H tờn hc sinh: . . .
Lp: 10C Mụn: Vt Lý 10 NC. Thi gian: 45 phỳt
!"#$%&'"()*+$,)*-*. !*/,01#2#!#*3,4
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
5/,4 Cơ năng là một đại lợng:
A. Luôn luôn dơng hoặc bằng không. B. Có thể dơng, âm hoặc bằng không.
C. Luôn luôn dơng D. Luôn luôn khác không.
5/,4 Một quả bóng đang bay ngang với động lợng
p
thì đập vuông góc vào một bức tờng thẳng đứng,
bay ngợc trở lại theo phơng vuông góc với bức tờng với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiênđộng lợng của
quả bóng là: A. 0 B. 2
p
C.
p
D.
p2
5/,4 Một lò xo có độ cứng k = 200N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2cm
thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu?
A.
J
3
10.2
B.
J
4
10.5
C.
J
2
10.4
D.
J
2
10.3
5/,64 Một động cơ điện cung cấp một công suất 15kw cho một cần cẩu nặng 1000kg lên cao 30m.
lấy g = 10m/s
2
. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó?
A. 40 s B. 52 s C. 20 s D. 32 s
5/,74 Một vật có khối lợng 500g rơi tự do (không vận tốc ban đầu) từ độ cao h = 100m xuống đất,
lấy g = 10m/s
2
. Động năng của vật tại độ cao 50m là bao nhiêu?
A. 250J B. 1000J C. 500J D. 50.000J
5/,84Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ v
1
đến v
2
thì công của ngoại lực tác dụng
lên vật đợc tính bằng công thức nào?
A.
12
vmvm
B.
12
mvmv
C.
22
2
1
2
2
mvmv
D.
2
1
2
2
mvmv
5/,94 Một vật nhỏ khối lợng m = 2kg trợt xuống đờng dốc thẳng nhẵn tại thời điểm xác định có vận
tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp sau đó 3s vật có động lợng (kg.m/s) là:
A. 28 B. 12 C. 6 D. 20
5/,:4 Một ô tô có khối lợng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị
nào sau đây: A.
J
6
1042,2
B.
J
6
1020,3
C.
J
5
1047,2
D.
J
4
1052,2
5/,;4 Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. Động năng của vật tăng gấp đôi B. Gia tốc của vật tăng gấp đôi
C. Thế năng của vật tăng gấp đôi D. Động lợng của vật tăng gấp đôi
5/,4Tổng động lợng của một hệ không bảo toàn khi nào?
A. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.
B. Hệ cô lập C. Hệ chuyển động có ma sát
D. Hệ là gần đúng cô lập (các ngoại lực không đáng kể so với các nội lực)
5/,4Động năng của một vật tăng khi:
A. Các lực tác dụng lên vật sinh công dơng B. Vận tốc của vật v>0
C. Gia tốc của vật tăng D. Gia tốc của vật a>0
5/,4 Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném một vật lên với vận tốc 2 m/s. Biết khối
lợng của vật 0,5kg. Lấy g = 10 m/s
2
cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 4J B. 8J C. 5J D. 1J
5/,4 Chọn câu sai: Khi một vật từ độ cao Z với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đờng
khác nhau thì:
A. Thời gian rơi bằng nhau B. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau
C. Công của trọng lực bằng nhau D. Gia tốc rơi bằng nhau.
5/,4 Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. HP B. J.s C. W D. Nm/s
5/,64 Một vật có khối lợng 1,0 kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất, lấy g = 9,8 m/s
2
khi đó vật ở độ cao
bằng bao nhiêu? A. 32 m B. 9,8 m C. 0,102 m D. 1,0 m
5/,74 Một vật có trọng lợng 1,0N có động năng 1,0J lấy g = 10 m/s
2
khi đó vận tốc của vật bằng bao
nhiêu? A. 1,4 m/s B. 1,0 m/s C. 0,45 m/s D. 4,4 m/s
5/,84 Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A. Động năng B. Vận tốc C. Động lợng D. Thế năng
<=>?@4 (6im)
A4 (3)Mt vt cú khi lng m = 1 kg c nộm thng ng lờn cao vi vn tc l 20m/s t cao
h so vi mt t. Ngay trc khi chm t vn tc ca vt l 30m/s, b qua sc cn khụng khớ.
