Hỏi công nhân đó làm 2 sản
phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?
A.

5 giờ 72 phút
B.

5 giờ 36 phút
C.

4 giờ 12 phút
D.

5 giờ 12 phút

Câu 91.
Một hình chữ nhật có chiều dài là 9,5m và chiều rộng là 8m. Diện tích hình chữ nhật
này là:
A.

760m
2
B.

76m
2
C.

0,76m
2
D.

7,6m
2
Câu 92.
Viết
2
3
thành tổng của ba phân số tối giản, có mẫu số khác nhau, tử số là các số tự
nhiên khác 0 được kết quả là:
A.

1 3 1
3 5 15
+ +

B.

1 1 2
3 5 15
+ +
C.

1 1 4
3 5 15
+ +
D.

1 2 1
3 5 15
+ +
Câu 93.
Một vòi nước chảy vào bể trung bình mỗi giờ được
5
1
bể. Hỏi sau 3 giờ còn mấy phần
bể chưa có nước.
A.

4
3
bể ;
B.

5
2

bể ;
C.

5
1
bể ;
D.

5
3
bể ;
Câu 94.
Một cái bể dài 2m, rộng 1,6m và sâu 0,8m. Hiện bể chứa 1920 lít nước. Hỏi phải đổ
vào bao nhiêu lít nước để đầy bể? (1dm
3
= 1 lít)
A.

740 lít
B.

600 lít
C.

640 lít
D.

700 lít
Câu 95.
Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 36km, nếu người đó đi với tốc độ 8km

trong
3
2
giờ thì phải đi hết quãng đường trong thời gian là:
A.

3 giờ
B.

2 giờ 10 phút
C.

2,5 giờ
D.

3 giờ 5 phút
Câu 96.
5 tấn 8 tạ = ? Kết quả nào dưới đây là sai:
A.

5,8 tấn
B.

58 tạ
C.

5,08 tấn
D.

5800kg

Câu 97.
Số 0,008 đọc là:
A.

Không phẩy tám
B.

Không phẩy tám không
C.

Không phẩy không không tám
D.

Không phẩy không tám
Câu 98.
Một bếp ăn dự trữ gạo cho 80 người ăn trong 50 ngày. Thực tế đã có 100 người, Hỏi
số gạo dự trữ đó đử ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
A.

4 ngày
B.

40 ngày
C.

20 ngày
D.

10 ngày
Trang 2/7 - Mã đề: 185

Câu 99.
2 năm 11 tháng + 3 năm 17 tháng =
A.

5 năm 18 tháng
B.

4 năm 28 tháng
C.

6 năm 1 tháng
D.

7 năm 4 tháng
Câu 100.
=
100
376

A.

3,76
B.

6,37
C.

36,7
D.


37,6
Câu 101.
Trong 1 phép chia có 2 số tự nhiên, số bị chia là 1304 thương bắng 28 và biết số dư
của phép chia là số lớn nhất có thể. Hỏi số chia và dư là bao nhiêu ?
A.

46 và 45
B.

48 và 12
C.

45 và 44
D.

46 và 16
Câu 102.
Hiện nay, mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi sau đây 3 năm con
bao nhiêu tuổi?
A.

8 tuổi
B.

9 tuổi
C.

15 tuổi
D.


12 tuổi
Câu 103.
Số x mà 25% của nó bằng 4,24 là:
A.

1,06
B.

106
C.

0,1696
D.

16,96
Câu 104.
Giá trị của hiệu
7
3
5
7


A.

35
34
B.

35

17
C.

12
17
D.

12
34
Câu 105.
Hình tam giác ABD và ACD có chung chiều cao hạ từ A.

Đáy BD =1/2 DC thì diện
tích tam giác ABD bằng mấy phần diện tích hình tam giác ACD
A.

1/2
B.

1/4
C.

1/3
D.

1/5
Câu 106.
Giá xăng tăng từ 10000 đồng lên 12500 đồng 1 lít. Hỏi giá xăng tăng bao nhiêu
phần trăm?
A.


30%
B.

15%
C.

25%
D.

20%
Câu 107.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m
2
15cm
2
= …cm
2
là:
A.

6015
B.

615
C.

6,15
D.


60015
Câu 108.
Phải viết ít nhất bao nhiêu số 2009 liên tiếp nhau để được số chia hết cho 3
A.
3 số
B.
2 số
C.
1 số
D.
4 số.
Câu 109.
12 phút 25 giây x 4 =
A.

49 phút 30 giây
B.

49 phút 40 giây
C.

48 phút 40 giây
D.