Ly g = 10m/s
2
. Chn mc tớnh th nng ti mt t. Hóy tớnh:
a. Tớnh cao h l v trớ lỳc bt u nộm vt lờn cao. (1)
b. cao cc i m vt t c so vi mt t. (1)
c. Vn tc ca vt khi ng nng bng 3 ln th nng. (1)
A4 Hai xe lăn nhỏ có khối lượng 300g và 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với
các vận tốc tương ứng 2 m/s và 0,53 m/s. Sau va chạm 2 xe dính vào nhau và chuyển động với cùng vậntốc.
a. Tìm độ lớn và chiều của vận tốc này. (2đ) Bỏ qua mọi lực cản
b. Nhiệt lượng tỏa ra sau va chạm (1đ)
A>4
Họ tên học sinh: . . ……………….
Lớp: 10C Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút
!"#$%&'"()*+$,)*-*. !*/,01#2#!#*3,4
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
5/,4 Chọn câu sai. Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không sông song là:
A. Hợp lực của ba lực phải bằng không. B. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui và có hợp lực bằng không.
D. Ba lực đồng qui nhưng không đồng phảng.
5/,4 Một vật sinh công dương khi
A. Vật chuyển động thẳng đều B. Vật chuyển động chậm dần đều
C. Vật chuyển động nhanh dần đều D. Vật chuyển động tròn đều
5/,4 Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật khối
lượng M = 0,1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng
một đoạn
cml 5
=∆
rồi thả nhẹ. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể đạt được là:
A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 7,5 m/s D. 1,25 m/s
5/,64 Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực:
A. Vận động viên bơi lội đang bơi B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh
C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy D. Chuyển động của con Sứa
5/,74 Một tấm ván nặng 30kg dài 2m được bắc qua một con mương. Lấy g = 10 m/s
2
.
Biết trọng tâm cách A là 0,8m. Áp lực của tấm ván tác dụng lên hai bờ mương A và B là:
A. 120N;180N B. 150N; 150N C. 300N;200N D. 180N;120N
5/,84 Một lò xo có hệ số đàn hồi k=20N/m. Người ta kéo lò xo giãn dài thêm 10cm. Khi thả lò xo từ độ giãn 10cm
xuống 4cm, lò xo sinh ra một công A. 0,114J B. 0,684J C. 0,116J D. 0,084 J
5/,94 Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống vị trí ban đầu.
Trong quá trình chuyển động trên:
A.Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0
5/,:4 Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng
yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu?
A. 2 m/s B. 4 m/s C. 1 m/s D. 1,5 m/s
5/,;4 hệ thức nào sau đây là đúng khi
1
F
uur
và
2
F
uur
là hai lực song song và ngược chiều:
B
1 2 1 2 2 1
; . .F F F F d F d
= − =
A
1 2 1 1 2 2
; . .F F F F d F d= − =
5
1 2 1 1 2 2
; . .F F F F d F d
= − =
C
2 1 1 1 2 2
; . .F F F F d F d= − =
5/,4 Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0
C. Gia tốc của vật tăng D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
5/,4 Chọn phát biểu sai về động lượng: Động lượng
A. là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
B. đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
C. tỷ lệ nghịch với khối lượng và tốc độ của vật
D. là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
5/,4 Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30
o
. Lực tác dụng
lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng:
A. 2866J B. 2598 J C. 4598J D. 2400J
5/,4 Hai vật; một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc rơi như nhau. B. Thời gian rơi như nhau.
C. Vận tốc chạm đất như nhau. D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.
5/,64 Một con lắc đơn có chiều dài dây l=1,6m. Kéo dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 60
0
rồi thả
nhẹ, lấy g=10m/s
2
. Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình chuyển động là.
A. 3,2m/s B. 1,6m/s C. 4,6m/s D. 4m/s
5/,74 Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s
2
.Bỏ
qua sức cản. Tìm độ cao mà ở đó động năng
của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 40m C. 20m D. 60 m
5/,84 Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 15m/s và nó rơi xuống đất sau 4s.
Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g=10m/s
2
. Hỏi hòn bi được ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu?
A. 80m và 80m B. 80m và 60m C. 60m và 60m D. 60m và 80m
<=>?@4 (6điểm)
A4 (3đ)Từ độ cao 5 m so với mặt đất, một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Bỏ qua
sức cản của không khí và lấy Lấy g = 10 m/s
2
.
a. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. (1đ)
b. Tại vị trí nào vật có thế năng bằng ba lần động năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó. (1đ)
c. Xác định vận tốc của vật khi chạm đất. (1đ)
A4 (3đ)Hai vật có khối lượng m
1
= 1 kg, m
2
= 3 kg chuyển động với các vận tốc v
1
= 3 m/s và
v
2
= 1 m/s. Tìm tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp :
a.
v
1
và
v
2
cùng hướng. (1đ)
b.
v
1
và
v
2
ngược hướng (1đ)
c.
v
1
và
v
2
vuông góc nhau (1đ)
A>4
Họ tên học sinh: . . ……………….
Lớp: 10C Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút
!"#$%&'"()*+$,)*-*. !*/,01#2#!#*3,4
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
5/,4 Một quả bóng đang bay ngang với động lợng
p
thì đập vuông góc vào một bức tờng thẳng đứng,
bay ngợc trở lại theo phơng vuông góc với bức tờng với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiênđộng lợng của
quả bóng là: A. 2
p
B.
p
C.
p2
D. 0
5/,4 Một lò xo có độ cứng k = 200N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2cm
thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu? A.
J
3
10.2
B.
J
4
10.5
C.
J
2
10.3
D.
J
2
10.4
5/,4 Một lực
F
không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc
v
theo hớng của lực
F
Công suất của lực
F
là: A. F.v
2
B. F.t C. F.v D. F.v.t
5/,64 Một gầu nớc khối lợng 10kg đợc kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1
phút 40 giây. Tính công suất trung bình của lực kéo (lấy g = 10m/s
2
)
A. 6 w B. 3,5 w C. 4w D. 5 w
5/,74 Một vật có trọng lợng 1,0N có động năng 1,0J lấy g = 10 m/s
2
khi đó vận tốc của vật bằng bao
nhiêu? A. 4,4 m/s B. 1,4 m/s C. 0,45 m/s D. 1,0 m/s
5/,84 Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lợng của nó đều thay đổi. Khi khối lợng giảm
một nửa, thì vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi nh thế nào?
A. Tăng gấp 8 B. Tăng gấp ụi C. Không đổi D. Tăng gấp bn
5/,94 Câu nào sai trong các câu sau? Động năng của vật không đổi khi vật:
A. Chuyển động khi cỏc lc tỏc dng vo vt cõn bng nhau B. Chuyển động tròn đều
C. Chuyển động với gia tốc không đổi D. Chuyển động thẳng đều
5/,:4 Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ v
1
đến v
2
thì công của ngoại lực tác
dụng lên vật đợc tính bằng công thức nào?
A.
2
1
2
2
mvmv
B.
22
2
1
2
2
mvmv
C.
12
mvmv
D.
12
vmvm
5/,;4 Tỡm phỏt biu SAI trong cỏc phỏt biu sau. Th nng do trng trng
A. luụn luụn cú tr s dng B. tu thuc vo mt phng chn lm mc th nng
C. t l vi khi lng ca vt D. tu thuc vo cao ca vt.
5/,4 Một động cơ điện cung cấp một công suất 15kw cho một cần cẩu nặng 1000kg lên cao 30m.
lấy g = 10m/s
2
. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó?
A. 32 s B. 40 s C. 25 s D. 20 s
5/,4Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A. Động lợng B. Động năng C. Thế năng D. Vận tốc
5/,4 Đáp án nào đúng và tổng quát nhất: Công thức tính công của một lực là?
A.
SFA .
=
B.
mghA
=
C.
2
2
1
mvA
=
D.
cosFSA
=
5/,4 Một vật có khối lợng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động
lợng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s
2
A. 5 kg m/s B. 4,5 kg m/s C. 6,9 kg m/s D. 0,5 kg m/s
5/,64Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném một vật lên với vận tốc 2 m/s. Biết khối
lợng của vật 0,5kg. Lấy g = 10 m/s
2
cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 5J B. 4J C.8J D. 1J
5/,74Một vật nhỏ khối lợng m = 2kg trợt xuống đờng dốc thẳng nhẵn tại thời điểm xác định có vận tốc
3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp sau đó 3s vật có động lợng là:
A. 28 kg.m/s B . 20 kg.m/s C. 6 kg.m/s D. 40 kg.m/s
5/,84Một vật có khối lợng 500g rơi tự do (không vận tốc ban đầu) từ độ cao h = 100m xuống đất,
lấy g = 10m/s
2
. Động năng của vật tại độ cao 50m là bao nhiêu?
A. 2500. J B. 1000J C. 250. J D. 500J
<=>?@4 (6im)
A4(3)Mt vt khi lng 200g c th khụng vn tc u t mt v trớ cú cao 40m.