50 phút
Câu 110.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 m
2
56 cm
2

= cm
2
là:
A.

256
B.

20056
C.

2056
D.

2,56
Câu 111.
Viết số đo độ dài 8,24m dưới dạng số đo có đơn vị là xăng - ti - mét
A.

0,824cm
B.

82,4cm
C.

824cm
D.

8240cm
Câu 112.

Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 5m
2
29dm
2
A.

2
1000
29
5 m
B.

2
100
29
5 m
C.

2
10
29
5 m
D.

2
100
9
52 m
Câu 113.
S = 2,4m

2
không phải là diện tích của:
A.

Hình tam giác có độ dài đáy là 12m và chiều cao là 0,4m.
B.

Hình tam giác có độ dài đáy là 8m và chiều cao là 0,6.
C.

Hình tam giác có độ dài đáy là 8m và chiều cao là 0,3m.
D.

Hình tam giác có độ dài đáy là 1m và chiều cao là 4,8m.
Trang 2/7 - Mã đề: 185

Đáp án mã đề: 151
01. - / - - 30. - - = - 59. - / - - 88. - / - -
02. - / - - 31. - - = - 60. - - = - 89. - - - ~
03. - / - - 32. - - - ~ 61. - - = - 90. - - - ~
04. - - = - 33. - / - - 62. - - - ~ 91. - / - -
05. - - - ~ 34. - - = - 63. - / - - 92. - / - -
06. - / - - 35. - - = - 64. - / - - 93. - / - -
07. ; - - - 36. - - = - 65. - - = - 94. - - = -
08. - - - ~ 37. - / - - 66. - - - ~ 95. ; - - -
09. ; - - - 38. - / - - 67. - / - - 96. - - = -
10. - / - - 39. - / - - 68. - / - - 97. - - = -
11. - / - - 40. - - = - 69. - - = - 98. - / - -
12. - / - - 41. - - = - 70. - / - - 99. - - - ~
13. - / - - 42. - - - ~ 71. - - = - 100. ; - - -

14. - - = - 43. - - = - 72. ; - - - 101. - - = -
15. - - - ~ 44. - - - ~ 73. - - = - 102. - - = -
16. - - = - 45. - - = - 74. - / - - 103. - - - ~
17. - / - - 46. - - = - 75. - / - - 104. ; - - -
18. - - - ~ 47. - / - - 76. - - = - 105. ; - - -
19. - - = - 48. ; - - - 77. - - - ~ 106. - - = -
20. - / - - 49. - / - - 78. - / - - 107. - - - ~
21. - / - - 50. ; - - - 79. - - - ~ 108. - - = -
22. - - = - 51. - - = - 80. - / - - 109. - / - -
23. - - = - 52. - - - ~ 81. - - = - 110. - / - -
24. ; - - - 53. - - - ~ 82. - / - - 111. - - = -
25. - - = - 54. - / - - 83. - - = - 112. - / - -
26. - - = - 55. - - - ~ 84. - / - - 113. - - = -
27. - / - - 56. - - - ~ 85. - - - ~
28. - - = - 57. - / - - 86. - - = -
29. - - = - 58. - - = - 87. - - = -
01. B; 02. B; 03. B; 04. C; 05. D; 06. B; 07. A; 08. D; 09. A; 10. B; 11. B; 12. B; 13. B; 14. C; 15. D;
16. C; 17. B; 18. D; 19. C; 20. B; 21. B; 22. C; 23. C; 24. A; 25. C; 26. C; 27. B; 28. C; 29. C; 30. C;
31. C; 32. D; 33. B; 34. C; 35. C; 36. C; 37. B; 38. B; 39. B; 40. C; 41. C; 42. D; 43. C; 44. D; 45. C;
Trang 2/7 - Mã đề: 185
46. C; 47. B; 48. A; 49. B; 50. A; 51. C; 52. D; 53. D; 54. B; 55. D; 56. D; 57. B; 58. C; 59. B; 60. C;
61. C; 62. D; 63. B; 64. B; 65. C; 66. D; 67. B; 68. B; 69. C; 70. B; 71. C; 72. A; 73. C; 74. B; 75. B;
76. C; 77. D; 78. B; 79. D; 80. B; 81. C; 82. B; 83. C; 84. B; 85. D; 86. C; 87. C; 88. B; 89. D; 90. D;
91. B; 92. B; 93. B; 94. C; 95. A; 96. C; 97. C; 98. B; 99. D; 100. A; 101. C; 102. C; 103. D; 104. A;
105. A; 106. C; 107. D; 108. C; 109. B; 110. B; 111. C; 112. B; 113. C;

×