Ly g = 10m/s
2
. b qua sc cn ca khụng khớ. Chn mc tớnh th nng ti mt t.
a. Tớnh vn tc ca vt ngay khi chm t (1)
b. Tớnh vn tc ca vt ti v trớ cú cao 20m (1)
c. Tớnh cao ca vt so vi mt t khi nú cú vn tc 10m/s (1)
A: (3) Mt xe ch cỏt khi lng m
1
= 39 kg chuyn ng thng u vi v
1
=8 m/s. Mt vt khỏc khi
lng m
2
= 1kg bay vi v
2
=12m/s c hai chuyn ng theo phng nm ngang n cm vo cỏt . Tỡm vn
tc ca xe sau khi vt trong cỏt trong hai trng hp. Vt chuyn ng
a, ngc chiu chuyn ng ca xe? (1) b. cựng chiu chuyn ng ca xe? (1)
c. Nhit lng ta ra sau khi vt cm vo cỏt trong hai trng chuyn ng ngc chiu. (1)
A>4
Họ tên học sinh: . . ………………. ………
Lớp: 10C2 Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút 6
!"#$%&'"()*+$,)*-*. !*/,01#2#!#*3,4
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
5/,4 Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống vị trí
ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên:
A. cụng ca trng lc t vo vt bng 0 B. Cụng ca lc ma sỏt t vo vt bng 0
C. xung lng ca lc ma sỏt t vo vt bng 0 D. Xung lng ca trng lc t vo vt bng 0
5/,4ng nng ca mt cht im cú tr s khụng thay i khi
A. tng i s cỏc cụng ca ngoi lc trit tiờu B. tng i s cỏc cụng ca ni lc trit tiờu
C. tng i s cỏc cụng ca ni lc v ngoi lc khụng i D tng i s cỏc cụng ca ni lc khụng i
5/,4 Mt ngi kộo mt hũm g trt trờn sn nh bng 1 dõy hp vi phng ngang gúc 30
o
. Lc tỏc dng lờn
dõy bng 150N. Cụng ca lc ú khi hũm trt 20m bng:
A. 2866J B. 1762J C. 2598J D. 2400J
5/,64 Trong iu kin no, sau va chm n hi, 2 vt u ng yờn:
A. 2 vt cú khi lng v vn tc c chn mt cỏch thớch hp va chm vi nhau
B. Mt vt khi lng rt nh ang chuyn ng va chm vi mt vt cú khi lng rt ln ang ng yờn.
C. 2 vt cú khi lng bng nhau,c ngc chiu nhau vi cựng mt vn tc.
D. Khụng th xy ra hin tng ny.
5/,74 Một vật có khối lợng 500g rơi tự do (không vận tốc ban đầu) từ độ cao h = 100m xuống đất,
lấy g = 10m/s
2
. Động năng của vật tại độ cao 50m là bao nhiêu?
A. 250J B. 1000J C. 50.000J D. 500J
5/,84 Ngi ta nộm mt hũn bi theo phng ngang vi vn tc ban u l 15m/s v nú ri xung t sau 4s.
B qua sc cn ca khụng khớ v ly g=10m/s
2
. Hi hũn bi c nộm t cao no v tm xa ca nú l bao nhiờu?
A. 80m v 80m B. 80m v 60m
C. 60m v 60m D. 60m v 80m
5/,94 Viờn bi A ang chuyn ng u vi vn tc v thỡ va chm vo viờn bi B cựng khi lng vi viờn bi A
ang ng yờn. B qua s mt mỏt nng lng trong quỏ trỡnh va chm. Sau va chm
A. hai viờn bi A v B cựng chuyn ng vi vn tc v/2 B. hai viờn bi A v B cựng chuyn ng vi vn tc v
C. viờn bi A bt ngc tr li vi vn tc v D. viờn bi A ng yờn, viờn bi B chuyn ng vi vn tc v
5/,:4Mt vt sinh cụng õm khi:
A. Vt chuyn ng nhanh dn u B. Vt chuyn ng chm dn u
C. Vt chuyn ng trũn u D. Vt chuyn ng thng u
5/,;4 Chn phỏt biu sai v ng lng:
A. ng lng l mt i lng ng lc hc liờn quan n tng tỏc,va chm gia cỏc vt.
B. ng lng c trng cho s truyn chuyn ng gia cỏc vt tng tỏc
C. ng lng t l nghch vi khi lng v t l thun vi tc ca vt
D ng lng l mt i lng vộc t ,c tớnh bng tớch ca khi lng vi vộct vn tc.
5/,4 Tỡm phỏt biu SAI trong cỏc phỏt biu sau. Th nng do trng trng
A. sai khỏc nhau mt hng s i vi hai mt phng ngang chn lm mc th nng khỏc nhau
B. tu thuc vo mt phng chn lm mc th nng
C. t l vi khi lng ca vt D luụn luụn cú tr s dng
5/,4 Mt vt sinh cụng dng khi
A. Vt chuyn ng nhanh dn u B. Vt chuyn ng chm dn u
C. Vt chuyn ng trũn u D. Vt chuyn ng thng u
5/,4 Mt vt ri t do t t cao 120m. Ly g=10m/s
2
.B
qua sc cn. Tỡm cao m ú ng nng ca
vt ln gp ụi th nng: A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m
5/,4 Mt ụtụ cú khi lng m = 2 tn chuyn ng thng u trờn ng nm ngang. H s ma sỏt gia
xe v mt ng l 0,05. Ly g = 10 m/s
2
. Cụng ca lc kộo ca ng c khi xe i c 1 km l:
A. 8.10
5
(J) B. 10
6
(J) C. 2.10
6
(J) D. 10
5
(J)
5/,64 Mt con lc n cú chiu di dõy l=1,6m. Kộo dõy lch so vi phng thng ng mt gúc 60
0
ri th nh,
ly g=10m/s
2
. Vn tc ln nht ca vt t c trong quỏ trỡnh chuyn ng l.
A. 3,2m/s B. 1,6m/s C. 4,6m/s D. 4m/s
5/,74 Mt vt cú khi lng m chuyn ng vi vn tc 3m/s n va chm vi mt vt cú khi lng 2m ang ng
yờn. Sau va chm, 2 vt dớnh vo nhau v cựng chuyn ng vi vn tc bao nhiờu?
A. 1m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 2m/s
5/,84 Mt vt trt khụng vn tc u t nh dc di 10 m, gúc nghiờng gia mt dc v mt phng nm ngang
l 30
o
. B qua ma sỏt. Ly g = 10 m/s
2
. Vn tc ca vt chõn dc l:
A. 10.
2
m/s B. 10 m/s C. 5.
2
m/s D. Mt ỏp s khỏc
<=>?@4 (6im)
A4 (3)Mt vt cú khi lng 4 kg c t v trớ trong trng trng v cú th nng ti ú W
t1
= 500J.
Th vt ri t do n mt t cú th nng W
t1
= -900J. g = 10m/s
2
.
. Hi vt ó ri t cao no so vi mt t. (1)
b. Xỏc nh v trớ ng vi mc khụng ca th nng ó chn. (1)
cTỡm vn tc ca vt khi vt qua v trớ ny. (1)
A4 (3)Hai vt cú khi lng m
1
= 4 kg, m
2
= 2 kg chuyn ng vi cỏc vn tc v
1
= 4 m/s v
v
2
= 5m/s. hướng vào nhau .Sau va chạm chúng dính vào nhau.và tiếp tục chuyển động.
a. Tìm vận tốc sau va chạm (1đ)
b. hai vật chuyển động theo hướng nào (1đ)
c. Tìm độ giảm động năng toàn phần của hệ (1đ)
A:
Họ tên học sinh: . . ……………….
Lớp: 10C Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút 7
!"#$%&'"()*+$,)*-*. !*/,01#2#!#*3,4
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
5/,4 Một lò xo có hệ số đàn hồi k=20N/m. Người ta kéo lò xo giãn dài thêm 10cm. Khi thả lò xo từ độ giãn
10cm xuống 4cm, lò xo sinh ra một công A. 0,114J B. 0,084J C. 0,116J D. 0,10J
5/,4Chọn từ để điền vào các chỗ trống: Độ biến thiên (1) của một vật trong một khoảng
thời gian nào đó bằng (2) của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
A. (1) động lượng, (2) công B. (1) động lượng, (2) xung lượng
C. (1) động năng, (2) xung lượng D. (1) xung lượng, (2) động lượng
5/,4 Khi vận tốc giảm đi một nửa, khối lượng tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A.khơng đổi. B.giảm 2 lần. C.tăng 2 lần. D.tăng 4 lần
5/,64 Chọn câu sai: A. Vectơ lực cùng phương cùng chiều với vectơ vận tốc thì cơng đạt giá trị lớn nhất.
B. Vectơ lực hợp với hướng dịch chuyển một góc nhọn thì cơng là cơng phát động.
C. Vectơ lực cùng phương ngược chiều với vectơ vận tốc thì cơng đạt giá trị nhỏ nhất.
D. Giá của vectơ lực vng góc với giá vectơ vận tốc thì cơng bằng 0
5/,74Một vật khối lượng 0,5kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s đến đập vào một bức tường thẳng đứng
theo phương vng góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian
tương tác là 0,2s. Lực F do tường tác dụng có độ lớn bằng
A. 175N. B. 17,5N. C. 7,5N. D. 75N.
5/,84 Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là W
đ
, động lượng của vật là P. Mối
quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là :
A.P = 2m.W
đ
2
. B.
d
2P mW=
C.P = 2m.W
đ
. D.
d
2
W
P
m
=
5/,94 Nhận xét nào sau đây về ngẫu lực là D3# chính xác ?
A. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có cùng độ lớn.
B. Ta có thể tìm hợp lực của ngẫu lực theo quy tắc tổng hợp hai lực song song, ngược chiều.
C. Momen của ngẫu lực bằng tích của độ lớn F của một lực và khoảng cách d giữa hai giá của hai lực (M = F.d)
D. Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật rắn quay.
5/,::Chọn câu sai. Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực khơng sơng song là:
A.Hợp lực của ba lực phải bằng khơng. B.Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
C.Ba lực đồng qui nhưng khơng đồng phẳng D.Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui,có hợp lực bằng khơng
5/,;4Hai vật; một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc rơi như nhau. B. Thời gian rơi như nhau.
C. Vận tốc chạm đất như nhau. D. Cơng của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.
5/,4Hai lực song song cùng chiều và cách nhau một đoạn 0,22m. Nếu một trong hai lực có giá trị là 15N
và hợp lực của chúng có giá cách lực kia một đoạn 0,1m. Tính độ lớn hợp lực.
A. 32,5N B. 33,0N C. 19,5N DĐáp án khác
5/,4Một quả cầu có trọng lượng P = 60N, được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với mặt tường góc
α = 30
o
. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực căng của dây có giá trị :
A.
40 3
N. B.
20 3
N. C.
60 3
N. D. 40N.
5/,4Một tên lửa có khối lượng 5 tấn (kể cả nhiên liệu), đang đứng n trên giá thì phụt xuống dưới một
lượng khí 1 tấn với vận tốc 400 m/s. Tên lửa bay lên với vận tốc là :
A. 200 m/s B. 80 m/s C. 100 m/s D. 250 m/s
5/,4Một viên đạn khối lượng m = 20g bay theo phương ngang với vận tốc v
1
= 400m/s xun qua một tấm
gỗ dày 10cm. Sau khi xun qua tấm gỗ đạn có vận tốc v
2
= 200m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên
viên đạn là: A. 8000N. B. 6000N. C. 10000N. D. 12000N.
5/,64Con lắc đơn có chiều dài l =1m, vật nặng có khối lượng 30g. Lấy g = 10m/s
2
. Kéo vật lệch khỏi vị trí
cân bằng theo phương thẳng đứng một góc 60
0
rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của con lắc là :
A.
10( / )m s
. B.
3 10( / )m s
. C. 10m/s. D.
10 10( / )m s
.
5/,74 Một ơtơ có khối lượng m = 2 tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát
giữa xe và mặt đường là 0,05. Lấy g = 10 m/s
2
. Cơng của lực kéo của động cơ khi xe đi được 1 km là:
A. 8.10
5
(J) B. 10
5
(J) C. 2.10
6
(J) D. 10
6
(J)
5/,84 Một vật khối lượng 3kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là W
t1
= 600J. Thả vật rơi tự do
tới mặt đất tại đó thế năng của vật là W
t2
= - 900J. Lấy g = 10m/s
2
. Vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất:
B. 40m A. 60m 5. 50m C. 70m
<=>?@4 (6điểm)
A: Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 5m/s. Bỏ
qua sức cản của khơng khí và lấy g = 10ms
-2
. biết khối lượng của vật là m=200g
a. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b. Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng.
c. Tìm cơ năng tồn phần của vật,
A4 một hòn bi khối lượng 50g lăn trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 m/s ,hòn bi thứ hai 80g
lăn trên cùng một quỹ đạo thẳng của vật 1 nhưng ngược chiều
a, tìm vận tốc của vật 2 trước va chạm để sau va chạm 2 hòn bi đứng yên (Đ.S 1,25 m/s)
b, Muốn sau va chạm vật 2 đứng yên, vật 1 chạy ngược chiều với vận tốc 2 m/s thì v
2
phải bằng bao nhiêu?
A:
Họ tên học sinh: . . ………………. ………
Lớp: 10C Môn: Vật Lý 10 NC. Thời gian: 45 phút 8
!"#$%&'"()*+$,)*-*. !*/,01#2#!#*3,4
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
5/,4 hệ thức nào sau đây là đúng khi
1
F
uur
và
2
F
uur
là hai lực song song và ngược chiều:
A.
1 2 1 2 2 1
; . .F F F F d F d
= − =
B.
1 2 1 1 2 2
; . .F F F F d F d= − =
C.
1 2 1 1 2 2
; . .F F F F d F d
= − =
D.
2 1 1 1 2 2
; . .F F F F d F d= − =
5/,4 Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s
2
.Bỏ
qua sức cản. Tìm độ cao mà ở đó động năng
của vật lớn gấp đôi thế năng:
A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m
5/,4Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30
o
. Lực tác dụng lên
dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng:
A. 2598J B. 1762J C. 2866J D. 2400J
5/,64 Một ôtô có khối lượng m = 2 tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát
giữa xe và mặt đường là 0,05. Lấy g = 10 m/s
2
. Công của lực kéo của động cơ khi xe đi được 1 km là:
A. 8.10
5
(J) B. 10
5
(J) C. 2.10
6
(J) D. 10
6
(J)
5/,74 Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường
A. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau
B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng
C. tỷ lệ với khối lượng của vật. D. luôn luôn có trị số dương
5/,8:Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật khối
lượng M = 0,1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân
bằng một đoạn
cml 5=∆
rồi thả nhẹ. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể đạt được là:
A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 7,5 m/s D.12,5 m/s
5/,94 Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
C. Động lượng tỷ lệ nghịch với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
5/,:4 Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0
C. Gia tốc của vật tăng D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
5/,;4 Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang
đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu?
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
5/,4 Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 15m/s và nó rơi xuống đất sau 4s.
Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g=10m/s
2
. Hỏi hòn bi được ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu?
A. 80m và 80m B. 60m và 60m C. 80m và 60m D. 60m và 80m
5/,4 Chọn phương án đúng và tổng quát nhất : Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi:
A. Không có các lực cản, lực ma sát B. Vận tốc của vật không đổi
C. Vật chuyển động theo phương ngang D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn)
5/,4 Một con lắc đơn có chiều dài dây l=1,6m. Kéo dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 60
0
rồi thả
nhẹ, lấy g=10m/s
2
. Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình chuyển động là.
A. 3,2m/s B. 1,6m/s C. 4 m/s D. 4,5 m/s
5/,4 Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống vị trí
ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên:
A. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0
5/,64 Một tấm ván nặng 30kg dài 2m được bắc qua một con mương. Lấy g = 10 m/s
2
.
Biết trọng tâm cách A là 0,8m. Áp lực của tấm ván tác dụng lên hai bờ mương A và B là:
A. 120N;180N B. 150N; 150N C. 300N;200N D. 180N;120N
5/,7: Một vật sinh công dương khi
A. Vật chuyển động nhanh dần đều B . Vật chuyển động chậm dần đều
C. Vật chuyển động tròn đều D.Vật chuyển động thẳng đều
5/,84 Hai vật; một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc rơi như nhau. B. Thời gian rơi như nhau.
C. Vận tốc chạm đất như nhau. D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.
<=>?@4 (6điểm)
A4(3đ)Một vật khối lượng 200g được thả không vận tốc đầu từ một vị trí có độ cao 40m.
Lấy g = 10m/s
2
. bỏ qua sức cản của không khí. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất.
a. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất (1đ) b. Tính vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 20m (1đ)
c .Tính độ cao của vật so với mặt đất khi nó có vận tốc 10m/s (1đ)
A4 (3đ)Hai vật có khối lượng m
1
= 1 kg, m
2
= 3 kg chuyển động với các vận tốc v
1
= 3 m/s và
v
2
= 1 m/s. Tìm tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp :
a.
v
1
và
v
2
cùng hướng. (1đ) b.
v
1
và
v
2
ngược hướng (1đ)
c.
v
1
và
v
2
vuông góc nhau (1đ)
A:
EFEGH<IB<J<>KLM5BNO5PQHO5
Họ tên học sinh: . . ………………. ………
Lớp: 10C Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
B C 5 5 B 5 C 5 C 5 B 5 A 5 C C
Họ tên học sinh: . . ……………….
Lớp: 10C Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
C 5 B A 5 C C 5 5 C 5 A 5 C A A
Họ tên học sinh: . . ……………….
Lớp: 10C Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
5 C 5 C B A 5 A B C 5 C B B A 5
Họ tên học sinh: . . ………………. ………
Lớp: 10C2 Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút 6
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
B B 5 C B A C A 5 C B C A C B A
Họ tên học sinh: . . ……………….
Lớp: 10C Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút 7
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
A B B 5 A A A 5 5 A B 5 C B C 5
Họ tên học sinh: . . ………………. ………
Lớp: 10C Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút 8
5/,4
6 7 8 9 : ; 6 7 8
5 C B C C B 5 C C 5 C 5 C 5 B 5
<=>?@4( 6 điểm)
R
A4Một vật có khối lượng m = 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so
với mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s
2
.
Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Hãy tính:
a. Tính độ cao h là vị trí lúc bắt đầu ném vật lên cao.
b. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
c. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng.
ĐS: a. 25 m b.45 m c.
15 3
m/s.
A4 Hai xe lăn nhỏ có khối lượng 300g và 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với
các vận tốc tương ứng 2 m/s và 0,8 m/s. Sau va chạm 2 xe dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc.
a. Tìm độ lớn và chiều của vận tốc này. Bỏ qua mọi lực cản (Đ.S: -0,43m/s)
b. Nhiệt lượng tỏa ra sau va chạm
R
A4 Từ độ cao 5 m so với mặt đất, một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Bỏ qua sức
cản của không khí và lấy Lấy g = 10 m/s
2
.
a. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b. Tại vị trí nào vật có thế năng bằng ba lần động năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó.
c. Xác định vận tốc của vật khi chạm đất.
A4 Hai vật có khối lượng m
1
= 1 kg, m
2
= 3 kg chuyển động với các vận tốc v
1
= 3 m/s và v
2
= 1 m/s.
Tìm tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp :
a)
v
1
và
v
2
cùng hướng.
b)
v
1
và
v
2
ngược hướng
c.
v
1
và
v
2
vuông góc nhau
ĐS: a) 6kgm/s. B)
3 2
kgm/s.
R
A4Một vật khối lượng 200g được thả không vận tốc đầu từ một vị trí có độ cao 40m. Lấy g = 10m/s
2
.
bỏ qua sức cản của không khí. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất.
d. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất
e. Tính vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 20m
f. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi nó có vận tốc 10m/s
ĐS: a.
20 2
m/s. b.20m/s. c. 35m
A: Một xe chở cát khối lượng m
1
= 39 kg chuyển động thẳng đều với v
1
=8 m/s. Một vật khác khối lượng
m
2
= 1kg bay với v
2
=12m/s cả hai chuyển động theo phương nằm ngang đến cắm vào cát . Tìm vận tốc của
xe sau khi vật ở trong cát trong hai trường hợp. Vật chuyển động
a, ngược chiều chuyển động của xe? b. cùng chiều chuyển động của xe?
c. Nhiệt lượng tỏa ra sau khi vật cắm vào cát trong hai trường hợp trên.
R6(3.35/41)
A4Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó W
t1
= 500J. Thả
vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng W
t1
= -900J.
. Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất.
b. Xác định vị trí ứng với mức không của thế năng đã chọn.
cTìm vận tốc của vật khi vật qua vị trí này.
A: Một viên bi có khối lượng m
1
= 200g đang chuyển động với vận tốc 5m/s tới va chạm vào viên bi thứ 2 có
khối lượng m
2
= 400g đang đứng yên. a)Xác định vận tốc viên bi 1 sau va chạm, biết rằng sau và chạm viên bi thứ 2
chuyển động với vận tốc 3ms
-1
(chuyển động của hai bi trên cùng một đường thẳng).
b).Sau va chạm viên bi 1 bắn đi theo hướng hợp với hướng ban đầu của nó một góc , mà cos =0,6 với vận tốc
3ms
-1
. Xác định độ lớn của viên bi 2.
R7
A: Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 5ms
-1
. Bỏ
qua sức cản của không khí và lấy g = 10ms
-2
.
1. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
2. Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng.
3. Tìm cơ năng toàn phần của vật, biết khối lượng của vật là m=200g
A4 một hòn bi khối lượng 50g lăn trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 m/s ,hòn bi thứ hai 80g
lăn trên cùng một quỹ đạo thẳng của vật 1 nhưng ngược chiều
a, tìm vận tốc của vật 2 trước va chạm để sau va chạm 2 hòn bi đứng yên (Đ.S 1,25 m/s)
b, Muốn sau va chạm vật 2 đứng yên, vật 1 chạy ngược chiều với vận tốc 2 m/s thì v
2
phải bằng bao nhiêu?
(Đ.s : 2,5 m/s)